RIỀNG (Thân rễ)
RIỀNG (Thân rễ)
Rhizoma Alpiniae officinari
Thân rễ đã phơi khô của cây Riềng (Alpinia officinarum Hance), họ Gừng (Zingiberaceae).
Mô tả
Thân rễ hình trụ, thường cong và phân nhánh nhiều, dài 5 cm...
RẺ QUẠT (Thân rễ)
RẺ QUẠT (Thân rễ)
Rhizoma Belamcandae chinensis
Xạ can
Thân rễ để nguyên hay được cắt thành phiến mỏng đã phơi hay sấy khô của cây Rẻ quạt , họ La dơn (Iridaceae).
Mô tả
Đoạn...
RÂU NGÔ
RÂU NGÔ
Styli et stigmata Maydis
Ngọc mễ tu
Là vòi và đầu nhụy của bắp cây Ngô (Zea mays L. ), họ Lúa (Poaceae), được thu hái khi bắp chín, đem phơi khô...
RÂU MÈO
RÂU MÈO
Herba Orthosiphonis spiralis
Thân cành mang lá, hoa đã phơi hoặc sấy khô của cây Râu mèo , họ Bạc hà (Lamiaceae).
Mô tả
Thân non vuông, nhẹ, xốp, dài 20 cm đến...
RAU SAM
RAU SAM
Herba Portulacae
Phần trên mặt đất còn tươi hay được phơi hoặc sấy khô của cây Rau sam (Portulaca oleracea L.) họ Rau sam (Portulacaceae).
Mô tả
Đoạn thân lá có thể mang...
RAU MÁ
RAU MÁ
Herba Centellae asiaticae
Tinh tuyết thảo
Toàn cây tươi hoặc phơi khô của cây Rau má (Centella asiatica Urb.), họ Hoa tán (Apiaceae).
Mô tả
Rau má là loại cỏ mọc bò, có rễ...
RAU ĐẮNG ĐẤT
RAU ĐẮNG ĐẤT
Herba Glini oppositifolii
Toàn cây phơi hay sấy khô của cây Rau đắng đất , họ Rau đắng đất(Molluginaceae).
Mô tả
Phần trên mặt đất có dạng dây leo, sau khi phơi...
UY LINH TIÊN (Rễ và Thân rễ)
UY LINH TIÊN (Rễ và Thân rễ)
Radix et rhizoma Clematidis
Rễ và thân rễ đã phơi khô của cây Uy linh tiên (Clematis chi nem is Osbeck) và một số loài khác...
QUI GIÁP VÀ QUI BẢN
QUI GIÁP VÀ QUI BẢN
Carapax et Plastrum Testudinis
Mai rùa và yếm rùa
Mai và yếm đã phơi khô của con Rùa đen (Ô quy) (Chinemỵs reveesii Gray), họ Rùa (Emydidae).
Mô tả
Mai và...
QUẾ (Vỏ thân, vỏ cành)
QUẾ (Vỏ thân, vỏ cành)
Cortex Cinnantomi
Vỏ thân hoặc vỏ cành đã chế biến và phơi khô của cây Quế Cinnamomum cassia Presl. hoặc một số loài quế khác (Cinnamomun zeylanicum Blume,...