MAGNESI OXYD NẶNG
Magnesii oxydum ponderosus
MgO p.t.l: 40,3
Magnesi oxyd phải chứa từ 98,0 % đến 100,5 % MgO, tính theo chế phẩm đã...
IRBESARTAN
C25H28N6O p.t.l: 428,5
Irbesartan là 2-butyl-3-methyl]-1,3 diazaspiro non -1-en-4-on, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 %...
NƯỚC OXY GIÀ ĐẬM ĐẬC
Solutio Hydrogenii peroxydi concentrata
Nước oxy già đậm đặc chứa từ 29,0 % đến 31,0 % (kl/kl) H2O2. Một thể tích dung dịch tương ứng với khoảng 110 thể tích khí oxy....
VIÊN NÉN ACID NALIDIXIC
VIÊN NÉN ACID NALIDIXIC
Tabellae Acidi nalidixici
Là viên nén bao phim chứa acid nalidixic.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu...
NIFEDIPIN
C17H18N2O6 p.t.l 346,3
Nifedipin là dimethyl 2,6-dimethyl-4-(2-nitrophenyl)-1,4- dihydropyridin-3,5-dicarboxylat, phải chứa từ 98,0...
ACID ASCORBIC
ACID ASCORBIC
Acidum ascorbicum
Vitamin C, acid L-ascorbic
Acid ascorbic là (5R)-5--3,4- dihydroxyfuran-2(5H)-on, phải chứa từ 99,0 % đến 100,5 % C6H806.
Tính chất
Tinh thể không màu hay bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, bị biến...
PIPERAZIN PHOSPHAT
C4H10N2.H3PO4.H2O P.t.l: 202,1
Piperazin phosphat phải chứa từ 98,5 % đến 100,5 % C4H10N2.H3PO4, tính theo chế phẩm khan.
Tính chất
Bột...
ASPARTAM
ASPARTAM
Aspartamum
Aspartam là acid (3s)-3-amino-4-amino]-4-oxobutanoic (methyl α-L-aspartyl-L-phenylalaninat), phải chứa từ 98,0 % đến 102,0 % C14H18N205, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính chất
Bột kết tính trắng, hơi hút ẩm.
Khó...
OXYGEN
Oxygenium
O2 p.t.l: 32,00
Oxygen phải chứa ít nhất 99,5 %...
MEFLOQUIN HYDROCLORID
C17H17ClF6N20.HCl p.t.l:414,8
Mefloquin hydroclorid là (RS)-methanol hydroclorid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C17H17ClF6N20.HCl, tính theo chế phẩm khan.
Tính chất
Bột kết tinh trắng hoặc...