Lưu trữ của tác giả: Dược sĩ Lưu Anh

VẮC XIN VIÊM NÃO NHẬT BẢN (Vaccinum encephalitidis japonicae) – Dược điển Việt Nam 5

Vắc xin viêm não Nhật Bản là một chế phẩm vô khuẩn được điều chế...

SIRÔ THUỐC (Sirupi) (Phụ lục 1.4) – Dược điển Việt Nam 5

Định nghĩa Sirô thuốc là chế phẩm thuốc lỏng hay hỗn dịch dùng đường uống,...

XÁC ĐỊNH CHẤT KHÔNG BỊ XÀ PHÒNG HÓA (Phụ lục 7.8) – Dược Điển Việt Nam 5

Định nghĩa Chất không bị xà phòng hóa, được tính bằng tỷ lệ phần trăm...

DUNG DỊCH THUỐC (Solutiones) (Phụ lục 1.3) – Dược điển Việt Nam 5

Định nghĩa Dung dịch thuốc là những chế phẩm lỏng trong suốt chứa một hoặc...

XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA (Phụ lục 7.7) – Dược Điển Việt Nam 5

Định nghĩa Chỉ số xà phòng hóa là số mili gam kali hydroxyd cần thiết...

CỒN THUỐC (Tincturae) (Phụ lục 1.2) – Dược điển Việt Nam 5

Định nghĩa Cồn thuốc là những chế phẩm lỏng, được điều chế bằng cách chiết...

XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ PEROXYD (Phụ lục 7.6) – Dược Điển Việt Nam 5

Định nghĩa Chỉ số peroxyd là số mili đương lượng gam oxygen hoạt tính biểu...

ACID MEFENAMIC (Acid mefenamicum) – Dược Điển Việt Nam 5

Acid mefenamic là acid 2-[(2,3-dimethylphenyl)amino]benzoic, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C15H15NO2, tính...

Cao hy thiêm – Dược điển Việt Nam 5

Công thức Hy thiêm (Herba Siegesbeckiae)                   ...

CAO THUỐC (Extracta) (Phụ lục 1.1) – Dược điển Việt Nam 5

Định nghĩa Cao thuốc là chế phẩm được chế bằng cách cô hoặc sấy đến...