Lưu trữ của tác giả: Lâm Huế Dược sĩ
NANG AMPICILIN (Capsulae Ampicillini) – Dược Điển Việt Nam 5
Là nang cứng có chứa ampicilin khan hoặc ampicilin trihydrat. Chế phẩm phải đáp ứng...
Th7
AMPICILIN TRIHYDRAT (Ampicillinum trihydratum) – Dược Điển Việt Nam 5
Ampicilin trihydrat là acid (2S,5R,6R)-6-[[(2R)-2-amino-2-phenylacetyl]amino-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptan-2-carboxylic trihydrat, phải chứa từ 96,0 % đến 102,0 % C16H19N3O4S,...
Th7
Là hỗn hợp bột khô vô khuẩn của ampicilin natri và sulbactam natri để pha...
Th7
CLORAL HYDRAT (Clorali hydras) – Dược Điển Việt Nam 5
Cloral hydrat là 2,2,2-tricloroethan-1,1-diol, phải chứa từ 98,5 % đến 101,0 % C2H3Cl3O2. Tính chất...
Th7
BỘT PHA TIÊM AMPICILIN (Ampicillini pro injectione) – Dược Điển Việt Nam 5
Bột pha tiêm ampicilin là bột kết tinh vô khuẩn của ampicilin natri đóng trong...
Th7
NANG CLINDAMYCIN (Capsulae Clindamycini) – Dược Điển Việt Nam 5
Là nang cứng có chứa clindamycin hydroclorid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu...
Th7
AMPICILIN NATRI (Ampicillinum natricum) – Dược Điển Việt Nam 5
Ampicilin natri là muối natri của acid (2S,5R,6R)-6-[[(2R)-2-amino-2-phenylacetyl]amino]-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptan-2-carboxylic, phải chứa từ 91,0 % đến 102,0...
Th7
THUỐC TIÊM DIMERCAPROL (Injectio Dimercaproli) – Dược Điển Việt Nam 5
Thuốc tiêm dimercaprol là dung dịch vô khuẩn của dimercaprol trong hỗn hợp benzyl benzoat...
Th7
DEXAMETHASON ACETAT (Dexamethasoni acetas) – Dược Điển Việt Nam 5
Dexamethason acetat là 9-fluoro-11β,17-dihydroxy-16α-methyl-3,20-dioxopregna-1,4-dien-21-yl acetat, phải chứa 97,0 % đến 103,0 %C24H31FO6 , tính theo chế...
Th7
Phụ Tử (Radix Aconiti lateralis) – Dược Điển Việt Nam 5
Phụ tử là rễ củ nhánh đã phơi hay sấy khô của cầy Ô đầu...
Th7