Thuốc Piracetam Kabi 1g/5ml là thuốc gì?
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar – Việt Nam.
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ x 6 ống tiêm, mỗi ống 5ml.
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm truyền.
Thành phần
Mỗi ống tiêm có chứa các thành phần sau:
– Piracetam 1g.
– Tá dược (Acid Acetic, nước cất pha tiêm,…) vừa đủ 5ml.
Tác dụng của thuốc
Tác dụng của thành phần chính Piracetam
– Là chất có khả năng làm tăng sự chuyển hóa của tế bào thần kinh. Nó tác động lên Acetylcholin, Noradrenalin, Dopamin,… Do đó, đảm bảo các tế bào thần kinh hoạt động tốt.
– Ngoài ra, Piracetam còn làm giảm tình trạng thiếu oxy ở não giúp hạ thấp nguy cơ thiếu máu cục bộ.
– Tăng sử dụng Glucose, giúp tạo điều kiện cho con đường Pentose và sự tổng hợp năng lượng ở não.
– Tăng giải phóng Dopamin, giúp cải thiện trí nhớ và tăng khả năng tập trung.
– Không có tác dụng an thần, giảm đau.
– Có khả năng chống kết tập tiểu cầu.
– Chống rung giật cơ.
Chỉ định
ThuốcPiracetam Kabi 1g/5m được kê đơn để điều trị trong những trường hợp sau:
– Người già suy giảm trí nhớ, chóng mặt, thiếu tỉnh táo, rối loạn hành vi, sa sút trí tuệ.
– Nghiện rượu.
– Di chứng thiếu máu não.
– Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp.
– Trẻ em bị chứng khó đọc.
– Rung giật cơ liên quan đến vỏ não.
– Người bị chứng chóng mặt.
– Thiếu máu hồng cầu hình liềm.
Cách dùng
Cách sử dụng
– Có thể dùng thuốc bằng đường tiêm truyền tĩnh mạch. Cũng có thể đem uống nếu bắt buộc phải dừng tiêm.
– Việc tiêm truyền phải được thực hiện bởi nhân viên y tế.
Liều dùng
– Liều thường dùng là 30 – 160 mg/kg/ngày, chia đều thành 2 – 4 lần tùy theo chỉ định của bác sĩ. Trường hợp nặng có thể dùng đến liều 12g/ngày truyền tĩnh mạch.
– Nghiện rượu: liều khởi đầu là 12g/ngày. Liều duy trì là 2,4g/ngày.
– Nhận thức kém do chấn thương não: liều khởi đầu là 9 – 12g/ngày theo chỉ định của bác sĩ. Liều duy trì là 2,4g/ngày.
– Thiếu máu hồng cầu hình liềm: 160 mg/kg cân nặng/ngày, chia đều thành 4 lần.
– Giật rung cơ: 7,2g/ngày, chia thành 2 – 3 lần theo chỉ định của bác sĩ. Tùy theo tình trạng người bệnh mà tăng 4,8g mỗi ngày đến mức liều tối đa là 20g/ngày. Sau đó, giảm dần liều của các thuốc dùng kèm.
– Hệ số thanh thải đối với người suy chức năng thận:
+ Từ 60 – 40 ml/phút: ½ liều bình thường.
+ Từ 40 – 20 ml/phút: ¼ liều bình thường.
Cách xử trí khi quên liều, quá liều
– Quên liều: Do việc tiêm truyền được thực hiện bởi nhân viên y tế nên tình trạng quên liều là không gặp phải.
– Quá liều: Thuốc không gây độc ngay cả khi dùng ở liều rất cao. Nếu có bất kỳ biểu hiện bất thường nào, cần báo ngay cho bác sĩ hoặc đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế để được theo dõi và xử trí thích hợp.
Chống chỉ định
Không được dùng cho các đối tượng sau:
– Người có tiền sử bị mẫn cảm với Piracetam hay bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.
– Người suy thận nặng.
– Suy gan.
– Bệnh Huntington.
Tác dụng không mong muốn
Các tác dụng phụ đã được tìm thấy như sau:
– Thường gặp: Mệt mỏi, tiêu chảy, buồn nôn, đau đầu, mất ngủ, dễ bị kích động.
– Ít gặp: Chóng mặt, run, tăng ham muốn tình dục.
Khi gặp phải bất cứ biểu hiện bất thường nào, cần thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ biết để được xử trí thích hợp.
Tương tác thuốc
Các tương tác đã được tìm thấy như sau:
– Hormon tuyến giáp: gây lú lẫn, rối loạn giấc ngủ.
– Warfarin: làm tăng thời gian Prothrombin.
Nên liệt kê một danh sách tất cả các loại thuốc đang dùng và đưa cho bác sĩ hoặc dược sĩ biết để được hướng dẫn cách sử dụng khoa học nhất, tránh được tương tác thuốc.
Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Piracetam có thể qua được hàng rào nhau thai và thấm vào sữa mẹ. Vì thế, không dùng cho các đối tượng này.
Những người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây buồn ngủ, mệt mỏi, làm ảnh hưởng đến khả năng tập trung khi làm việc. Vì thế không nên sử dụng cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc để phòng ngừa các tai nạn có thể xảy ra.
Lưu ý đặc biệt khác
– Thuốc chỉ được sử dụng khi được kê đơn bởi bác sĩ.
– Không dùng khi ống tiêm bị biến màu, đục, nứt vỡ
– Không dùng quá hạn dùng, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Điều kiện bảo quản
– Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp chiếu vào.
– Giữ ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
– Để xa tầm tay trẻ nhỏ.
Thuốc Piracetam Kabi 1g/5ml giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Hiện nay, thuốc Piracetam Kabi 1g/5ml đang được bày bán trên thị trường dược phẩm với nhiều mức giá khác nhau. Hãy liên hệ với chúng tôi qua đường dây Hotline ở bên để được tư vấn và hướng dẫn mua thuốc với chất lượng tốt và giá cả hợp lý.
Chúng tôi cam kết: Sản phẩm chính hãng, đóng gói cẩn thận và thanh toán dễ dàng.
Review của khách hàng về chất lượng thuốc
Thuốc Piracetam Kabi 1g/5ml có tốt không? Để nhận được giải đáp thắc mắc, hãy cùng chúng tôi điểm lại những ưu nhược điểm đáng chú ý của sản phẩm này như sau:
Ưu điểm
– Do việc tiêm truyền được thực hiện bởi nhân viên y tế nên không xảy ra tình trạng quên liều.
– Có tác dụng tốt, giúp tăng dẫn truyền thần kinh, cải thiện được chứng suy giảm trí nhớ, hay quên, giảm nhẹ triệu chứng chóng mặt,…
– Không gây độc ngay cả khi dùng ở liều rất cao.
– Giá thành hợp lý.
Nhược điểm
– Có thể qua được hàng rào nhau thai và thấm vào sữa mẹ.
– Gây ảnh hưởng đến sự tỉnh táo và khả năng làm việc của người lái xe hoặc vận hành máy móc.
– Có thể gây ra một vài tác dụng phụ không mong muốn.
– Có thể tương tác với các thuốc khác.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.