Thuốc Clipoxid-300 là thuốc gì?
Nhà sản xuất
Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú.
Địa chỉ: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Quy cách đóng gói
Hộp 6 vỉ x 10 viên.
Dạng bào chế
Viên nén.
Thành phần
Mỗi viên có chứa:
– Calci lactat pentahydrat 300mg.
– Tá dược vừa đủ 1 viên.
Tác dụng của thuốc
Tác dụng của Calci lactat pentahydrat
– Calci là một ion ngoài tế bào quan trọng, khoáng chất này cần thiết cho nhiều quá trình sinh học như:
+ Kích thích neuron thần kinh, từ đó giải phóng chất dẫn truyền thần kinh, co cơ, bảo toàn màng.
+ Làm đông máu.
– Thuốc sử dụng để bổ sung thiếu hụt calci cho cơ thể.
Chỉ định
Thuốc được dùng cho những trường hợp sau:
– Điều trị thiếu hụt calci cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai, cho con bú với vai trò như một chất điều trị bổ sung.
– Bệnh nhân loãng xương chứng nhuyễn xương, kém hấp thu sau phẫu thuật cắt dạ dày.
– Bệnh còi xương.
Cách dùng
Cách sử dụng
– Dùng đường uống.
– Thời điểm: Trước khi ăn vào buổi sáng.
Liều dùng
Theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều như sau:
– Người lớn (kể cả người cao tuổi): 1 – 2 viên mỗi ngày.
– Phụ nữ mang thai và cho con bú: 3 – 4 viên mỗi ngày.
– Trẻ em trên 3 tuổi: 1 viên mỗi ngày.
– Không nên dùng thuốc để điều trị trong thời gian kéo dài
Cách xử trí khi quên liều, quá liều
– Khi quên liều:
+ Dùng liều đó ngay khi nhớ ra.
+ Bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, uống liều tiếp theo như dự định.
+ Không uống gấp đôi liều chỉ định.
– Triệu chứng khi quá liều:
+ Chán ăn, mệt mỏi, buồn nôn, nôn mửa, chóng mặt và tăng urê máu, nhức đầu, cực kỳ khát nước.
+ Loạn nhịp tim và nhịp tim chậm.
+ Nếu lỡ dùng quá liều và xuất hiện các tác dụng phụ nghiêm trọng, đến ngay trung tâm y tế để được xử lý kịp thời.
Chống chỉ định
Thuốc Clipoxid-300 không được sử dụng cho những trường hợp sau:
– Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong công thức.
– Tăng calci máu và tăng calci niệu khi:
+ Thừa vitamin D, cường cận giáp.
+ Suy thận nặng.
+ Loãng xương do thiếu vận động.
+ Các khối u làm mất calci như u tương bào và ung thư xương vì di căn.
– Bệnh nhân đang sử dụng các Glycosid tim như Digoxin không được uống bổ sung calci.
Tác dụng không mong muốn
– Thường gặp:
+ Tiêu hóa:Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
+ Tuần hoàn: Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi.
+ Da: Đỏ da, nổi ban, cảm giác ngứa buốt. Có thể đỏ bừng và/hoặc có cảm giác ấm lên hoặc nóng.
– Ít gặp:
+ Tuần hoàn: Loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp.
+ Thần kinh: Vã mồ hôi.
– Hiếm gặp: Huyết khối.
Nếu thấy bất kỳ tác dụng phụ nào, thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời.
Tương tác thuốc
Một số tương tác đã được báo cáo, bao gồm:
– Những thuốc sau đây ức chế thải trừ calci qua thận:
+ Clorthalidon, thuốc chống co giật.
+ Các thiazid, Clopamid, Ciprofloxacin.
– Calci làm giảm hấp thu những thuốc sau:
+ Demeclocycline, Doxycycline.
+ Enoxacin, Fleroxacin, Levofloxacin.
+ Lomefloxacin, Norfloxacin, Ofloxacin.
+ Metacyclin, Minocycline, Oxytetracycline.
+ Pefloxacin.
+ Sắt, kẽm và những chất khoáng thiết yếu khác.
– Glycosid digitalis: Calci làm tăng độc tính đối với tim của chất này do tăng nồng độ calci huyết dẫn đến tăng tác dụng ức chế Na – K – ATPase của glycosid tim.
– Glucocorticoid, Phenytoin khiến giảm hấp thu calci qua đường tiêu hóa.
– Chế độ ăn có phytat, oxalat gây giảm hấp thu calci.
– Một số thuốc cũng làm giảm calci huyết:
+ Magnesi, Cholestyramin, Estrogen.
+ Phosphat, Calcitonin, Natri sulfat, Furosemid.
+ Một số thuốc chống co giật.
– Thuốc lợi tiểu thiazid làm tăng nồng độ calci huyết.
Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng và các bệnh khác đang mắc phải.
Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Thuốc có thể sử dụng an toàn cho phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
Những người lái xe và vận hành máy móc
Tác dụng phụ chóng mặt ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thận trọng trong trường hợp này.
Lưu ý đặc biệt khác
– Cần thiết phải theo dõi thường xuyên nồng độ Calci trong máu và cả lượng bài tiết trong nước tiểu, đặc biệt khi sử dụng liều cao calci, đặc biệt là ở trẻ em.
– Cần ngưng điều trị khi nồng độ calci trong máu > 2,625 – 2,75 mmol/L (tương đương 105 – 110 mg/L) hoặc lượng calci bị bài tiết bởi nước tiểu vượt quá 5 mg/kg.
– Muối calci cần được dùng thận trọng ở trẻ sơ sinh bị hạ kali máu, ngăn chặn nồng độ calci trong huyết thanh dẫn đến làm giảm thêm nồng độ kali.
– Muối calci thận trọng sử dụng ở bệnh nhân suy chức năng thận, bệnh tim, hoặc sarcoidosis.
Điều kiện bảo quản
– Nhiệt độ dưới 30 độ C.
– Tránh ánh sáng.
– Để xa tầm nhìn và tầm với của trẻ.
– Không sử dụng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.
Thuốc Clipoxid-300 giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Thuốc Clipoxid-300 hiện được bán ở nhiều nhà thuốc, quầy thuốc trên toàn quốc với giá khoảng 110.000 đồng/hộp. Trên trang web của chúng tôi đang có mức giá tri ân khách hàng, chỉ 100.000 VNĐ/hộp.
Để mua được sản phẩm chính hãng, với giá cả hợp lý, được dược sĩ tư vấn tận tình, kết hợp với dịch vụ giao hàng nhanh chóng, hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua hotline hoặc đặt hàng trực tiếp ngay trên website.
Chúng tôi cam kết: Ở ĐÂU RẺ NHẤT, CHÚNG TÔI RẺ HƠN. Sự hài lòng của khách hàng là kim chỉ nam lớn nhất xuyên suốt mọi hoạt động của Dược Điển Việt Nam.
Review của khách hàng về chất lượng sản phẩm
Thuốc Clipoxid-300 có tốt không? Để được giải đáp thắc mắc, hãy cùng chúng tôi điểm lại những ưu nhược điểm chính của sản phẩm này như sau:
Ưu điểm
– Dạng viên thuận tiện khi sử dụng và mang theo.
– Bổ sung Calci hiệu quả cho cơ thể.
– Có thể sử dụng an toàn cho phụ nữ mang thai.
Nhược điểm
– Nguy cơ gặp nhiều tác dụng ngoài ý muốn.
– Tương tác với nhiều thuốc, thận trọng khi phối hợp.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.