Ursoterol 250mg là thuốc gì?
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần Pymepharco.
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Dạng bào chế
Viên nén bao phim.
Thành phần
Mỗi viên nén có chứa:
– Acid ursodeoxycholic 250mg.
– Tá dược vừa đủ 1 viên.
Tác dụng của thuốc
Tác dụng của Acid ursodeoxycholic trong công thức
– Acid ursodeoxycholic là acid mật tự nhiên có trong mật, dùng làm tan sỏi Cholesterol bằng cách làm giảm tổng hợp Cholesterol ở gan hay giảm sự hấp thu Cholesterol ở ruột non.
– Làm giảm sự tăng sinh ống mật, ngừng quá trình hủy hoại mô ở gan.
Chỉ định
Thuốc Ursoterol 250mg được dùng trong các trường hợp sau:
– Xơ gan ứ mật nguyên phát không có dấu hiệu xơ gan mất bù.
– Tan sỏi mật Cholesterol không cản quang trong túi mật với điều kiện các túi mật phải hoạt động dù có sỏi.
– Rối loạn gan mật có liên quan đến xơ nang ở trẻ 6 – 18 tuổi.
Cách dùng
Cách sử dụng
– Dùng đường uống.
– Uống nguyên viên với một lượng nước vừa đủ.
– Nếu uống 1 lần/ngày, nên uống với một ít nước vào buổi tối trước khi đi ngủ.
Liều dùng
Không có giới hạn về độ tuổi dùng thuốc, liều tham khảo như sau:
– Điều trị xơ gan ứ mật nguyên phát:
Cân nặng (kg) |
Liều hằng ngày (mg/kg) |
3 tháng đầu |
Sau 3 tháng |
||
Sáng |
Trưa |
Tối |
Tối |
||
47 – 62 |
12 – 16 |
250 mg |
250 mg |
250 mg |
750mg |
63 – 68 |
13 – 16 |
250 mg |
250 mg |
500mg |
1000 mg |
49 – 93 |
13 – 16 |
250 mg |
500mg |
500mg |
1250 mg |
94 – 109 |
14 – 16 |
500mg |
500mg |
500mg |
1500mg |
> 110 |
500mg |
500mg |
750mg |
1750mg |
– Tan sỏi mật Cholesterol:
+ Người lớn: 8 – 12mg/kg/ngày.
+ Dùng trong khoảng 6 -24 tháng tùy kích thước sỏi và dùng thuốc khi sỏi biến mất.
+ Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
+ Trẻ em: Không khuyến cáo dùng trong trường hợp này.
– Rối loạn gan mật do xơ nang ở trẻ 6 – 18 tuổi: 20mg/kg/ngày, chia 2 – 3 lần, có thể tăng lên đến 30mg/kg/ngày.
Cân nặng (kg) |
Liều hàng ngày (mg/kg) |
Sáng (mg) |
Trưa (mg) |
Tối (mg) |
20 – 29 |
17 -25 |
250 |
– |
250 |
30 – 39 |
19 – 25 |
250 |
250 |
250 |
40 – 49 |
20 – 25 |
250 |
250 |
500 |
50 -59 |
21 – 25 |
250 |
500 |
500 |
60 – 69 |
22 – 25 |
500 |
500 |
500 |
70 – 79 |
22 – 25 |
500 |
500 |
750 |
80 – 89 |
22 – 25 |
500 |
750 |
750 |
90 – 99 |
23 – 25 |
750 |
750 |
750 |
100 – 109 |
23 – 25 |
750 |
750 |
1000 |
>110 |
750 |
1000 |
1000 |
Cách xử trí khi quên liều, quá liều
Quên liều: Dùng liều thay thế ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Không uống gấp đôi liều để bù.
Quá liều:
– Triệu chứng: Có thể xảy ra tình trạng tiêu chảy khi dùng quá liều.
– Xử trí: Hãy đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời. Cần điều trị triệu chứng, phục hồi cân bằng nước và các chất điện giải.
Chống chỉ định
Không dùng Ursoterol 250mg cho các trường hợp sau:
– Quá mẫn với thành phần của thuốc.
– Viêm cấp tính túi mật hoặc đường mật.
– Các cơn đau quặn mật thường xuyên.
– Tắc đường mật.
– Sỏi mật cản quang.
– Giảm co bóp túi mật.
Khi dùng trong điều trị rối loạn gan mật do xơ nang ở trẻ 6 – 18 tuổi, không dùng khi phẫu thuật nối mật – ruột không thành công hoặc không hồi phục tốt lưu lượng mật ở trẻ bị ứ mật.
Tác dụng không mong muốn
Các tác dụng phụ khi sử dụng thuốc:
– Thường gặp: Tiêu chảy, phân nhạt.
– Hiếm gặp: Vôi hóa sỏi mật, xơ gan mất bù có hồi phục một phần sau khi ngừng điều trị.
– Rất hiếm gặp: Đau bụng trên bên phải, mày đay.
Nếu có bất thường xảy ra, cần liên hệ ngay với bác sĩ, dược sĩ để được tư vấn và giúp đỡ.
Tương tác thuốc
Các tương tác khi dùng thuốc Ursoterol 250mg kết hợp với các thuốc khác:
– Cholestyramin, Colestipol, các thuốc kháng acid có chứa nhôm: Làm giảm sự hấp thu, hiệu quả của thuốc, nên dùng cách nhau khoảng 2 giờ.
– Thuốc ảnh hưởng đến sự hấp thu Cyclosporin, làm giảm sự hấp thu của các Lipophilic, Ciprofloxacin, các thuốc chẹn kênh Canxi Nitrendipin, làm tăng Rosuvastatin trong huyết tương.
– Oestrogen và các chất giảm Cholesterol trong máu làm tabfw bài tiết Cholesterol ở gan, gây đau thắt mật.
Để an toàn, hãy thông báo với bác sĩ về toàn bộ các thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng cũng như tiền sử bệnh để được cân nhắc về các tương tác có thể xảy ra.
Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
– Không có nghiên cứu đầy đủ về hiệu quả khi dùng thuốc, đặc biệt là ba tháng đầu thai kỳ. Chưa có dữ liệu về nguy cơ gây quái thai, dị tật thai nhi. Không sử dụng khi mang thai trừ khi thật cần thiết.
– Thuốc thải trừ qua sữa mẹ, thận trọng khi dùng ở bà mẹ đang cho con bú.
Những người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc, cho phép dùng ở các đối tượng này.
Lưu ý đặc biệt khác
– Sản phẩm không phải là thuốc, không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
– Đọc kỹ các thông tin trên tờ hướng dẫn sử dụng.
– Thuốc có chứa Lactose, không dùng ở những người không hấp thu lactose.
Điều kiện bảo quản
– Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
– Để xa tầm tay của trẻ em.
Thuốc Ursoterol 250mg giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Hiện nay thuốc Ursoterol 250mg đang được bán trên thị trường tại một số nhà thuốc, quầy thuốc với nhiều mức giá khác nhau. Trên trang web của chúng tôi, thuốc đang có giá vô cùng ưu đãi, chỉ….. VNĐ.
Nếu có nhu cầu mua thuốc, hãy liên hệ với chúng tôi theo Hotline hoặc đặt hàng trực tiếp trên website.
Chúng tôi luôn cam kết thuốc chất lượng tốt, chính hãng, giá cả hợp lý và giao hàng nhanh chóng. Sự hài lòng của khách hàng là tôn chỉ cho mọi hoạt động của chúng tôi.
Review của khách hàng về chất lượng thuốc
Thuốc Ursoterol 250mg có tốt không? Đây là vấn đề được nhiều người quan tâm trước khi quyết định sử dụng. Để trả lời cho câu hỏi này, hãy cùng Dược Điển Việt Nam điểm lại những ưu nhược điểm chính của sản phẩm này như sau:
Ưu điểm
– Giá thành hợp lý.
– Hỗ trợ làm tan sỏi Cholesterol hiệu quả.
Nhược điểm
– Cần dùng lâu dài 6 – 24 tháng trong điều trị sỏi mật.
– Chưa có nghiên cứu đầy đủ khi dùng cho bà bầu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.