C16H24N2.HCl
Xylometazolin hydroclorid là 2-[4-(1,1-dimethylethyl)- 2,6-dimethylbenzyl]-4,5-dihydro- 1H-imidazol hydroclorid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C16H24N2.HCl, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính chất
Bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng.
Dễ tan trong nước, trong ethanol 96 % và methanol.
Định tính
Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau:
Nhóm I: A, E.
Nhóm II: B, C , D, E.
A. Phổ hấp thụ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hấp thụ hồng ngoại của xylometazolin hydroclorid chuẩn (Phụ lục 4.2).
B. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4).
Bản mỏng: Silica gel G.
Dung môi khai triển: Amoniac methanol (5 : 100).
Dung dịch thử: Hòa tan 20 mg chế phẩm trong methanol (TT) và pha loãng thành 5 ml với cùng dung môi.
Dung dịch đối chiếu: Hòa tan 20 mg xylometazolin hydroclorid chuẩn trong methanol (TT) và pha loãng thành 5 ml với cùng dung môi.
Cách tiến hành:
Xử lý bản mỏng bằng clorin: Đặt một cốc thủy tinh có chứa 1 thể tích dung dịch acid hydrocloric 25 % (TT), 1 thể tích nước và 2 thể tích dung dịch kali permonganat 1,5 % (TT) vào đáy bình triển khai sắc ký. Đóng nắp bình và để yên 15 min. Để bản mỏng khô vào bình và đóng nắp lại. Để bản mỏng tiếp xúc với hơi clorin trong 5 min. Lấy bản mỏng ra và để dưới luồng không khí lạnh đến khi không còn hơi clorin và phần bản mỏng ở dưới vạch chấm sắc ký không được có màu xanh khi nhỏ dung dịch kali iodid – hồ tinh bột (TT) lên.
Chấm riêng biệt 5 μl mỗi dung dịch trên lên bản mỏng đã được xử lý bằng clorin. Triển khai sắc ký tới khi dung môi đi được 2/3 bản mỏng. Để khô bản mỏng ngoài không khí và phun dung dịch kali iodid- hồ tinh bột (TT). Vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải giống với vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu về vị trí, màu sắc và kích thước.
C. Hòa tan khoảng 0,5 mg chế phẩm trong 1 ml methanol (TT), thêm 0,5 ml dung dịch natri nitroprusiat (TT) 5 % vừa mới pha và 0,5 ml dung dịch natri hydroxyd 0,5 M (TT). Để yên hỗn hợp trong 10 min, thêm 1 ml dung dịch natri bicarbonat (TT) 8 %. Màu tím xuất hiện.
D. Hòa tan 0,2 g chế phẩm trong 1 ml nước, thêm 2,5 ml ethanol 96 % (TT) và 2 ml dung dịch natri hydroxyd 1 M (TT).Trộn đều và quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước sóng 365 nm. Dung dịch không có huỳnh quang, hoặc có huỳnh quang tương tự với dung dịch màu trắng được chuẩn bị trong cùng điều kiện. Phép thử này chỉ có giá trị khi một dung dịch được chuẩn bị trong cùng điều kiện dùng naphazolin hydroclorid chuẩn thay cho chế phẩm phải cho huỳnh quang xanh dương rõ rệt.
E. Chế phẩm phải cho phản ứng (A) của clorid (Phụ lục 8.1).
Độ trong và màu sắc của dung dịch
Dung dịch S: Hòa tan 2,5 g chế phẩm trong nước và pha loãng thành 50,0 ml với cùng dung môi.
Dung dịch S phải trong (Phụ lục 9.2) và không được có màu đậm hơn màu mẫu V6 (Phụ lục 9.3, phương pháp 2).
Giới hạn acid – kiềm
Hòa tan 0,25 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 25 ml với cùng dung môi. Thêm 0,1 ml dung dịch đỏ methyl (TT) và 0,1 ml dung dịch acid hydrocloric 0,01 N (CĐ). Dung dịch có màu đỏ. Lượng dung dịch natri hydroxyd 0,01 N (CĐ) cần dùng để làm chuyển màu chỉ thị sang màu vàng không quá 0,2 ml.
Tạp chất liên quan
Phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3).
Pha động A: Dung dịch kali dihydrophosphat (TT) 1,36 g/1 được điều chỉnh đến pH 3,0 bằng acid phosphoric (TT).
Pha động B: Acetonitril (TT1).
Dung dịch thử: Hòa tan 50,0 mg chế phẩm trong nước và pha loãng thành 50,0 ml với cùng dung môi. Để yên 1h trước khi tiêm.
Dung dịch đối chiếu (1): Pha loãng 5,0 ml dung dịch thử thành 100,0 ml bằng nước. Pha loãng 2,0 ml dung dịch thu được thành 100,0 ml bằng nước.
Dung dịch đối chiếu (2): Hòa tan 5,0 mg tạp chất A chuẩn của xylometazolin và 5,0 mg chế phẩm trong nước và pha loãng thành 50,0 ml với cùng dung môi. Pha loãng 10,0 ml dung địch thu được thành 50,0 ml bằng nước.
Dung dịch đổi chiếu (3): Pha loãng 5,0 ml dung dịch đối chiếu (2) thành 50,0 ml bằng nước.
Điều kiện sắc ký:
- Cột kích thước (25 cm X 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh end-capped octadecylsilỵl silica gel dùng cho sắc ký (5 μm).
- Detector quang phổ từ ngoại đặt ở bước sóng 220 nm.
- Tốc độ dòng: 1,0 ml/min
- Thể tích tiêm: 10 μl.
Cách tiến hành:
Tiến hành sắc ký theo chương trình dung môi như sau:
Thời gian | Pha động A | Pha động B |
(min) | (%tt/tt) | (%tt/tt) |
0 – 5 | 70 | 30 |
5 – 20 | 70 – 15 | 30 – 85 |
20 – 35 | 15 | 85 |
Thời gian lưu tương đối so với xylometazolin (thời gian lưu khoảng 7,2 min): Tạp chất A khoảng 0,79.
Kiểm tra tính phù hợp của hệ thống: Trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (2), độ phân giải giữa pic của tạp chất A và pic của xylometazolin ít nhất là 2,5.
Giới hạn:
Tạp chất A: Diện tích pic tạp chất A không được lớn hơn diện lích pic tương ứng thu được trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (3) (0,2 %).
Tạp chất khác: Với mỗi tạp chất, diện tích pic không được lớn hơn diện tích pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (1) (0,10 %).
Tổng diện tích pic cúa tất cả các tạp chất không được lớn hơn 5 lần diện tích pic chính thu được trên sắc ký đồ của dung địch đối chiếu (1) (0,5 %). Bỏ qua những pic có diện tích nhỏ hơn 0,5 lần diện tích pic chính thu được trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (1) (0,05 %).
Ghi chú:
Tạp chất A: N-(2-aminoethyl)-2-[4-(1,1-dimethylethyI)-2,6- dimethylphenyl]acetamid.
Tạp chất B: 2-(clorometliyl)-5-( 1,1 -dimethylethyl)-1,3-dimethyl]benzen.
Tạp chất C: [4-(1,1 – dimethylethyl)-2,6-dimethyphenyl] acctonitril.
Tạp chất D: l-(l,1-dimethylethyl)-3,5-dimethylbenzen.
Tạp chất F: Acid [4-( 1,1-dimethylethyl)-2,6-dimethylphenyl] acetic
Tạp chất E: Ethan-l,2-diamin mono(4-methylbenzenesulfonat).
Xem thêm: THUỐC NHỎ MŨI XYLOMETAZOLIN (Nasalia Xylometazolini) – Dược Điển Việt Nam 5
Mất khối lượng do làm khô
Không được quá 0,5 % (Phụ lục 9.6).
(1,000 g; 105°C).
Tro sulfat
Không được quá 0,1 % (Phụ lục 9.9, Phương pháp 2).
Dùng 1,0 g chế phẩm.
Định lượng
Hòa tan 0,200 g chế phẩm trong 25 ml acid acetic khan (TT) và thêm 10 ml anhydrid acetic (TT). Chuẩn độ bằng dung dịch acid percloric 0,1 N (CĐ), xác định điểm kết thúc bằng phương pháp chuẩn độ đo điện thế (Phụ lục 10.2). 1 ml dung dịch acidpercloric 0,1 N (CD) tương đương với 28,08 mg C16H25ClN2.
Bảo quản
Tránh ánh sáng.
Loại thuốc
Đồng vận alpha-adrenoceptor.
Chế phẩm
Thuốc nhỏ mũi.