Thuốc Nhiệt miệng PV là thuốc gì?
Nhà sản xuất
Công ty Cổ phần Dược Phúc Vinh.
Quy cách đóng gói
Hộp 5 vỉ x 10 viên.
Dạng bào chế
Viên nén bao đường.
Thành phần
Trong mỗi viên thuốc gồm các thành phần:
– Hoàng bá 430mg.
– Hoàng cầm 430mg.
– Hoàng liên 170mg.
– Bạch thược 170mg.
– Thạch cao 170mg.
– Tế tân 170mg.
– Cam thảo 170mg.
– Tri mẫu 170mg.
– Huyền sâm 170mg.
– Sinh địa 170mg.
– Mẫu đơn bì 170mg.
– Qua lâu nhân 170mg.
– Liên kiều 170mg.
– Tá dược vừa đủ 1 viên.
Tác dụng của thuốc Nhiệt miệng PV
Tác dụng của các thành phần trong công thức
– Hoàng bá: Có vị đắng, tính hàn, giúp thanh nhiệt, tá hỏa, giải độc. Thường được sử dụng để trị vàng da, tiểu ra máu, mắt sưng đỏ, loét miệng lưỡi, lỵ, tiêu chảy…
– Hoàng liên: Có vị đắng, tính hàn. Công dụng thanh tâm nhiệt, trị tiêu hóa kém, viêm ruột, đau mắt đỏ, tiết tả ra máu lâu ngày, trừ thủy, mồm miệng lở loét…
– Hoàng cầm: Vị đắng, tính lạnh, có công dụng thanh nhiệt, táo thấp, cần máu, hạ sốt, trị viêm khớp, an thần… Sử dụng trong điều trị sốt cao kéo dài, phế nhiệt, ho, ung nhọt, chảy máu cam, vàng da…
– Bạch thược: Có vị chua, hơi đắng, có công dụng trị tiêu chảy, đau bụng do tỳ hư, đau mắt đỏ, hen suyễn… Trong nghiên cứu chỉ ra bạch thược giúp giảm lo âu, căng thẳng, hỗ trợ tiêu hóa, giảm đau, chống viêm, điều hòa miễn dịch…
– Thạch cao: Vị ngọt, tính rất hàn, có tác dụng thanh nhiệt, tá hỏa. Trị nhiệt, sốt cao, khô miệng, đau răng, loét miệng…
– Tế tân: Có vị cay, tính ấm. Giúp giảm ho, hóa đờm, đau nhức răng, đau đầu, đau khớp, đau dây thần kinh.
– Cam thảo: Giúp trị ho, long đờm, giảm đau bụng, tiêu chảy, thanh nhiệt, làm mát cơ thể, bảo vệ gan…
– Tri mẫu: Có tác dụng thanh nhiệt tả hỏa, bổ âm, nhuận táo. Chủ trị sốt cao, phế nhiệt, ho có đờm, chứng tiêu khát.
– Huyền sâm: Có vị ngọt, hơi đắng, tính mát. Có công dụng tư âm giáng hỏa, sinh tân, lương huyết giải độc, nhuận táo, làm mát cơ thể, trị chứng nóng trong, nổi mụn nhọt…
– Sinh địa: Có tác dụng bổ thận, bổ máu, lương huyết, thông mạch, chữa sốt cao, mụn nhọt, viêm họng, chảy máu cam…
– Mẫu đơn bì: Có vị cay, đắng, mùi thơm, tính bình; giúp lương huyết, hạ sốt, mất máu, hoạt huyết, tán ứ, giảm đau.
– Qua lâu nhân: Có tác dụng chữa ho do nhiệt táo, sinh đờm, khí hư, trị tỳ hư.
– Liên kiều: Có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, tán kết, tiêu thũng. Được sử dụng chữa sưng đau, mụn nhọt, phát ban…
Chỉ định
Nhiệt miệng PV có công dụng thanh nhiệt, giải độc, chống viêm, tiêu sung. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp:
– Người bị viêm loét miệng (nhiệt miệng), sưng môi miệng.
– Đau nhức răng, chảy máu chân răng, sưng lợi.
– Viêm họng, hôi miệng.
Cách dùng
Trước khi sử dụng thuốc, người bệnh cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng để có chế độ dùng thuốc cho hiệu quả tốt nhất.
Cách sử dụng
– Thuốc dùng đường uống cùng với ly nước đầy.
– Nên uống thuốc sau bữa ăn.
– Đồng thời tránh ăn các thức ăn cay nóng.
Liều dùng
Liều dùng của thuốc được điều chỉnh để phù hợp với từng bệnh nhân và tình trạng của bệnh. Có thể sử dụng theo liều chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều dưới đây:
– Trẻ em < 12 tuổi: 2 viên/lần x 3 lần/ngày.
– Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 3 viên/lần x 3 lần/ngày.
Cách xử trí khi quên liều, quá liều
Quên liều:
– Khi quên 1 liều thuốc, uống ngay khi nhớ ra. Nên bỏ qua liều đã quên và dùng liều tiếp theo đúng lịch trình nếu gần thời điểm dùng liều tiếp theo.
– Không uống gấp đôi để bù liều đã quên.
Quá liều: Hiện nay chưa ghi nhận về việc sử dụng quá liều. Cần tuân thủ liều dùng được chỉ định. Nếu có triệu chứng bất thường cần báo ngay cho bác sĩ để có cách xử trí kịp thời.
Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc đối với bệnh nhân:
– Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Người có tỳ vị hư hàn, thể hàn.
– Phụ nữ đang mang thai.
Tác dụng không mong muốn
Trong quá trình sử dụng, chưa có báo cáo về tác dụng có hại mà thuốc gây ra trên bệnh nhân. Khi gặp bất kỳ triệu chứng bất thường nào cần thông báo và hỏi ý kiến bác sĩ để có cách giải quyết kịp thời.
Tương tác thuốc
Nhiệt miệng PV ít có tương tác với các thuốc hay thức ăn dùng cùng.
Tuy nhiên bệnh nhân vẫn cần liệt kê các thuốc, thực phẩm chức năng đang sử dụng với y bác sĩ để theo dõi, đề phòng xảy ra tương tác và để được tư vấn và điều chỉnh phù hợp.
Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
– Phụ nữ có thai: Dược liệu Cam thảo không được sử dụng cho phụ nữ có thai do tăng nguy cơ sảy thai. Do đó chống chỉ định dùng thuốc cho phụ nữ trong thai kỳ.
– Phụ nữ cho con bú: Thuốc được phép sử dụng cho phụ nữ trong thời gian cho con bú.
Những người lái xe và vận hành máy móc
Nhiệt miệng PV không gây ảnh hưởng bất lợi đối với người lái xe hay khi vận hành máy móc.
Điều kiện bảo quản
– Thuốc được bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ánh nắng, nhiệt độ dưới 30 độ C.
– Để ngoài tầm với của trẻ em.
– Không sử dụng thuốc sau ngày hết hạn trên bao bì.
Thuốc Nhiệt miệng PV giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Hiện nay thuốc đang được bán trên thị trường tại một số nhà thuốc, quầy thuốc với nhiều mức giá khác nhau. Trên trang web của chúng tôi, thuốc đang có giá vô cùng ưu đãi, chỉ 70.000 VNĐ.
Nếu có nhu cầu mua thuốc, hãy liên hệ với chúng tôi theo Hotline hoặc đặt hàng trực tiếp trên website để mua được thuốc với chất lượng tốt và giá cả hợp lý.
Dược Điển Việt Nam cam kết là địa chỉ uy tín cung cấp sản phẩm chính hãng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng với giá tốt nhất đến tay người mua hàng.
Review của khách hàng về chất lượng sản phẩm
Thuốc Nhiệt miệng PV có tốt không? Để được giải đáp thắc mắc, hãy cùng chúng tôi điểm lại những ưu nhược điểm chính của sản phẩm này như sau:
Ưu điểm
– Thuốc được chiết xuất từ thảo dược tự nhiên nên lành tính, ít gây tác dụng phụ với người sử dụng.
– Có thể sử dụng cho mọi đối tượng.
– Giá thành rẻ.
Nhược điểm
– Thuốc không dùng cho phụ nữ có thai.
– Mỗi lần dùng cần uống nhiều viên, uống nhiều lần trong ngày.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.