VIÊN NÉN ACID MEFENAMIC
VIÊN NÉN ACID MEFENAMIC
Tabellae Acidi mefenamici
Là viên nén chứa acid mefenamic.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau...
NHŨ TƯƠNG THUỐC Emulsiones
PHỤ LỤC 1.6
NHŨ TƯƠNG THUỐC
Emulsiones
Định nghĩa
Nhũ tương thuốc là dạng thuốc lỏng hoặc mềm để uống, tiêm hoặc dùng ngoài, được điều chế bằng cách sử dụng các...
CAO ÍCH MẪU
Cao ích mẫu
Công thức
Hương phụ (Rhizoma Cyperi) chế dấm 250 g
Ích mẫu (Herba Leonuri japonici) ...
HỖN DỊCH THUỐC Suspensiones
1.5 HỖN DỊCH THUỐC
Suspensiones
Định nghĩa
Hỗn dịch là dạng thuốc lỏng để uống, tiêm hoặc dùng ngoài, chứa ít nhất một dược chất rắn không hòa tan được phân...
Vắc xin viêm não Nhật Bản
VẮC XIN VIÊM NÃO NHẬT BẢN
(Vaccinum encephalitidis japonicae)
Vắc xin viêm não Nhật Bản là một chế phẩm vô khuẩn được điều chế từ chủng virus viêm não Nhật Bản (chủng Nakayama hoặc...
SIRÔ THUỐC Sirupi
1.4 SIRÔ THUỐC
Sirupi
Định nghĩa
Sirô thuốc là chế phẩm thuốc lỏng hay hỗn dịch dùng đường uống, có vị ngọt, chứa nồng độ cao đường trắng (sucrose) hay chất tạo...
XÁC ĐỊNH CHẤT KHÔNG BỊ XÀ PHÒNG HÓA
PHỤ LỤC 7.8
Chất không bị xà phòng hóa, được tính bằng tỷ lệ phần trăm (kl/kl), là phần không bay hơi ở 100 °C đến 105 °C thu được khi chiết chế...
DUNG DỊCH THUỐC Solutiones
1.3 DUNG DỊCH THUỐC
Solutiones
Định nghĩa
Dung dịch thuốc là những chế phẩm lỏng trong suốt chứa một hoặc nhiều dược chất hòa tan trong một dung môi hay hỗn hợp...
XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA
phụ lục 7.7
Chỉ số xà phòng hóa là số mili gam kali hydroxyd cần thiết để trung hòa các acid tự do và để xà phòng hóa các este chứa trong...
CỒN THUỐC Tincturae
1.2 CỒN THUỐC
Tincturae
Định nghĩa
Cồn thuốc là những chế phẩm lỏng, được điều chế bằng cách chiết dược liệu thực vật, động vật hoặc hòa tan cao thuốc, dược chất theo tỷ...