Lưu trữ của tác giả: Dược sĩ Lưu Anh
THUỐC TIÊM AMIKACIN (Injectio Amikacini) – Dược Điển Việt Nam 5
Là dung dịch vô khuẩn của amikacin sulfat trong nước để pha thuốc tiêm. Chế phẩm...
Th7
AMIKACIN (Amikacinum) – Dược Điển Việt Nam 5
Amikacin là 6-O-(3-amino-3-deoxy-α-D-glucopyranosyl)-4-O-(6-amino-6-deoxy-α-D-glucopyranosyl)-1-N- [(2S)-4-amino-2-hydroxybutanoyl]-2-deoxy-D-streptamin, chất kháng khuẩn điều chế từ kanamycin A, phải chứa từ...
Th7
Vắc xin viêm gan A bất hoạt, virosom là hỗn dịch của một chủng virus...
Th7
VẮC XIN VIÊM GAN A SỐNG GIẢM ĐỘC LỰC (Vaccinum hepatitidis A vivum) – Dược điển Việt Nam 5
Vắc xin viêm gan A sống, giảm độc lực là vắc xin đông khô được...
Th7
THUỐC VIÊN NÉN (Tabellae) (Phụ lục 1.20) – Dược điển Việt Nam 5
Định nghĩa Viên nén là dạng thuốc rắn, mỗi viên là một đơn vị phân...
Th7
VIÊN NÉN AMBROXOL HYDROCLORID (Tabellae Ambroxoli hydrochloridi) – Dược Điển Việt Nam 5
Là viên nén chứa ambroxol hydroclorid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong...
Th7
NANG AMBROXOL HYDROCLORID (Capsulae Ambroxoli hydrochloridi) – Dược Điển Việt Nam 5
Là nang cứng chứa ambroxol hydroclorid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong...
Th7
AMBROXOL HYDROCLORID (Ambroxoli hydrochloridum) – Dược Điển Việt Nam 5
Ambroxol hydroclorid là trans-4-[(2-amino-3,5-dibromo-benzyl)amino]cyclohexanol hydroclorid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C13H18Br2N2O.HCl, tính...
Th7
NANG ALVERIN (Capsulae Alverini) – Dược Điển Việt Nam 5
Là nang cứng chứa alverin citrat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong...
Th7
THUỐC TIÊM, THUỐC TIÊM TRUYỀN (Injectiones, infusiones) (Phụ lục 1.19) – Dược điển Việt Nam 5
Định nghĩa Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền là những chế phẩm thuốc vô khuẩn dùng...
Th7