I. Nguyên liệu hóa dược và Thành phẩm hóa dược
1. | Abacavir sulfat | 436 | Imipramin, viên nén |
2. | Acebutolol hydroclorid | 437 | Indapamid |
3. | Acebutolol, viên nén | 438 | Indapamid, viên nén |
4. | Acenocoumarol | 439 | Indinavir sulfat |
5. | Acenocoumarol, viên nén | 440 | Indinavir, nang |
6. | Acetazolamid | 441 | Indomethacin |
7. | Acetazolamid, viên nén | 442 | Indomethacin, nang |
8. | Acetylcystein | 443 | Indomethacin, viên nén |
9. | Acetylcystein, bột pha hỗn dịch | 444 | lod |
10. | Acetylcystein, nang | 445 | lod, dung dịch 1 % |
11. | Aciclovir | 446 | Irbesartan |
12. | Aciclovir, kem | 447 | Irbesartan, viên nén |
13. | Aciclovir, viên nén | 448 | Isoleucin |
14. | Acid acetylsalicylic | 449 | Isoniazid |
15. | Acid acetylsalicylic, viên nén | 450 | Isoniazid, viên nén |
16. | Acid acetylsalicylic, viên nén bao tan trong ruột | 451 | Isosorbid dinitrat hỗn hợp |
17. | Aspirin và cafein, viên nén | 452 | Isosorbid dinitrat, viên nén |
18. | Acid aminocaproic | 453 | Isosorbid mononitrat hỗn hợp |
19. | Acid ascorbic | 454 | Isosorbid mononĩtrat, viên nén |
20. | Acid ascorbic, thuốc tiêm | 455 | Itraconazol |
21. | Acid ascorbic, viên nén | 456 | Itraconazol, nang |
22. | Acid benzoic | 457 | Kali bromid |
23. | Benzosali, thuốc mỡ | 458 | Kali clorid |
24. | Acid boric | 459 | Kali clorid, dung dịch đậm đặc pha tiêm |
25. | Acid boric, dung dịch 3 % | 460 | Kali clorid, viên nén |
26. | Acid boric, thuốc mỡ 10 % | 461 | Kali iodid |
27. | Acid citric ngậm 1 phân tử nước | 462 | Kali permanganat |
28. | Acid folic | 463 | Kanamycin sulfat |
29. | Acid folic, viên nén | 464 | Kanamycin, thuốc tiêm |
30. | Acid hydrocloric | 465 | Kaolin nặng |
31. | Acid hydrocloric loãng | 466 | Kaolin nhẹ |
32. | Acid mefenamic | 467 | Kaolin nhẹ thiên nhiên |
33. | Acid mefenamic, viên nén | 468 | Ketoconazol |
34. | Acid methacrylic và ethyl acrylat đồng trùng hợp (1:1) | 469 | Ketoconazol, kem |
35. | Acid methacrylic và ethyl acrylat đồng trùng hợp (1 : 1), dịch phản tán 30 % | 470 | Ketoconazol, viên nén |
36. | Acid methacrylic và methyl methacrylat đồng trùng hợp (1:1) | 471 | Ketoconazol và neomycin, kem |
37. | Acid methacrylic và methyl methacrylat đong trùng hợp (1:2) | 472 | Ketoprofen |
38. | Acid nalidixic | 473 | Ketoprofen, nang |
39. | Acid nalidixic, viên nén | 474 | Kẽm oxyd |
40. | Acid nicotinic | 475 | Kẽm oxyd, thuốc mõ |
41. | Acid salicylic | 476 | Kẽm sulfat |
42. | Acid tranexamic | 477 | Kẽm sulfat, thuốc nhỏ mat |
43. | Acid tranexamic, nang | 478 | Lactose |
44. | Acid tranexamic, viên nén | 479 | Lamivudin |
45. | Adrenalin (epinephrin) | 480 | Lamivudin, dung dịch uống |
46. | Adrenalin acid tartrat | 481 | Lamivudin, viên nén |
47. | Adrenalin, thuốc tiêm | 482 | Lamivudin và zidovudin, viên nén |
48. | Albendazol | 483 | Lanolin khan |
49. | Albendazol, viên nén | 484 | Lansoprazol |
50. | Alimemazin tartrat | 485 | Lansoprazol, nang tan trong ruột |
51. | Alimemazin, sirô | 486 | Levamisol hydroclorid |
52. | Alimemazin, viên nén | 487 | Levodopa |
53. | Alopurinol | 488 | Levodopa, viên nén |
54. | Alopurinol, viên nén | 489 | Levodopa và carbidopa, viên nén |
55. | Alverin citrat | 490 | Levofloxacin |
56. | Alverin, nang | 491 | Levofloxacin, viên nén |
57. | Ambroxol hydroclorid | 492 | Levomepromazin maleat |
58. | Ambroxol hydroclorid, nang | 493 | Levomepromazin, viên nén |
59. | Ambroxol hydroclorid, viên nén | 494 | LevonorgestRễl |
60. | Amikacin | 495 | LevonorgestRễl, viên nén |
61. | Amikacin, thuốc tiêm | 496 | Levothyroxin natri |
62. | Aminophylin | 497 | Levothyrosin, viên nén |
63. | Aminophylin, thuốc tiêm | 498 | Lidocain hydroclorid |
64. | Aminophylin, viên nén | 499 | Lidocain, thuốc tiêm |
65. | Amiodaron hydroclorid | 500 | Lincomycin hydroclorid |
66. | Amiodaron, viên nén | 501 | Lincomycin, nang |
67. | Amitriptyhn hydroclorid | 502 | Lincomycin. thuốc tiêm |
68. | Amitryptilin, viên nén | 503 | Loperamid hydroclorid |
69. | Amlodipin besilat | 504 | Loperamid, nang |
70. | Amlodtpin, viên nén | 505 | Loperamid, viên nén |
71. | Amodiaquin hydroclorid | 506 | Lopinavir |
72. | Amodiaquin hydroclorid, viên nén | 507 | Loratadin |
73. | Amoni clorid | 508 | Loratadin, viên nén |
74. | Amoxicilin natri | 509 | Losartan kali |
75. | Amoxicilin, bột pha tiêm | 510 | Losartan kali, viên nén |
76. | Amoxicilin và acid clavulanic, bột pha tiêm | 511 | Lovastatin |
77. | Amoxicilin trihydrat | 512 | Lovastatin, viên nén |
78. | Amoxicilin, bột pha hỗn dịch | 513 | Lumefantrin |
79. | Amoxicilin, nang | 514 | Lysin acetat |
80. | Amoxicilin, viên nén | 515 | (Các) macrogol |
81. | Amoxicilin và acid clavulanic, bột pha hỗn dịch | 516 | Magnesi carbonat nặng |
82. | Amoxicilin và acid clavulanic, viên nén | 517 | Magnesi carbonat nhẹ |
83. | Amoxicilin và cloxacilin, nang | 518 | Magnesi clorid |
84. | Amphotericin B | 519 | Magnesi hydroxyd |
85. | Amphotericin, viên ngậm | 520 | Magnesi – Nhôm hydroxyd, viên nén |
86. | Ampicilin | 521 | Magnesi lactat dihydrat |
87. | Ampicilin natri | 522 | Magnesi – B6, viên nén |
88. | Ampicilin, bột pha tiêm | 523 | Magnesi oxyd nặng |
89. | Ampicilin và sulbactam, bột pha tiêm | 524 | Magnesi oxyd nhẹ |
90. | Ampicilin trihydrat | 525 | Magnesi stearat |
91. | Ampicilin, nang | 526 | Magnesi sulfat |
92. | Arginin | 527 | Magnesi trisilicat |
93. | Arginin aspartat | 528 | Mangiferin |
94. | Arginin hydroclorid | 529 | Manitol |
95. | Arginin, nang | 530 | Mebendazol |
96. | Artemether | 531 | Mebendazol, viên nén |
97. | Artemether, nang | 532 | Mefloquin hydroclorid |
98. | Artemether, viên nén | 533 | Mefloquin, viên nén |
99. | Artemether và lumefantrin, viên nén | 534 | Meloxicam |
100. | Artemisinin | 535 | Meloxicam, viên nén |
101. | Artesunat | 536 | Menthol racemic |
102. | Artesunat, bột pha tiêm | 537 | Menthol tả tuyền |
103. | Aspartam | 538 | Meprobamat |
104. | Aspartam, thuốc bột | 539 | Mercurocrom |
105. | Atenolol | 540 | Metformin hydroclorid |
106. | Atenolol, viên nén | 541 | Metformin, viên nén |
107. | Atorvastatin calci trihydrat | 542 | Methadon hydroclorid |
108. | Atorvastatin, viên nén | 543 | Methadon hydroclorid, dung dịch đậm đặc |
109. | Atropin sulfat | 544 | DL-Methionin |
110. | Atropin suifat, thuốc tiêm | 545 | Methionin, viên nén |
111. | Atropin sulfat, viên nén | 546 | Methyl parahydroxybenzoat |
112. | Attapulgit | 547 | Methyl salicylat |
113. | Azithromycin | 548 | Methylcelulose |
114. | Azithromycin, nang | 549 | Methyldopa |
115. | Azithromycin, bột pha hỗn dịch | 550 | Methyldopa, viên nén |
116. | Bacitracin | 551 | Methylprednisolon |
117. | Bạc nitrat | 552 | Methylprednisolon, viên nén |
118. | Bạc vitelinat | 553 | MethylpRễdnisolon acetat |
119. | Bari sulfat | 554 | Methylprednisolon acetat, thuốc tiêm |
120. | Bari sulfat pha hỗn dịch | 555 | Metoclopramid |
121. | Benzalkonium clorid | 556 | Metoclopramid hydroclorid |
122. | Benzathin benzylpenicilin | 557 | Metoclopramid, thuốc tiêm |
123. | Benzathin benzylpenicilin, bột pha tiêm | 558 | Metoclopramid, viên nén |
124. | Benzylpenicilin kali | 559 | Metronidazol |
125. | Benzylpenicilin natri | 560 | Metronidazol, thuốc tiêm truyền |
126. | Benzylpenicilin, bột pha tiêm | 561 | Metronidazol, viên nén |
127. | Berberin clorid | 562 | Metronidazol và nystatin, viên nén |
128. | Berberin clorid, viên nén | 563 | Metronidazol và spiramicin, viên nén |
129. | Betamethason | 564 | Miconazol |
130. | Betamethason, viên nén | 565 | Morphin hydroclorid |
131. | Betamethason dipropionat | 566 | Morphin hydroclorid, thuốc tiêm |
132. | Bethamethason natri phosphat | 567 | Naloxon hydroclorid |
133. | Betamethason, thuốc nhỏ mắt | 568 | Naphazolin nitrat |
134. | Betamethason valerat | 569 | Natri benzoat |
135. | Biotin | 570 | Natri bromid |
136. | Biotin, viên nén | 571 | Natri calci edetat |
137. | Bisacodyl | 572 | Natri camphosulfonat |
138. | Bisacodyl, viên nén bao tan trong ruột | 573 | Natri citrat |
139. | Bisoprolol fumarat | 574 | Natri clorid |
140. | Bông hút nước | 575 | Natri clorid, thuốc nhỏ mắt 0,9 % |
141. | Bông hút nước tiệt khuẩn | 576 | Natri clorid, thuốc tiêm |
142. | Bột bó | 577 | Natri clorid đẳng trương, thuốc tiêm truyền |
143. | Bột talc | 578 | Natri hydrocarbonat |
144. | Bromhexin hydroclorid | 579 | Natri hydrocarbonat, thuốc bột |
145. | Bromhexin hydroclorid, viên nén | 580 | Natri hydrocarbonat, thuốc tiêm |
146. | Bupivacain hydroclorid | 581 | Natri salicylat |
147. | Cafein | 582 | Natri sulfacctamid |
148. | Cafein và natri benzoat, thuốc tiêm | 583 | Natri sulfat |
149. | Calci carbonat | 584 | Natri sulfat khan |
150. | Calci và vitamin D, viên nén | 585 | Natri thiosulfat |
151. | Calci clorid dihydrat | 586 | Natri thiosulfat, viên nén |
152. | Calci clorid 10%, thuốc tiêm | 587 | Neomycin sulfat |
153. | Calci gluconat | 588 | Neomycin, thuốc nhỏ mắt |
154. | Calci gluconat, viên nén sủi | 589 | Nevirapin khan |
155. | Calci gluconat để pha thuốc tiêm | 590 | Nevirapin, viên nén |
156. | Calci gluconat, thuốc tiêm | 591 | Nhôm hydroxyd khô |
157. | Calci glycerophosphat | 592 | Nhôm phosphat khô |
158. | Calci hydroxyd | 593 | Niclosamid khan |
159. | Calci lactat pentahyđrat | 594 | Niclosamid monohydrat |
160. | Calci lactat trihydrat | 595 | Niclosamid, viên nén |
161. | Calci pantothenat | 596 | Nicotinamid |
162. | Calci phosphat | 597 | Nicotinamid, viên nén |
163. | Calcitriol | 598 | Nifedipin |
164. | Calcitriol, nang mềm | 599 | Nifedipin, viên nén |
165. | Camphor racemic | 600 | Nifuroxazid |
166. | Camphor thiên nhiên | 601 | Nikethamid |
167. | Captopril | 602 | Nikelhamid, thuốc giọt |
168. | Captopril, viên nén | 603 | Nitrazepam |
169. | Carbamazepin | 604 | Nitrofurantoin |
170. | Carbamazepin, viên nén | 605 | Nitrofurantoin, viên nén |
171. | Carbidopa | 606 | Norfloxacin |
172. | Carbomer | 607 | Norfloxacin, viên nén |
173. | Carmelose calci | 608 | Nước cất |
174. | Carmelose natri | 609 | Nước đế pha thuốc tiêm |
175. | Cefaclor | 610 | Nước tinh khiết |
176. | Cefaclor, bột pha hỗn dịch | 611 | Nước vô khuẩn đề tiêm |
177. | Cefaclor, nang | 612 | Nước oxy già đậm đặc |
178. | Cefadroxil monohydrat | 613 | Nước oxy già loãng 3 % |
179. | Cefadroxil, bột pha hỗn dịch | 614 | Nước oxy già loãng 10 % |
180. | Cefadroxil, nang | 615 | Nystatin |
181. | Cefadroxil, viên nén | 616 | Nystatin, thuốc mỡ |
182. | Cefalotin natri | 617 | Nystatin, viên đặt |
183. | Cefamadol nafat | 618 | Nystatin, viên nén |
184. | Cefazolin natri | 619 | Ofloxacin |
185. | Cefazolin, bột pha tiêm | 620 | Ofloxacin, nang |
186. | Cefdinir | 621 | Ofloxacin, thuốc nhỏ mắt |
187. | Cefdinir, bột pha hỗn dịch | 622 | Ofloxacin, viên nén |
188. | Cefdinir, nang | 623 | Omeprazol |
189. | Cefepim hydroclorid monohydrat | 624 | Omeprazol, nang tan trong một |
190. | Cefixim | 625 | Oresol |
191. | Cefixim, bột pha hỗn dịch | 626 | Oseltamivir phosphat |
192. | Cefixim, nang | 627 | Oseltainivir, nang |
193. | Cefixim, viên nén | 628 | Ouabain |
194. | Cefoperazon natri | 629 | Oxacilin natri monohydrat |
195. | Cefoperazon, bột pha tiêm | 630 | Oxygen |
196. | Cefoperazon và sulbactam, bột pha tiêm | 631 | Oxymetazolin hydroclorid |
197. | Cefotaxim natri | 632 | Oxymetazolin, thuốc nhỏ mũi |
198. | Cefotaxim, bột pha tiêm | 633 | Oxytetracyclin dihydrat |
199. | Cefpodoxim proxetil | 634 | Oxytetracyclin hydroclorid |
200. | Cefpodoxim, bột pha hỗn dịch | 635 | Oxytetracyclin, nang |
201. | Cefpodoxim, nang | 636 | Pantoprazol natri sesquihydrat |
202. | Cefpodoxim, viên nén | 637 | Pantoprazol, viên nén bao tan trong ruột |
203. | Cefradin | 638 | Papaverin hydroclorid |
204. | Cefradin, nang | 639 | Papaverin hydroclorid, viên nén |
205. | Ceftazidim pentahydrat | 640 | Paracetamol |
206. | Ceftazidim, bột pha tiêm | 641 | Paracetamol, nang |
207. | Ceftriaxon natri | 642 | Paracetamol, thuốc tiêm truyền |
208. | Ceftriaxon, bột pha tiêm | 643 | Paracetamol, viên đặt |
209. | Cefuroxim axetil | 644 | Paracetamol, viên nén |
210. | Cefuroxim, bột pha hỗn dịch | 645 | Paracetamol, viên sủi |
211. | Cefuroxim, viên nén | 646 | Paracetamol và cafein, viên nén |
212. | Ceíiiroxim natri | 647 | Paracetamol và clorpheniramin, viên nén |
213. | Cefuroxim, bột pha tiêm | 648 | Paracetamol và codein, viên nén |
214. | Celecoxib | 649 | Paracetamol và ibuprofen, viên nén |
215. | Celulose acetat | 650 | Pefloxacin mesilat |
216. | Celulose vi tinh thể | 651 | Pefloxacin mesylat, viên nén |
217. | Cephalexin | 652 | Penicilamin |
218. | Cephalexin, bột pha hỗn dịch | 653 | Pepsin |
219. | Cephalexin, nang | 654 | Perindopril tert-butylamin |
220. | Cephalexin, viên nén | 655 | Perindopril tert-butylamin, viên nén |
221. | Cetirizin hydroclorid | 656 | Pethidin hydroclorid |
222. | Cetirizin, viên nén | 657 | Phenobarbital |
223. | Cetostearyl alcol | 658 | Phenobarbital, viên nén |
224. | Cetyl alcol | 659 | Phenol |
225. | Chymotrypsin | 660 | Phenoxymethylpenicilin |
226. | Chymotrypsin, viên nén | 661 | Penicilin V, viên nén |
227. | Cilastatin natri | 662 | Phenoxymethylpenicilin kali |
228. | Cimetidin | 663 | Penicilin V kali, viên nén |
229. | Cimetidin, viên nén | 664 | Phenylpropanolamin hydroclorid |
230. | Cinarizin | 665 | Phenytoin |
231. | Cinarizin, viên nén | 666 | Phenytoin, viên nén |
232. | Cineol | 667 | Phthalylsulfathiazol |
233. | Ciprofloxacin hydroclorid | 668 | Phthalylsulfathiazol, viên nén |
234. | Ciprofloxacin, thuốc nhỏ mắt | 669 | Phytomenadion |
235. | Ciprofloxacin, viên nén | 670 | Phytomenadion, viên nén |
236. | Clarithromycin | 671 | Pilocarpin nitrat |
237. | Clarithromycin, nang | 672 | Piperacilin natri |
238. | Clarithromycin, viên nén | 673 | Piperazin adipat |
239. | Clavulanat kali | 674 | Piperazin citrat |
240. | Clindamycin hydroclorid | 675 | Piperazin hydrat |
241. | Clindamycin, nang | 676 | Piperazin phosphat |
242. | Clofazimin | 677 | Piperazin phosphat, viên nén |
243. | Clofazimin, nang | 678 | Piracetam |
244. | Clopidogrel hydrosulfat | 679 | Piracetam, nang |
245. | Clopidogrel, viên nén | 680 | Piracetam, thuốc tiêm |
246. | Cloral hydrat | 681 | Piroxicam |
247. | Cloramphenicol | 682 | Piroxicam, nang |
248. | Cloramphenicol, nang | 683 | Piroxicam, viên nén |
249. | Cloramphenicol, thuốc nhỏ mắt | 684 | Polymyxin B sulfat |
250. | Cloramphenicol, thuốc nhỏ tai | 685 | Polysorbat 20 |
251. | Cloramphenicol, viên nén | 686 | Polysorbat 60 |
252. | Cloramphenicol và dexamethason natri phosphat, kem | 687 | Polysorbat 80 |
253. | Cloramphenicol và dexamethason natri phosphat, thuốc nhỏ mắt | 688 | Povidon |
254. | Cloramphenicol pahnitat | 689 | Povidon iod |
255. | Cloramphenicol natri succinat | 690 | Povidon iod, dung dịch |
256. | Cloramphenicol, bột pha tiêm | 691 | Praziquantel |
257. | Clorhexidin gluconat, dung dịch | 692 | Praziquantel, viên nén |
258. | Cloroform | 693 | PRễdnisolon |
259. | Cloroquin phosphat | 694 | PRễdnisolon, vicn nén |
260. | Cloroquin phosphat, viên nén | 695 | Prednison |
261. | Clorpheniramin maleat | 696 | Primaquin diphosphat |
262. | Clorpheniramin, viên nén | 697 | Primaquin diphosphat, viên nén |
263. | Clorpromazin hydroclorid | 698 | Procain hydroclorid |
264. | Clorpromazin hydroclorid, thuốc tiêm | 699 | Procain hydroclorid, thuốc tiêm |
265. | Clorpromazin hydroclorid, viên nén | 700 | Procainamid hydroclorid |
266. | Clotrimazol | 701 | Progesteron |
267. | Clotrimazol, kem | 702 | Progesteron, nang mềm |
268. | Clotrimazol, viên nén đật âm đạo | 703 | Progesteron, thuốc tiêm |
269. | Cloxacilin natri | 704 | Promethazin hydroclorid |
270. | Cloxacilin, nang | 705 | Promethazin hydroclorid, kem |
271. | Cocain hydroclorid | 706 | Promethazin hydroclorid, sirô |
272. | Codcin | 707 | Promethazin hydroclorid, viên nén |
273. | Codein phosphat | 708 | Propranolol hydroclorid |
274. | Codein phosphat, viên nén | 709 | Propranolol, viên nén |
275. | Colchicin | 710 | Propyl parahydroxybenzoat |
276. | Colchicin, viên nén | 711 | Propylen glycol |
277. | Colecalciferol | 712 | Propylthiouracil |
278. | Colecalciferol, viên nén | 713 | Propylthiouracil, viên nén |
279. | Cortison acetat | 714 | Pyrantel pamoat |
280. | Cortison, viên nén | 715 | Pyrantel pamoat, viên nén |
281. | Cyanocobalamin | 716 | Pyrazinamid |
282. | Cyanocobalamin, thuốc tiêm | 717 | Pyrazinamid, viên nén |
283. | Cyproheptadin hydroclorid | 718 | Pyridoxin hydroclorid |
284. | Cyproheptadin hydroclorid, viên nén | 719 | Pyridoxin hydroclorid, thuốc tiêm |
285. | Dapson | 720 | Pyridoxin hydroclorid, viên nén |
286. | Dapson, viên nén | 721 | Pyrimethamin |
287. | Dau parafin | 722 | Ọuinapril hydroclorid |
288. | Dexamethason | 723 | Quinin bisulfat |
289. | Dexamethason, viên nén | 724 | Quinin dihydroclorid |
290. | Dexamethason acetat | 725 | Quinin dihydroclorid, thuốc tiêm |
291. | Dexamethason natri phosphat | 726 | Quinin hydroclorid |
292. | Dexamethason, thuốc tiêm | 727 | Quinin sulfat |
293. | Dexclorpheniramin maleat | 728 | Quinin sulfat, viên nén |
294. | Dexclorpheniramin, viên nén | 729 | Ramipril |
295. | Dexpanthenol | 730 | Ramipril, viên nén |
296. | Dexpanthenol, viên nén | 731 | Ranitidin hydroclorid |
297. | Dextromethorphan hydrobromid | 732 | Ranitidin, viên nén |
298. | Dextromethorphan hydrobromid, viên nén | 733 | Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng bột |
299. | Diazepam | 734 | Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng dầu |
300. | Diazepam, thuốc tiêm | 735 | Vitamin A, nang mềm |
301. | Diazepam, viên nén | 736 | Vitamin A và D, nang mềm |
302. | Diclofenac diethylamin | 737 | Riboflavin |
303. | Diclofenac natri | 738 | Riboflavin, viên nén |
304. | Diclofenac natri, thuổc tiêm | 739 | Riboflavin natri phosphat |
305. | Diclofenac natri, viên nén bao tan trong ruột | 740 | Rifampicin |
306. | Dicloxacilin natri | 741 | Rifampicin, nang |
307. | Diethyl phtalat | 742 | Rifampicin, viên nén |
308. | Diltiazem hydroclorid | 743 | Rifampicin và isoniazid, nang |
309. | Diltiazem, viên nén | 744 | Rifampicin, isoniazid và pyrazinamid, viên nén |
310. | Dimenhydrinat | 745 | Ritonavir |
311. | Dimenhydrinat, viên nén | 746 | Rotundin |
312. | Dimercaprol | 747 | Rotundin, viên nén |
313. | Dimercaprol, thuốc tiêm | 748 | Roxithromycin |
314. | Diphenhydramin hydroclorid | 749 | Roxithromycin, bột pha hỗn dịch |
315. | Diphenhydramin, dung dịch thuốc | 750 | Roxithromycin, viên nén |
316. | Diphenhydramin, viên nén | 751 | Rutin |
317. | Dịch truyền Ringer – lactat | 752 | Rutin, viên nén |
318. | Domperidon maleat | 753 | Rutin và acid ascorbic, viên nén |
319. | Domperidon, viên nén | 754 | Salbutamol |
320. | Doxycyclin hydroclorid | 755 | Salbutamol sulfat |
321. | Doxycyclin, nang | 756 | Salbutamol, viên nén |
322. | Đồng sulfat | 757 | Sắt fumarat |
323. | Đồng sulfat khan | 758 | Sắt fumarat và acid folic, viên nén |
324. | Đường trắng | 759 | Sắt oxyd |
325. | Efavirenz | 760 | Sắt (11) sulfat |
326. | Efavirenz, nang | 761 | Sắt (II) sulfat khô |
327. | Emetin hydroclorid | 762 | Sắt (II) sulfat, viên nén |
328. | Enalapril maleat | 763 | Simvastatin |
329. | Enalapril, viên nén | 764 | Simvastatin, viên nén |
330. | Ephedrin hydroclorid | 765 | Sorbitol |
331. | Ephedrin hydroclorid, thuốc tiêm | 766 | Sorbitol, thuốc bột |
332. | Ephedrin hydroclorid, viên nén | 767 | Spartein sulfat |
333. | Ergocalciferol | 768 | Spartein sulfat, thuốc tiêm |
334. | Ergocalciferol, viên nén | 769 | Spectinomycin hydroclorid |
335. | Erythromycin | 770 | Spiramycin |
336. | Erythromycin, viên nén | 771 | Spiramycin, viên nén |
337. | Erythromycin ethyl sucinat | 772 | Stavudin |
338. | Erythromycin stearat | 773 | Stavudin, viên nén |
339. | Erythromycin stearat, nang | 774 | Stearyl alcol |
340. | Erythromycin stearat, viên nén | 775 | StRễptomycin sulfat |
341. | Erythrosin | 776 | Streptomycin, bột pha tiêm |
342. | Esomeprazol magnesi trihydrat | 777 | Strychnin sulfat |
343. | Esomeprazo), nang tan trong ruột | 778 | Sucralfat |
344. | Esomeprazol, viên nén bao tan trong ruột | 779 | Sulbactam natri |
345. | Ethambutol hydroclorid | 780 | Sulfadiazin |
346. | Ethambutol, viên nén | 781 | Sulfadimidin |
347. | Ethambutol và isoniasid, viên nén | 782 | Sulfadoxin |
348. | Ethanol | 783 | Sulfadoxin và pyrimcthamin, viên nén |
349. | (Các) ethanol loãng | 784 | Sulfaguanidin |
350. | Ethanol 96 % | 785 | Sulfaguanidin, viên nén |
351. | Ether mê | 786 | Sulfamethoxazol |
352. | Ether thường | 787 | Sulfamethoxazol, viên nén |
353. | Ethinylestradiol | 788 | Sulfamethoxypyridazin |
354. | Ethinylestradiol, viên nén | 789 | Sulfasalazin |
355. | Ethylcelulose | 790 | Sulfathiazol |
356. | Eugenol | 791 | Sulpirid |
357. | Famotidin | 792 | Sulpirid, nang |
358. | Famotidin, viên nén | 793 | Sultamicilin |
359. | Felodipin | 794 | Sultamicilin tosilat dihydrat |
360. | Fenofibrat | 795 | Tamoxifen citrat |
361. | Fenofibrat, nang | 796 | Tartrazin |
362. | Fexofenadin hydroclorid | 797 | Telmisartan |
363. | Fexofenadin, viên nén | 798 | Telmisartan, viên nén |
364. | Flucloxacilin natri | 799 | Tenoxicam |
365. | Flucloxacilin, nang | 800 | Tenoxicam, viên nén |
366. | Fluconazol | 801 | Terbutalin sulfat |
367. | Fluconazol, nang | 802 | Terfenadin |
368. | Fluocinolon acetonid | 803 | Terfenadin, viên nén |
369. | Fluocinolon acetonid dihydrat | 804 | Terpin hydrat |
370. | Fluocinolon, kem | 805 | Tetracain hydroclorid |
371. | Formaldehyd, dung dịch | 806 | Tetracyclin hydroclond |
372. | Furosemid | 807 | Tetracyclin hydroclorid, nang |
373. | Furosemid, viên nén | 808 | Tetracyclin hydroclond, thuốc mỡ tra mắt |
374. | Gabapentin | 809 | Tetracyclin hydroclorid, viên nén |
375. | Gabapentin, nang | 810 | Than hoạt tính |
376. | Gabapentin, viên nén | 811 | Theophylin |
377. | Gelatin | 812 | Theophylin, viên nén |
378. | Gelatin, vỏ nang cứng | 813 | Thiamin hydroclorid |
379. | Gentamicin sulfat | 814 | Thiamin hydroclorid, thuốc tiêm |
380. | Gentamicin, thuốc nhỏ mắt | 815 | Thiamin nitrat |
381. | Gentamicin, thuốc tiêm | 816 | Thiamin, viên nén |
382. | Glibenclamid | 817 | Vitamin B1, B6 vả B12, viên nén |
383. | Glibenclamid, vién nén | 818 | Thiamphenicol |
384. | Glibenclamid và metformin, viên nén | 819 | Thiopental natri |
385. | Gliclazid | 820 | Ticarcilin natri |
386. | Gliclazid, viên nén | 821 | Timolol maleat |
387. | Glimepirid | 822 | Timolol, viên nén |
388. | Glimepirid, viên nén | 823 | Tinh bột biến tính natri glycolat typ A |
389. | Glimepirid và metformin, viên nén | 824 | Tinh bột biến tinh natri glycolat typ B |
390. | Glipizid | 825 | Tinh bột biến tính natri glycolat typ C |
391. | Glipizid, viên nén | 826 | Tinh bột gạo |
392. | Glipizid và metformin, viên nén | 827 | Tinh bột khoai tây |
393. | Glucosamin hydroclorid | 828 | Tinh bột lúa mì |
394. | Glucosamín sulfat kali clorid | 829 | Tinh bột ngô |
395. | Glucosamin sulfat natri clorid | 830 | Tinh bột sắn |
396. | Glucosamin, viên nén | 831 | Tinh bột thủy phân |
397. | Glucose khan | 832 | Tinidazol |
398. | Glucose ngậm một phân tử nước | 833 | Tinidazol, viên nén |
399. | Glucose, thuốc tiêm | 834 | Titan dioxyd |
400. | Glucose, thuốc tiêm truyền | 835 | Tobramycin |
401. | Glutathion | 836 | Tobramycin, thuốc nhỏ mắt |
402. | Glycerin | 837 | Tobramycin, thuốc tiêm |
403. | Glycerol monostearat 40-55 | 838 | all-rac-Alpha tocopherol |
404. | Glyceryl trinitrat, dung dịch | 839 | all-rac-Alpha tocopheryl acetat |
405. | Glyceryl trinitrat, viên nén | 840 | Nang mềm Vitamin E |
406. | Griseofulvin | 841 | Tolbutamid |
407. | Griseofulvin, viên nén | 842 | Tolbutamid, viên nén |
408. | Guaifenesin | 843 | Tramadol hydroclorid |
409. | Haloperidol | 844 | Triamcinolon acetonid |
410. | Haloperidol, viên nén | 845 | Triamcinolon acetonid, kem |
411. | Halothan | 846 | Triglycerid mạch trung binh |
412. | Heptaminol hydroclorid | 847 | Trihexyphenidyl hydroclorid |
413. | Heptaminol, viên nén | 848 | Trihexyphenidyl, viên nén |
414. | Histidin | 849 | Trimetazidin hydroclorid |
415. | Histidin hydroclorid monohydrat | 850 | Trimetazidin, viên nén |
416. | Hydroclorothiazid | 851 | Trimethoprim |
417. | Hydroclorothiazid, viên nén | 852 | Cotrimoxazol viên nén |
418. | Hydrocortison acetat | 853 | Valproat natri |
419. | Hydrocortison acetat, thuốc mỡ | 854 | Valproat natri, viên nén |
420. | Hydrocortison acetat, thuốc tiêm | 855 | Vancomycin hydroclorid |
421. | Hydrocortison và neomycin, thuốc nhỏ mat | 856 | Vancomycin, bột pha tiêm |
422. | Hydroxocobalamin acetat | 857 | Vanilin |
423. | Hydroxocobalamin clorid | 858 | Vaselin |
424. | Hydroxocobalamin sulfat | 859 | Verapamil hydroclorid |
425. | Hydroxocobalamin, thuốc tiêm | 860 | Vinblastin sulfat |
426. | Hydroxyethylcelulose | 861 | Vinblastin sulfat, bột pha tiêm |
427. | Hydroxyethylmethylcelulose | 862 | Vincristin sulfat |
428. | Hydroxypropylcelulose | 863 | Vincristin sulfat, bột pha tiêm |
429. | Hyoscin butylbromid | 864 | Vinpocetin |
430. | Hyoscin butylbromid, viên nén | 865 | Vinpocetin, viên nén |
431. | Ibuprofen | 866 | Xylometazolin hydroclorid |
432. | Ibuprofen, viên nén | 867 | Xylometazolin, thuốc nhỏ mũi |
433. | Imipenem | 868 | Zidovudin |
434. | Imipenem và cilastatin, bột pha tiêm | 869 | Zidovudin, dung dịch uống |
435. | Imipramin hydroclorid | 870 | Zidovudin, viên nén |
II. Huyết thanh, sinh phẩm và vắc xin
1. | Huyết thanh miễn dịch dùng cho người | 21 | Vắc xin dại tế bào dùng cho người |
2. | Globulin miễn dịch người | 22 | Vắc xin Haemophilus influenza typ b cộng hợp |
3. | Huyết thanh kháng bạch hầu | 23 | Vắc xin não mô cầu polysaccharid cộng hợp |
4. | Huyết thanh kháng dại | 24 | Vắc xin phế cầu |
5. | Huyết thanh kháng nọc rắn | 25 | Vắc xin phế cầu cộng hợp hấp phụ |
6. | Huyết thanh kháng uốn ván | 26 | Vắc xin phòng papillomavirus ở người (tái tổ hợp) |
7. | Huyết thanh miễn dịch viêm gan B | 27 | Vắc xin quai bị |
8. | Interferon alpha 2 | 28 | Vắc xin rota sống giảm độc lực (uống) |
9. | Tuberculin PPD | 29 | Vắc xin rubella |
10. | (Các) vẳc xin dùng cho người | 30 | Vắc xin sởi |
11. | Vắc xin bạch hầu hấp phụ | 31 | Vắc xin sởi, quai bị và rubella (vắc xin MMR) |
12. | Vắc xin bạch hầu, uốn ván và ho gà hấp phụ (DTwP) | 32 | Vắc xin tả uống bất hoạt |
13. | Vắc xin bạch hầu, uốn ván hấp phụ dùng cho người lớn và vị thành niên | 33 | Vắc xin thương hàn uống |
14. | Vắc xin phối hợp bạch hẩu, uốn ván, ho gà vô bào (DTaP) hấp phụ | 34 | Vắc xin thương hàn Vi polysaccharid |
15. | Vắc xin bạch hâu, uốn ván, ho gà, viêm gan B và Hib (DTwP-HeB-Hib) | 35 | Vắc xin thủy đậu |
16. | Vắc xin uốn ván hấp phụ | 36 | Vắc xin viêm gan A bất hoạt, hấp phụ |
17. | Vắc xin bại liệt bất hoạt (IPV) | 37 | Vắc xin viêm gan A bất hoạt, virosom |
18. | Vắc xin bại liệt uổng | 38 | Vắc xin viêm gan A sống giảm độc lực |
19. | Vắc xin BCG | 39 | Vắc xin viêm gan B tái tồ hợp |
20. | Vắc xin cúm bất hoạt | 40 | Vắc xin phối hợp viêm gan A bất hoạt, hẩp phụ và vắc xin viêm gan B tái tổ hợp, hấp phụ |
41 | Vắc xin viêm não Nhật Bản |
III. Dược liệu
1. | Actiso (Lá) | 166 | Long đởm (Rễ và Thân rễ) |
2. | Ba kích (Rễ) | 167 | Long nha thào |
3. | Bá tử nhân | 168 | Long nhãn |
4. | Bạc hà | 169 | Lô hội (Nhựa) |
5. | Bách bệnh (Rễ) | 170 | Lộc giác |
6. | Bách bộ (Rễ) | 171 | Lộc giác giao |
7. | Bách hợp (Thân hành) | 172 | Lộc giác sương |
8. | Bạch cập (Thân Rễ) | 173 | Lộc nhung |
9. | Bạch chỉ (Rễ) | 174 | Lức (Lá) |
10. | Bạch đậu khấu (Quả) | 175 | Lức (Rễ) |
11. | Bạch đồng nữ (Cành mang lá) | 176 | Ma hoàng |
12. | Bạch giới tử | 177 | Mã đề (Hạt) |
13. | Bạch hoa xà thiệt thảo | 178 | Mã đề (Lá) |
14. | Bạch tật lê (Quả) | 179 | Mã tiền (Hạt) |
15. | Bạch thược (Rễ) | 180 | Mạch môn (Rễ) |
16. | Bạch truật (Thân rễ) | 181 | Mạch nha |
17. | Bán biên liên | 182 | Mai mực |
18. | Bán chi liên | 183 | Mạn kinh tử |
19. | Bán hạ (Thân rễ) | 184 | Măng cụt (Vỏ Quả) |
20. | Bèo tấm | 185 | Mâm xôi (Quả) |
21. | Bìm bìm biếc (Hạt) | 186 | Mật ong |
22. | Bình vôi | 187 | Mẫu đơn bì (Vỏ rễ) |
23. | Bồ bồ | 188 | Mẫu lệ |
24. | Bồ công anh | 189 | Miết giáp |
25. | Bồ kết (Gai) | 190 | Mò hoa trắng |
26. | Bồ kết (Quả) | 191 | Mỏ quạ (Lá) |
27. | Bổ cốt chỉ (Quả) | 192 | Mộc hoa trắng |
28. | Bối mẫu (Thân hành) | 193 | Mộc hương (Rễ) |
29. | Cà độc dược (Hoa) | 194 | Mộc qua (Quả) |
30. | Cà độc dược (Lá) | 195 | Mộc tặc |
31. | Cà gai leo | 196 | Một dược (Gôm nhựa) |
32. | Cá ngựa | 197 | Mơ muối |
33. | Cải củ (Hạt) | 198 | Muồng trâu (Lá) |
34. | Cam thảo (Rễ và Thân rễ) | 199 | Mướp đắng (Quả) |
35. | Cam thảo nam | 200 | Náng hoa trắng (Lã) |
36. | Cau (Hạt) | 201 | Nần nghệ (Thân rễ) |
37. | Cau (Vỏ quả) | 202 | Nga truật (Thân rễ) |
38. | Cánh kiến trắng | 203 | Ngải cửu |
39. | Cát cánh (Rễ) | 204 | Ngành ngạnh (Lá) |
40. | Cát sâm (Rễ) | 205 | Nghệ (Thân Rễ) |
41. | Cần tây (Quả) | 206 | Ngọc trúc (Thân rễ) |
42. | Cần tây (Toàn cây) | 207 | Ngoi (Lả) |
43. | Câu đằng | 208 | Ngô công |
44. | Câu kỷ tử | 209 | Ngô thù du (Quả) |
45. | Cẩu tích (Thân rễ) | 210 | Ngũ bội từ |
46. | Chè dây (Lá) | 211 | Ngũ gia bì chân chim (Vỏ thân, vỏ cành) |
47. | Chè đắng (Lá) | 212 | Ngũ gia bì gai (Vỏ rễ, võ thân) |
48. | Chè vằng (Lá) | 213 | Ngũ gia bì hương (Vỏ Rễ, vỏ thân) |
49. | Chi thực | 214 | Ngũ vị tử |
50. | Chỉ xác | 215 | Ngưu bàng (Quả) |
51. | Chiêu Liêu (Vỏ thân) | 216 | Ngưu tất (Rễ) |
52. | Cỏ cứt lợn | 217 | Nha đảm tử |
53. | Cỏ mần trầu | 218 | Nhàu (Quả) |
54. | Cỏ ngọt (Lá) | 219 | Nhàu (Rễ) |
55. | Cỏ nhọ nồi | 220 | Nhân sâm (Thân rễ và Rễ) |
56. | Cỏ tranh (Thân rễ) | 221 | Nhân trần |
57. | Cỏ xước (Rễ) | 222 | Nhân trần tía |
58. | Cóc mẳn | 223 | Nhũ hương (Gôm nhựa) |
59. | Cốc tinh thảo | 224 | Nhục đậu khấu (Hạt) |
60. | Cối xay | 225 | Nhục thung dung (Thân) |
61. | Côn bố | 226 | Núc nác (Vỏ thân) |
62. | Cốt khí (Rễ) | 227 | Ô đầu (Rễ củ) |
63. | Cốt toái bố (Thân rễ) | 228 | Ô dược (Rễ) |
64. | Cơm cháy (Hoa) | 229 | Ổi (Lá) |
65. | Cơm cháy (Lá) | 230 | Phòng kỷ (Rễ) |
66. | Củ chóc (Thân rễ) | 231 | Phòng phong (Rễ) |
67. | Củ mài (Cù) | 232 | Phụ tử |
68. | Củ súng | 233 | Phục linh |
69. | Cúc gai (Quả) | 234 | Qua lâu (Hạt) |
70. | Cúc hoa vàng (Cụm hoa) | 235 | Qua lâu (Quả) |
71. | Dạ cẩm | 236 | Quế (Cành) |
72. | Dành dành (Quả) | 237 | Quế (Vỏ thân, vỏ cành) |
73. | Dâm dương hoắc | 238 | Qui giáp và qui bản |
74. | Dâu (Cành) | 239 | Rau đắng đất |
75. | Dâu (Lá) | 240 | Rau má |
76. | Dâu (Quả) | 241 | Rau sam |
77. | Dâu (Vỏ rễ) | 242 | Râu mèo |
78. | Dây đau xương (Thân) | 243 | Râu ngô |
79. | Dây thìa canh | 244 | Rẻ quạt (Thân rễ) |
80. | Diên hồ sách (Rễ củ) | 245 | Riềng (Thân rễ) |
81. | Diếp cá | 246 | Rong mơ |
82. | Diệp hạ châu | 247 | Sa nhân (Quả) |
83. | Diệp hạ châu đắng | 248 | Sa sâm (Rễ) |
84. | Dừa cạn (Lá) | 249 | Sải đất |
85. | Dừa cạn (Rễ) | 250 | Sài hồ (Rễ) |
86. | Đại (Hoa) | 251 | Sáp ong trắng |
87. | Đại hoàng (Thân rễ) | 252 | Sáp ong vảng |
88. | Đại hồi (Quả) | 253 | Sắn dây (Rễ củ) |
89. | Đại phù bình | 254 | Sâm bố chính (Rễ) |
90. | Đại táo (Quả) | 255 | Sâm cau (Thân rể) |
91. | Đạm trúc diệp | 256 | Sâm đại hành (Thân hành) |
92. | Đan sâm (Rễ và Thân rễ) | 257 | Sâm Việt Nam (Thân rễ và rễ) |
93. | Đảng sâm (Rễ) | 258 | Sen (Cây mầm) |
94. | Đảng sâm Việt Nam (Rễ) | 259 | Sen (Hạt) |
95. | Đảng sâm Việt Nam chế | 260 | Sen (Lá) |
96. | Đào (hạt) | 261 | Sói rừng |
97. | Đăng tâm thảo | 262 | Sơn thù (Quá) |
98. | Đậu đen (Hạt) | 263 | Sơn tra (Quả) |
99. | Đậu ván trắng (Hạt) | 264 | Sử quân từ |
100. | Đậu xanh (Hạt) | 265 | Tam thất (Rễ củ) |
101. | Địa cốt bì | 266 | Tang ký sinh |
102. | Địa du (Rễ) | 267 | Táo (Hạt) |
103. | Địa hoàng (Rễ) | 268 | Tắc kè |
104. | Địa liền (Thân Rễ) | 269 | Tầm gửi |
105. | Địa long | 270 | Tầm vôi |
106. | Đinh hương (Nụ hoa) | 271 | Tần giao (Rễ) |
107. | Đinh lăng (Rễ) | 272 | Tất bát (Quả) |
108. | Đỗ trọng (Vỏ thân) | 273 | Tế tân (Rễ và Thản rể) |
109. | Độc hoạt (Rễ) | 274 | Thạch cao |
110. | Đơn kim | 275 | Thạch hộc (Thân) |
111. | Đơn lá đỏ (Lá) | 276 | Thanh cao |
112. | Đương quy (Rễ) | 277 | Thanh cao hoa vàng (Lá) |
113. | Đương quy di thực (Rễ) | 278 | Thanh bì |
114. | Gai (rễ) | 279 | Thào quả (Quả) |
115. | Gấc (Áo hạt) | 280 | Thào quyết minh (Hạt) |
116. | Gấc (hạt) | 281 | Thăng ma (Thân rễ ) |
117. | Giảo cổ lam | 282 | Thị đế |
118. | Gừng (Thân rễ) | 283 | Thiên ma (Thân rễ) |
119. | Hà thủ ô đỏ (Rễ) | 284 | Thiên môn đông (Rễ) |
120. | Hà thủ ô trắng (Rễ) | 285 | Thiên niên kiện (Thân rễ) |
121. | Hạ khô tháo (Cụm quả) | 286 | Thiên trúc hoàng |
122. | Hậu phác (Vỏ) | 287 | Thỏ ty tử |
123. | Hoàng bá (Vỏ thân) | 288 | Thổ hoàng liên (Thân Rễ) |
124. | Hoàng cầm (Rễ) | 289 | Thổ phục linh (Thân rễ) |
125. | Hoàng đằng (Thân và Rễ) | 290 | Thông thảo (Lõi thân) |
126. | Hoàng kỳ (Rễ) | 291 | Thục địa |
127. | Hoàng liên (Thân rễ) | 292 | Thuyền thoái |
128. | Hoàng nàn (Vỏ thân, vỏ cành) | 293 | Thương lục (Rễ củ) |
129. | Hoàng tinh (Thân rễ) | 294 | Thương truật (Thân rễ) |
130. | Hoạt thạch | 295 | Tía tô (Lá) |
131. | Hoắc hương | 296 | Tía tô (Quả) |
132. | Hoè (Nụ hoa) | 297 | Tía tó (Thân) |
133. | Hồ tiêu (Quả) | 298 | Tiền hồ (Rễ) |
134. | Hồng hoa (Hoa) | 299 | Tiểu hồi (Quả) |
135. | Húng chanh (Lá) | 300 | Toàn yết |
136. | Huyền sâm (Rễ) | 301 | Tỏi (Căn Hành) |
137. | Huyết giác (Lõi gỗ) | 302 | Tô mộc |
138. | Hương gia bì (Vỏ rễ) | 303 | Trạch tả (Thân rễ) |
139. | Hương nhu tía | 304 | Trảm (Cành và Lá) |
140. | Hương nhu trẩng | 305 | Trắc bách diệp |
141. | Hương phụ (Thân Rễ) | 306 | Trần bì |
142. | Hy thiêm | 307 | Tri mẫu (Thân Rễ) |
143. | Ích mẫu | 308 | Trinh nữ hoàng cung (Lá) |
144. | Ích tri (Quả) | 309 | Tru linh |
145. | Ké đầu ngựa (Quả) | 310 | Tục đoạn (Rễ) |
146. | Kê huyết đẳng (Thân) | 311 | Tử uyển (Rễ và Thân rễ) |
147. | Kê nội kim | 312 | Tỳ bà diệp |
148. | Kha tử (Quả) | 313 | Tỳ giải (Thân Rễ) |
149. | Khiếm thực (Hạt) | 314 | Uy linh tiên (Rễ và Thân rễ) |
150. | Khoản đông hoa | 315 | Vàng đắng (Thân) |
151. | Khổ hạnh nhàn | 316 | Viễn chí (Rễ) |
152. | Khổ sâm (Lá và Cành) | 317 | Vọng cách (Lá) |
153. | Khôi (Lá) | 318 | Vối (Lá) |
154. | Khương hoạt (Thân rễ và Rễ) | 319 | Vối (Nụ hoa) |
155. | Kim anh (Quả) | 320 | Vông nem (Lá) |
156. | Kim ngân (Cuống) | 321 | Vừng đen (Hạt) |
157. | Kim ngân (Hoa) | 322 | Xà sàng (Quả) |
158. | Kim tiền thảo | 323 | Xích đồng nam (Rễ) |
159. | Kinh giới | 324 | Xích thược (Rễ) |
160. | Lả hen | 325 | Xuyên khung (Thân rễ) |
161. | Lá lốt | 326 | Xuyên sơn giáp |
162. | Lá móng (Lá) | 327 | Xuyên tâm liên |
163. | Lạc tiên | 328 | Xuyên tiêu (Quả) |
164. | Liên kiều (Quả) | 329 | Xương bồ |
165. | Linh chi | 330 | Ý dĩ (Hạt) |
IV. Cao dược liệu, tinh dầu
- Cao đặc actisô
- Cao đặc diệp hạ châu đắng
- Cao đặc đinh lăng
- Cao đặc ích mẫu
- Cao khô chè dây
- Cao khô huyết giác
- Cao khô lá bạch quả
- Dầu gấc
- Dầu mù u
- Tinh dầu bạc hà
- Tinh dầu bạch đàn
- Tinh dầu gừng
- Tinh dầu hồi
- Tinh dầu húng chanh
- Tinh dầu hương nhu trắng
- Tinh dầu long não
- Tinh dầu nghệ
- Tinh dầu quế
- Tinh dầu tràm
V. Thuốc cổ truyền
1 Bột bình vị
2 Cao bổ phổi
3 Cao lỏng hoắc hương chính khí
4 Cao hy thiêm
5 Cao ích mẫu
6 Cao lỏng tứ nghịch
7 Cao tang cúc ẩm
8 Độc hoạt ký sinh thang
9 Hoàn an thai
10 Hoàn bát trân
11 Hoàn bát vị
12 Hoàn bồ trung ích khí
13 Hoàn lục vị
14 Hoàn minh mục địa hoàng
15 Hoàn ngân kiều giải độc
16 Hoàn nhị trần
17 Hoàn ninh khôn
18 Hoàn phì nhi
19 Hoàn quy tỳ
20 Hoàn sâm nhung bổ thận
21 Hoàn thập toàn đại bổ
22 Hoàn thiên vương bổ tâm
23 Hoàn tiêu dao