Máy đo huyết áp điện tử bắp tay Imedicare iBPM-6P là sản phẩm gì?
Nhà sản xuất
iMediCare – Singapore.
Các bộ phận của máy
Trong mỗi hộp sản phẩm gồm có:
– Máy đo huyết áp.
+ Vòng bít.
+ Màn hình hiển thị.
+ Khoang chứa pin.
+ Nút bộ nhớ MEM.
+ Nút ON/OFF.
– 2 pin AA.
– Hộp đóng gói.
– Sách hướng dẫn.
Tác dụng của Máy đo huyết áp điện tử bắp tay Imedicare iBPM-6P
Tác dụng của máy đo
Máy đo huyết áp điện tử bắp tay Imedicare iBPM-6P của hãng iMediCare là thương hiệu của Singapore. Máy sử dụng phương pháp đo dao động giúp đo chỉ số huyết áp, nhịp tim với độ chính xác hơn nhiều những loại đo huyết áp cũ.
Huyết áp được biểu diễn dưới 2 chỉ số: Huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
– Huyết áp tâm thu là áp suất của tuần hoàn khi tim đập hay co bóp bơm máu ra ngoài.
– Huyết áp tâm trương là huyết áp tim nghỉ giữa các nhịp đập của tim.
Dựa theo tiêu chuẩn của WHO, có thể xác định các chỉ số như sau:
– Chỉ số huyết áp khỏe mạnh: < 120/80 mmHg.
– Tiền huyết áp cao: Huyết áp tâm thu từ 120 – 139 mmHg hoặc tâm trương từ 80 – 89 mmHg.
– Tăng huyết áp nhẹ: Huyết áp tâm thu là 140 – 159 mmHg hoặc huyết áp tâm trương từ 90 – 99 mmHg.
– Tăng huyết áp nặng: Huyết áp tâm thu từ 160 mmHg trở lên hoặc huyết áp tâm trương 100 mmHg trở lên.
Dựa vào những chỉ số tiêu chuẩn này, máy sẽ cảnh báo các mức độ tắc huyết áp khác nhau.
Ngoài ra, máu còn có những tính năng khác như:
– Cảnh báo ngồi sai tư thế hoặc cử động khi đo.
– Cảnh báo khi thay đổi nhịp tim bất thường.
– Hiển thị thời gian và huyết áp theo tiêu chuẩn (tiêu chuẩn WHO) giúp người dùng biết tình trạng sức khỏe của mình đang ở mức độ nào.
Sản phẩm hoạt động nhờ tự động bơm và xả khí cho vòng bít, vì vậy người dùng dễ dàng sử dụng bằng những thao tác đơn giản. Sử dụng 2 nguồn điện: dùng 4 quả pin AA, Adapter, linh hoạt sử dụng ở mọi nơi. Nhỏ gọn thích hợp để đem đi du lịch.
Những ai nên sử dụng máy đo huyết áp tại nhà
Những đối tượng sau nên trang bị cho mình một máy đo huyết áp tại nhà:
– Người cao tuổi.
– Người có tiền sử tăng huyết áp hoặc tụt huyết áp.
– Người mắc hội chứng “áo choàng trắng”.
– Người mắc bệnh lý tim mạch.
– Người muốn tầm soát huyết áp tại nhà bằng chế độ ăn uống.
Cách sử dụng Máy đo huyết áp điện tử bắp tay Imedicare iBPM-6P
Cách đo
Lần đo đầu tiên
– Lắp 4 pin AA loại 1,5 V.
– Thiết lập, cài đặt và điều chỉnh chế độ đo: Ấn nút SET
+ Ngày/tháng/năm.
+ Kiểu giờ: 12h hoặc 24h.
+ Bật tắt chế độ âm thanh.
+ Chọn kiểu đo PA hoặc mmHg.
– Hướng dẫn đo:
+ Đo khi ngồi thẳng lưng ở tư thế thoải mái.
+ Kết nối vòng bít với máy đo.
+ Dán vòng bít trên bắp tay trần bên trái hoặc phải, cách khuỷu tay khoảng vài cm. Đặt lên mặt bàn sao cho ngang với tim và có thể đặt 2 ngón tay phía bên dưới vòng bít.
+ Ấn nút ON để bắt đầu đo. Lưu ý khi đó không nên cử động hoặc nói chuyện để kết quả được chính xác nhất.
+ Đọc kết quả đo.
Lần đo thứ 2 trở đi
Vì máy đã lưu trữ dữ liệu từ trước nên sau khi dán vòng bít tay vào chỉ cần nhấn nút ON để tiến hành đo.
Đọc kết quả đo
Khi đo huyết áp trên màn hình sẽ hiện:
Thanh bên phải
+ SYS (mmHg/kPa): Huyết áp tâm thu.
+ DIA (mmHg/kPa): Huyết áp tâm trương.
Thanh bên trái
Có 3 thanh màu ứng với 3 mức độ khác nhau:
+ Màu xanh: Huyết áp bình thường.
+ Màu vàng: Huyết áp cao nhẹ.
+ Màu đỏ: Huyết áp cao.
Khi kết quả hiện E trên màn hình bạn nên đo lại cho chính xác.
Xem lại kết quả đo trong bột nhớ
Ấn nút MEM trên màn hình, ấn lần lượt sẽ cho ra kết quả mới nhất đến cũ hơn.
Xóa, thiết lập lại bộ nhớ
Để thiết lập tất cả kết quả đo ấn cùng lúc 2 nút MEM và ON/OFF trong vòng 3 giây.
Một số thận trọng trong quá trình sử dụng
– Đọc kỹ các lưu ý trong tờ hướng dẫn sử dụng về cách sử dụng pin, các lỗi thường gặp và cách xử lý.
– Không được tắm, hút thuốc, dùng chất kích thích (rượu bia, cà phê…), tập thể dục hoặc ăn 30 phút trước khi thực hiện đo huyết áp.
– Tránh căng thẳng khi đo, nên nghỉ ít nhất 5 phút trước khi tiến hành đo.
– Thực hiện đo tại nơi yên tĩnh.
– Không đo quá nhiều lần vì có thể bị thâm.
– Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng nếu:
+ Gặp những vấn đề sau như tiểu đường, nhịp tim bất thường, xơ cứng động mạch, dòng máu chảy chậm, tiền sản giật, bệnh thận.
+ Đang thực hiện liệu pháp xâm nhập vào mạch máu, động – tĩnh mạch.
+ Có phẫu thuật liên quan đến ngực.
Cách bảo quản máy
– Nên thường xuyên vệ sinh máy để bảo quản, tránh ẩm mốc, cho kết quả cách chính xác nhất. Máy đo tự động bằng điện tử nên đảm bảo lau khô hoặc khăn ẩm vắt thật kiệt nước. Không sử dụng các loại nước tẩy rửa khác để lau máu.
– Không để trẻ nhỏ hoặc người không có khả năng sử dụng máy.
– Không được tự ý sửa chữa khi máy gặp vấn đề. Cần đưa máy đến trung tâm bảo hành.
– Ngoài ra, tránh để vật nặng lên máy để tránh tác động tối đa ảnh hưởng tới máy.
Máy đo huyết áp điện tử bắp tay Imedicare iBPM-6P giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Hiện nay có thể mua Máy đo huyết áp điện tử bắp tay Imedicare iBPM-6P tại cửa hàng khác nhau tuy nhiên giá bán có thể chênh nhau tùy từng cơ sở.
Hãy liên hệ với chúng tôi theo các cách sau đây:
– Gọi điện đến số hotline của nhà thuốc.
– Đặt hàng ngay trên website.
– Chat với dược sĩ tư vấn
Chúng tôi cam kết: Sản phẩm CHÍNH HÃNG, giá cả hợp lý, đồng thời được giải đáp các thắc mắc với dịch vụ giao hàng nhanh chóng.
Ưu điểm vượt trội của Máy đo huyết áp điện tử bắp tay Imedicare iBPM-6P
Ưu điểm
– Dễ dàng sử dụng
+ Máy đo được thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi, có thể mang đi bất cứ nơi nào. So với Imedicare iBPM-6S, máy có kích thước nhỏ hơn, thích hợp khi thường xuyên phải di chuyển. Máy được sử dụng với nguồn cung cấp điện linh hoạt, sử dụng pin AA, adapter đều được.
+ Cách sử dụng cũng vô cùng đơn giản, người dùng chỉ cần thực hiện chỉ với một nút bấm mà không cần sự trợ giúp của người khác.
+ Ngoài ra, máy còn có chế độ tự động tắt khi không sử dụng, từ đó giúp tiết kiệm pin.
– Tự động đo với độ chính xác cao
+ Máy sử dụng phương pháp đo dao động cho kết quả nhanh chóng và chính xác với sai số chỉ có ±3mmHg. Độ chính xác của nhịp tim ±5%.
+ Máy đo cả 2 dải huyết áp từ 0-288mmHg và nhịp tim từ 40-199 nhịp/phút.
+ Đặc biệt, trên máy còn giúp so sánh với thang đo huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương của WHO, giúp người dùng biết mức độ của mình đang ở mức độ cảnh báo nào. Từ đó đưa ra hướng dẫn xử lý kịp thời.
– Màn hình hiển thị lớn
+ Màn hình LCD với kích thước lớn 45mm x 51mm với thiết kế dễ đọc, giúp phân biệt các thông số một cách dễ dàng.
+ Người cao tuổi, mắt kém dễ dàng đọc kết quả mà không cần sự trợ giúp của người khác.
– Bộ lưu trữ kết quả
+ Bộ nhớ lên đến 99 kết quả đo bao gồm: ngày, giờ, các chỉ số… Từ đó giúp bạn ghi nhớ được tình trạng sức khỏe cho tiến triển hay không.
+ Đặc biệt, sản phẩm có thể lưu trữ cho 2 người riêng biệt. Khi cần chỉ cần thao tác đơn giản là có thể đọc được kết quả.
Nhược điểm
– Kết quả đo bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố: Nhiệt độ, môi trường, từng bệnh nhân…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.