Lưu trữ của tác giả: Lâm Huế Dược sĩ

VIÊN NÉN IRBESARTAN (Tabellae Irbesartani) – Dược Điển Việt Nam 5

Là viên nén chứa irbesartan. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...

IRBESARTAN (Irbesartanum) – Dược Điển Việt Nam 5

Irbesartan là 2-butyl-3-[[2′-(1H-tetrazol-5-yl)biphenyl-4-yl]methyl]-1,3-diazaspiro[4.4]non-1-en-4-on, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C25H28N6O, tính theo chế...

VIÊN NÉN INDOMETHACIN (Tabellae Indomethacini) – Dược Điển Việt Nam 5

Là viên nén bao phim chứa indomethacin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu...

NANG INDOMETHACIN (Capsulae Indomethacini) – Dược Điển Việt Nam 5

Là nang cứng chứa indomethacin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...

INDOMETHACIN (Indomethacinum) – Dược Điển Việt Nam 5

Indomethacin là acid 1-(4-clorobenzoyl)-5-methoxy-2-methylindol-3-yl acetic, phải chứa từ 98,5 % đến 100,5 % C19H16ClNO4, tính...

NANG INDINAVIR (Capsulae Indinaviri) – Dược Điển Việt Nam 5

Là nang cứng chứa indinavir sulfat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong...

INDINAVIR SULFAT (Indinaviri sulfas) – Dược Điển Việt Nam 5

Indinavir sulfat là (2S)-1-[(2S,4R)-4-benzyl-2-hydroxy-5-[[(1S,2R)-2-hydroxy-2,3 -dihydro-1H-inden-1-yl]amino]-5-oxopentyl]-N-(1,1-dimethylethyl)-4-(pyridin-3-ylmethyl)piperazin-2-carboxamid sulfat ethanolat, phải chứa từ 98,0 % đến 102,0 %...

VIÊN NÉN INDAPAMID (Tabellae Indapamidi) – Dược Điển Việt Nam 5

Là viên nén hoặc viên bao chứa indapamid hemihydrat. Chế phẩm phải đáp ứng các...

INDAPAMID (Indapamidum) – Dược Điển Việt Nam 5

Indapamid là 4-cloro-N-[(2RS)-2-methyl-2,3-dihydro-1H-indol-1-yl]-3-sulfamoylbenzamid, phải chứa từ 98,0 % đến 102,0 % C16H16ClN3O3S, tính theo chế...

VIÊN NÉN IMIPRAMIN (Tabellae Imipramini) – Dược Điển Việt Nam 5

Là viên nén chứa imipramin hydroclorid. Viên có thể được bao đường hay bao phim....