banner-top
DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM 5 TẬP 1DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM 5 TẬP 2DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM BẢN BỔ SUNG

Danh mục các chuyên luận

Nếu nội dung bài viết chưa chính xác, vui lòng thông báo cho chúng tôi tại đây

I. Nguyên liệu hóa dược và Thành phẩm hóa dược

1. Abacavir sulfat 436 Imipramin, viên nén
2. Acebutolol hydroclorid 437 Indapamid
3. Acebutolol, viên nén 438 Indapamid, viên nén
4. Acenocoumarol 439 Indinavir sulfat
5. Acenocoumarol, viên nén 440 Indinavir, nang
6. Acetazolamid 441 Indomethacin
7. Acetazolamid, viên nén 442 Indomethacin, nang
8. Acetylcystein 443 Indomethacin, viên nén
9. Acetylcystein, bột pha hỗn dịch 444 lod
10. Acetylcystein, nang 445 lod, dung dịch 1 %
11. Aciclovir 446 Irbesartan
12. Aciclovir, kem 447 Irbesartan, viên nén
13. Aciclovir, viên nén 448 Isoleucin
14. Acid acetylsalicylic 449 Isoniazid
15. Acid acetylsalicylic, viên nén 450 Isoniazid, viên nén
16. Acid acetylsalicylic, viên nén bao tan trong ruột 451 Isosorbid dinitrat hỗn hợp
17. Aspirin và cafein, viên nén 452 Isosorbid dinitrat, viên nén
18. Acid aminocaproic 453 Isosorbid mononitrat hỗn hợp
19. Acid ascorbic 454 Isosorbid mononĩtrat, viên nén
20. Acid ascorbic, thuốc tiêm 455 Itraconazol
21. Acid ascorbic, viên nén 456 Itraconazol, nang
22. Acid benzoic 457 Kali bromid
23. Benzosali, thuốc mỡ 458 Kali clorid
24. Acid boric 459 Kali clorid, dung dịch đậm đặc pha tiêm
25. Acid boric, dung dịch 3 % 460 Kali clorid, viên nén
26. Acid boric, thuốc mỡ 10 % 461 Kali iodid
27. Acid citric ngậm 1 phân tử nước 462 Kali permanganat
28. Acid folic 463 Kanamycin sulfat
29. Acid folic, viên nén 464 Kanamycin, thuốc tiêm
30. Acid hydrocloric 465 Kaolin nặng
31. Acid hydrocloric loãng 466 Kaolin nhẹ
32. Acid mefenamic 467 Kaolin nhẹ thiên nhiên
33. Acid mefenamic, viên nén 468 Ketoconazol
34. Acid methacrylic và ethyl acrylat đồng trùng hợp (1:1) 469 Ketoconazol, kem
35. Acid methacrylic và ethyl acrylat đồng trùng hợp (1 : 1), dịch phản tán 30 % 470 Ketoconazol, viên nén
36. Acid methacrylic và methyl methacrylat đồng trùng hợp (1:1) 471 Ketoconazol và neomycin, kem
37. Acid methacrylic và methyl methacrylat đong trùng hợp (1:2) 472 Ketoprofen
38. Acid nalidixic 473 Ketoprofen, nang
39. Acid nalidixic, viên nén 474 Kẽm oxyd
40. Acid nicotinic 475 Kẽm oxyd, thuốc mõ
41. Acid salicylic 476 Kẽm sulfat
42. Acid tranexamic 477 Kẽm sulfat, thuốc nhỏ mat
43. Acid tranexamic, nang 478 Lactose
44. Acid tranexamic, viên nén 479 Lamivudin
45. Adrenalin (epinephrin) 480 Lamivudin, dung dịch uống
46. Adrenalin acid tartrat 481 Lamivudin, viên nén
47. Adrenalin, thuốc tiêm 482 Lamivudin và zidovudin, viên nén
48. Albendazol 483 Lanolin khan
49. Albendazol, viên nén 484 Lansoprazol
50. Alimemazin tartrat 485 Lansoprazol, nang tan trong ruột
51. Alimemazin, sirô 486 Levamisol hydroclorid
52. Alimemazin, viên nén 487 Levodopa
53. Alopurinol 488 Levodopa, viên nén
54. Alopurinol, viên nén 489 Levodopa và carbidopa, viên nén
55. Alverin citrat 490 Levofloxacin
56. Alverin, nang 491 Levofloxacin, viên nén
57. Ambroxol hydroclorid 492 Levomepromazin maleat
58. Ambroxol hydroclorid, nang 493 Levomepromazin, viên nén
59. Ambroxol hydroclorid, viên nén 494 LevonorgestRễl
60. Amikacin 495 LevonorgestRễl, viên nén
61. Amikacin, thuốc tiêm 496 Levothyroxin natri
62. Aminophylin 497 Levothyrosin, viên nén
63. Aminophylin, thuốc tiêm 498 Lidocain hydroclorid
64. Aminophylin, viên nén 499 Lidocain, thuốc tiêm
65. Amiodaron hydroclorid 500 Lincomycin hydroclorid
66. Amiodaron, viên nén 501 Lincomycin, nang
67. Amitriptyhn hydroclorid 502 Lincomycin. thuốc tiêm
68. Amitryptilin, viên nén 503 Loperamid hydroclorid
69. Amlodipin besilat 504 Loperamid, nang
70. Amlodtpin, viên nén 505 Loperamid, viên nén
71. Amodiaquin hydroclorid 506 Lopinavir
72. Amodiaquin hydroclorid, viên nén 507 Loratadin
73. Amoni clorid 508 Loratadin, viên nén
74. Amoxicilin natri 509 Losartan kali
75. Amoxicilin, bột pha tiêm 510 Losartan kali, viên nén
76. Amoxicilin và acid clavulanic, bột pha tiêm 511 Lovastatin
77. Amoxicilin trihydrat 512 Lovastatin, viên nén
78. Amoxicilin, bột pha hỗn dịch 513 Lumefantrin
79. Amoxicilin, nang 514 Lysin acetat
80. Amoxicilin, viên nén 515 (Các) macrogol
81. Amoxicilin và acid clavulanic, bột pha hỗn dịch 516 Magnesi carbonat nặng
82. Amoxicilin và acid clavulanic, viên nén 517 Magnesi carbonat nhẹ
83. Amoxicilin và cloxacilin, nang 518 Magnesi clorid
84. Amphotericin B 519 Magnesi hydroxyd
85. Amphotericin, viên ngậm 520 Magnesi – Nhôm hydroxyd, viên nén
86. Ampicilin 521 Magnesi lactat dihydrat
87. Ampicilin natri 522 Magnesi – B6, viên nén
88. Ampicilin, bột pha tiêm 523 Magnesi oxyd nặng
89. Ampicilin và sulbactam, bột pha tiêm 524 Magnesi oxyd nhẹ
90. Ampicilin trihydrat 525 Magnesi stearat
91. Ampicilin, nang 526 Magnesi sulfat
92. Arginin 527 Magnesi trisilicat
93. Arginin aspartat 528 Mangiferin
94. Arginin hydroclorid 529 Manitol
95. Arginin, nang 530 Mebendazol
96. Artemether 531 Mebendazol, viên nén
97. Artemether, nang 532 Mefloquin hydroclorid
98. Artemether, viên nén 533 Mefloquin, viên nén
99. Artemether và lumefantrin, viên nén 534 Meloxicam
100. Artemisinin 535 Meloxicam, viên nén
101. Artesunat 536 Menthol racemic
102. Artesunat, bột pha tiêm 537 Menthol tả tuyền
103. Aspartam 538 Meprobamat
104. Aspartam, thuốc bột 539 Mercurocrom
105. Atenolol 540 Metformin hydroclorid
106. Atenolol, viên nén 541 Metformin, viên nén
107. Atorvastatin calci trihydrat 542 Methadon hydroclorid
108. Atorvastatin, viên nén 543 Methadon hydroclorid, dung dịch đậm đặc
109. Atropin sulfat 544 DL-Methionin
110. Atropin suifat, thuốc tiêm 545 Methionin, viên nén
111. Atropin sulfat, viên nén 546 Methyl parahydroxybenzoat
112. Attapulgit 547 Methyl salicylat
113. Azithromycin 548 Methylcelulose
114. Azithromycin, nang 549 Methyldopa
115. Azithromycin, bột pha hỗn dịch 550 Methyldopa, viên nén
116. Bacitracin 551 Methylprednisolon
117. Bạc nitrat 552 Methylprednisolon, viên nén
118. Bạc vitelinat 553 MethylpRễdnisolon acetat
119. Bari sulfat 554 Methylprednisolon acetat, thuốc tiêm
120. Bari sulfat pha hỗn dịch 555 Metoclopramid
121. Benzalkonium clorid 556 Metoclopramid hydroclorid
122. Benzathin benzylpenicilin 557 Metoclopramid, thuốc tiêm
123. Benzathin benzylpenicilin, bột pha tiêm 558 Metoclopramid, viên nén
124. Benzylpenicilin kali 559 Metronidazol
125. Benzylpenicilin natri 560 Metronidazol, thuốc tiêm truyền
126. Benzylpenicilin, bột pha tiêm 561 Metronidazol, viên nén
127. Berberin clorid 562 Metronidazol và nystatin, viên nén
128. Berberin clorid, viên nén 563 Metronidazol và spiramicin, viên nén
129. Betamethason 564 Miconazol
130. Betamethason, viên nén 565 Morphin hydroclorid
131. Betamethason dipropionat 566 Morphin hydroclorid, thuốc tiêm
132. Bethamethason natri phosphat 567 Naloxon hydroclorid
133. Betamethason, thuốc nhỏ mắt 568 Naphazolin nitrat
134. Betamethason valerat 569 Natri benzoat
135. Biotin 570 Natri bromid
136. Biotin, viên nén 571 Natri calci edetat
137. Bisacodyl 572 Natri camphosulfonat
138. Bisacodyl, viên nén bao tan trong ruột 573 Natri citrat
139. Bisoprolol fumarat 574 Natri clorid
140. Bông hút nước 575 Natri clorid, thuốc nhỏ mắt 0,9 %
141. Bông hút nước tiệt khuẩn 576 Natri clorid, thuốc tiêm
142. Bột bó 577 Natri clorid đẳng trương, thuốc tiêm truyền
143. Bột talc 578 Natri hydrocarbonat
144. Bromhexin hydroclorid 579 Natri hydrocarbonat, thuốc bột
145. Bromhexin hydroclorid, viên nén 580 Natri hydrocarbonat, thuốc tiêm
146. Bupivacain hydroclorid 581 Natri salicylat
147. Cafein 582 Natri sulfacctamid
148. Cafein và natri benzoat, thuốc tiêm 583 Natri sulfat
149. Calci carbonat 584 Natri sulfat khan
150. Calci và vitamin D, viên nén 585 Natri thiosulfat
151. Calci clorid dihydrat 586 Natri thiosulfat, viên nén
152. Calci clorid 10%, thuốc tiêm 587 Neomycin sulfat
153. Calci gluconat 588 Neomycin, thuốc nhỏ mắt
154. Calci gluconat, viên nén sủi 589 Nevirapin khan
155. Calci gluconat để pha thuốc tiêm 590 Nevirapin, viên nén
156. Calci gluconat, thuốc tiêm 591 Nhôm hydroxyd khô
157. Calci glycerophosphat 592 Nhôm phosphat khô
158. Calci hydroxyd 593 Niclosamid khan
159. Calci lactat pentahyđrat 594 Niclosamid monohydrat
160. Calci lactat trihydrat 595 Niclosamid, viên nén
161. Calci pantothenat 596 Nicotinamid
162. Calci phosphat 597 Nicotinamid, viên nén
163. Calcitriol 598 Nifedipin
164. Calcitriol, nang mềm 599 Nifedipin, viên nén
165. Camphor racemic 600 Nifuroxazid
166. Camphor thiên nhiên 601 Nikethamid
167. Captopril 602 Nikelhamid, thuốc giọt
168. Captopril, viên nén 603 Nitrazepam
169. Carbamazepin 604 Nitrofurantoin
170. Carbamazepin, viên nén 605 Nitrofurantoin, viên nén
171. Carbidopa 606 Norfloxacin
172. Carbomer 607 Norfloxacin, viên nén
173. Carmelose calci 608 Nước cất
174. Carmelose natri 609 Nước đế pha thuốc tiêm
175. Cefaclor 610 Nước tinh khiết
176. Cefaclor, bột pha hỗn dịch 611 Nước vô khuẩn đề tiêm
177. Cefaclor, nang 612 Nước oxy già đậm đặc
178. Cefadroxil monohydrat 613 Nước oxy già loãng 3 %
179. Cefadroxil, bột pha hỗn dịch 614 Nước oxy già loãng 10 %
180. Cefadroxil, nang 615 Nystatin
181. Cefadroxil, viên nén 616 Nystatin, thuốc mỡ
182. Cefalotin natri 617 Nystatin, viên đặt
183. Cefamadol nafat 618 Nystatin, viên nén
184. Cefazolin natri 619 Ofloxacin
185. Cefazolin, bột pha tiêm 620 Ofloxacin, nang
186. Cefdinir 621 Ofloxacin, thuốc nhỏ mắt
187. Cefdinir, bột pha hỗn dịch 622 Ofloxacin, viên nén
188. Cefdinir, nang 623 Omeprazol
189. Cefepim hydroclorid monohydrat 624 Omeprazol, nang tan trong một
190. Cefixim 625 Oresol
191. Cefixim, bột pha hỗn dịch 626 Oseltamivir phosphat
192. Cefixim, nang 627 Oseltainivir, nang
193. Cefixim, viên nén 628 Ouabain
194. Cefoperazon natri 629 Oxacilin natri monohydrat
195. Cefoperazon, bột pha tiêm 630 Oxygen
196. Cefoperazon và sulbactam, bột pha tiêm 631 Oxymetazolin hydroclorid
197. Cefotaxim natri 632 Oxymetazolin, thuốc nhỏ mũi
198. Cefotaxim, bột pha tiêm 633 Oxytetracyclin dihydrat
199. Cefpodoxim proxetil 634 Oxytetracyclin hydroclorid
200. Cefpodoxim, bột pha hỗn dịch 635 Oxytetracyclin, nang
201. Cefpodoxim, nang 636 Pantoprazol natri sesquihydrat
202. Cefpodoxim, viên nén 637 Pantoprazol, viên nén bao tan trong ruột
203. Cefradin 638 Papaverin hydroclorid
204. Cefradin, nang 639 Papaverin hydroclorid, viên nén
205. Ceftazidim pentahydrat 640 Paracetamol
206. Ceftazidim, bột pha tiêm 641 Paracetamol, nang
207. Ceftriaxon natri 642 Paracetamol, thuốc tiêm truyền
208. Ceftriaxon, bột pha tiêm 643 Paracetamol, viên đặt
209. Cefuroxim axetil 644 Paracetamol, viên nén
210. Cefuroxim, bột pha hỗn dịch 645 Paracetamol, viên sủi
211. Cefuroxim, viên nén 646 Paracetamol và cafein, viên nén
212. Ceíiiroxim natri 647 Paracetamol và clorpheniramin, viên nén
213. Cefuroxim, bột pha tiêm 648 Paracetamol và codein, viên nén
214. Celecoxib 649 Paracetamol và ibuprofen, viên nén
215. Celulose acetat 650 Pefloxacin mesilat
216. Celulose vi tinh thể 651 Pefloxacin mesylat, viên nén
217. Cephalexin 652 Penicilamin
218. Cephalexin, bột pha hỗn dịch 653 Pepsin
219. Cephalexin, nang 654 Perindopril tert-butylamin
220. Cephalexin, viên nén 655 Perindopril tert-butylamin, viên nén
221. Cetirizin hydroclorid 656 Pethidin hydroclorid
222. Cetirizin, viên nén 657 Phenobarbital
223. Cetostearyl alcol 658 Phenobarbital, viên nén
224. Cetyl alcol 659 Phenol
225. Chymotrypsin 660 Phenoxymethylpenicilin
226. Chymotrypsin, viên nén 661 Penicilin V, viên nén
227. Cilastatin natri 662 Phenoxymethylpenicilin kali
228. Cimetidin 663 Penicilin V kali, viên nén
229. Cimetidin, viên nén 664 Phenylpropanolamin hydroclorid
230. Cinarizin 665 Phenytoin
231. Cinarizin, viên nén 666 Phenytoin, viên nén
232. Cineol 667 Phthalylsulfathiazol
233. Ciprofloxacin hydroclorid 668 Phthalylsulfathiazol, viên nén
234. Ciprofloxacin, thuốc nhỏ mắt 669 Phytomenadion
235. Ciprofloxacin, viên nén 670 Phytomenadion, viên nén
236. Clarithromycin 671 Pilocarpin nitrat
237. Clarithromycin, nang 672 Piperacilin natri
238. Clarithromycin, viên nén 673 Piperazin adipat
239. Clavulanat kali 674 Piperazin citrat
240. Clindamycin hydroclorid 675 Piperazin hydrat
241. Clindamycin, nang 676 Piperazin phosphat
242. Clofazimin 677 Piperazin phosphat, viên nén
243. Clofazimin, nang 678 Piracetam
244. Clopidogrel hydrosulfat 679 Piracetam, nang
245. Clopidogrel, viên nén 680 Piracetam, thuốc tiêm
246. Cloral hydrat 681 Piroxicam
247. Cloramphenicol 682 Piroxicam, nang
248. Cloramphenicol, nang 683 Piroxicam, viên nén
249. Cloramphenicol, thuốc nhỏ mắt 684 Polymyxin B sulfat
250. Cloramphenicol, thuốc nhỏ tai 685 Polysorbat 20
251. Cloramphenicol, viên nén 686 Polysorbat 60
252. Cloramphenicol và dexamethason natri phosphat, kem 687 Polysorbat 80
253. Cloramphenicol và dexamethason natri phosphat, thuốc nhỏ mắt 688 Povidon
254. Cloramphenicol pahnitat 689 Povidon iod
255. Cloramphenicol natri succinat 690 Povidon iod, dung dịch
256. Cloramphenicol, bột pha tiêm 691 Praziquantel
257. Clorhexidin gluconat, dung dịch 692 Praziquantel, viên nén
258. Cloroform 693 PRễdnisolon
259. Cloroquin phosphat 694 PRễdnisolon, vicn nén
260. Cloroquin phosphat, viên nén 695 Prednison
261. Clorpheniramin maleat 696 Primaquin diphosphat
262. Clorpheniramin, viên nén 697 Primaquin diphosphat, viên nén
263. Clorpromazin hydroclorid 698 Procain hydroclorid
264. Clorpromazin hydroclorid, thuốc tiêm 699 Procain hydroclorid, thuốc tiêm
265. Clorpromazin hydroclorid, viên nén 700 Procainamid hydroclorid
266. Clotrimazol 701 Progesteron
267. Clotrimazol, kem 702 Progesteron, nang mềm
268. Clotrimazol, viên nén đật âm đạo 703 Progesteron, thuốc tiêm
269. Cloxacilin natri 704 Promethazin hydroclorid
270. Cloxacilin, nang 705 Promethazin hydroclorid, kem
271. Cocain hydroclorid 706 Promethazin hydroclorid, sirô
272. Codcin 707 Promethazin hydroclorid, viên nén
273. Codein phosphat 708 Propranolol hydroclorid
274. Codein phosphat, viên nén 709 Propranolol, viên nén
275. Colchicin 710 Propyl parahydroxybenzoat
276. Colchicin, viên nén 711 Propylen glycol
277. Colecalciferol 712 Propylthiouracil
278. Colecalciferol, viên nén 713 Propylthiouracil, viên nén
279. Cortison acetat 714 Pyrantel pamoat
280. Cortison, viên nén 715 Pyrantel pamoat, viên nén
281. Cyanocobalamin 716 Pyrazinamid
282. Cyanocobalamin, thuốc tiêm 717 Pyrazinamid, viên nén
283. Cyproheptadin hydroclorid 718 Pyridoxin hydroclorid
284. Cyproheptadin hydroclorid, viên nén 719 Pyridoxin hydroclorid, thuốc tiêm
285. Dapson 720 Pyridoxin hydroclorid, viên nén
286. Dapson, viên nén 721 Pyrimethamin
287. Dau parafin 722 Ọuinapril hydroclorid
288. Dexamethason 723 Quinin bisulfat
289. Dexamethason, viên nén 724 Quinin dihydroclorid
290. Dexamethason acetat 725 Quinin dihydroclorid, thuốc tiêm
291. Dexamethason natri phosphat 726 Quinin hydroclorid
292. Dexamethason, thuốc tiêm 727 Quinin sulfat
293. Dexclorpheniramin maleat 728 Quinin sulfat, viên nén
294. Dexclorpheniramin, viên nén 729 Ramipril
295. Dexpanthenol 730 Ramipril, viên nén
296. Dexpanthenol, viên nén 731 Ranitidin hydroclorid
297. Dextromethorphan hydrobromid 732 Ranitidin, viên nén
298. Dextromethorphan hydrobromid, viên nén 733 Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng bột
299. Diazepam 734 Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng dầu
300. Diazepam, thuốc tiêm 735 Vitamin A, nang mềm
301. Diazepam, viên nén 736 Vitamin A và D, nang mềm
302. Diclofenac diethylamin 737 Riboflavin
303. Diclofenac natri 738 Riboflavin, viên nén
304. Diclofenac natri, thuổc tiêm 739 Riboflavin natri phosphat
305. Diclofenac natri, viên nén bao tan trong ruột 740 Rifampicin
306. Dicloxacilin natri 741 Rifampicin, nang
307. Diethyl phtalat 742 Rifampicin, viên nén
308. Diltiazem hydroclorid 743 Rifampicin và isoniazid, nang
309. Diltiazem, viên nén 744 Rifampicin, isoniazid và pyrazinamid, viên nén
310. Dimenhydrinat 745 Ritonavir
311. Dimenhydrinat, viên nén 746 Rotundin
312. Dimercaprol 747 Rotundin, viên nén
313. Dimercaprol, thuốc tiêm 748 Roxithromycin
314. Diphenhydramin hydroclorid 749 Roxithromycin, bột pha hỗn dịch
315. Diphenhydramin, dung dịch thuốc 750 Roxithromycin, viên nén
316. Diphenhydramin, viên nén 751 Rutin
317. Dịch truyền Ringer – lactat 752 Rutin, viên nén
318. Domperidon maleat 753 Rutin và acid ascorbic, viên nén
319. Domperidon, viên nén 754 Salbutamol
320. Doxycyclin hydroclorid 755 Salbutamol sulfat
321. Doxycyclin, nang 756 Salbutamol, viên nén
322. Đồng sulfat 757 Sắt fumarat
323. Đồng sulfat khan 758 Sắt fumarat và acid folic, viên nén
324. Đường trắng 759 Sắt oxyd
325. Efavirenz 760 Sắt (11) sulfat
326. Efavirenz, nang 761 Sắt (II) sulfat khô
327. Emetin hydroclorid 762 Sắt (II) sulfat, viên nén
328. Enalapril maleat 763 Simvastatin
329. Enalapril, viên nén 764 Simvastatin, viên nén
330. Ephedrin hydroclorid 765 Sorbitol
331. Ephedrin hydroclorid, thuốc tiêm 766 Sorbitol, thuốc bột
332. Ephedrin hydroclorid, viên nén 767 Spartein sulfat
333. Ergocalciferol 768 Spartein sulfat, thuốc tiêm
334. Ergocalciferol, viên nén 769 Spectinomycin hydroclorid
335. Erythromycin 770 Spiramycin
336. Erythromycin, viên nén 771 Spiramycin, viên nén
337. Erythromycin ethyl sucinat 772 Stavudin
338. Erythromycin stearat 773 Stavudin, viên nén
339. Erythromycin stearat, nang 774 Stearyl alcol
340. Erythromycin stearat, viên nén 775 StRễptomycin sulfat
341. Erythrosin 776 Streptomycin, bột pha tiêm
342. Esomeprazol magnesi trihydrat 777 Strychnin sulfat
343. Esomeprazo), nang tan trong ruột 778 Sucralfat
344. Esomeprazol, viên nén bao tan trong ruột 779 Sulbactam natri
345. Ethambutol hydroclorid 780 Sulfadiazin
346. Ethambutol, viên nén 781 Sulfadimidin
347. Ethambutol và isoniasid, viên nén 782 Sulfadoxin
348. Ethanol 783 Sulfadoxin và pyrimcthamin, viên nén
349. (Các) ethanol loãng 784 Sulfaguanidin
350. Ethanol 96 % 785 Sulfaguanidin, viên nén
351. Ether mê 786 Sulfamethoxazol
352. Ether thường 787 Sulfamethoxazol, viên nén
353. Ethinylestradiol 788 Sulfamethoxypyridazin
354. Ethinylestradiol, viên nén 789 Sulfasalazin
355. Ethylcelulose 790 Sulfathiazol
356. Eugenol 791 Sulpirid
357. Famotidin 792 Sulpirid, nang
358. Famotidin, viên nén 793 Sultamicilin
359. Felodipin 794 Sultamicilin tosilat dihydrat
360. Fenofibrat 795 Tamoxifen citrat
361. Fenofibrat, nang 796 Tartrazin
362. Fexofenadin hydroclorid 797 Telmisartan
363. Fexofenadin, viên nén 798 Telmisartan, viên nén
364. Flucloxacilin natri 799 Tenoxicam
365. Flucloxacilin, nang 800 Tenoxicam, viên nén
366. Fluconazol 801 Terbutalin sulfat
367. Fluconazol, nang 802 Terfenadin
368. Fluocinolon acetonid 803 Terfenadin, viên nén
369. Fluocinolon acetonid dihydrat 804 Terpin hydrat
370. Fluocinolon, kem 805 Tetracain hydroclorid
371. Formaldehyd, dung dịch 806 Tetracyclin hydroclond
372. Furosemid 807 Tetracyclin hydroclorid, nang
373. Furosemid, viên nén 808 Tetracyclin hydroclond, thuốc mỡ tra mắt
374. Gabapentin 809 Tetracyclin hydroclorid, viên nén
375. Gabapentin, nang 810 Than hoạt tính
376. Gabapentin, viên nén 811 Theophylin
377. Gelatin 812 Theophylin, viên nén
378. Gelatin, vỏ nang cứng 813 Thiamin hydroclorid
379. Gentamicin sulfat 814 Thiamin hydroclorid, thuốc tiêm
380. Gentamicin, thuốc nhỏ mắt 815 Thiamin nitrat
381. Gentamicin, thuốc tiêm 816 Thiamin, viên nén
382. Glibenclamid 817 Vitamin B1, B6 vả B12, viên nén
383. Glibenclamid, vién nén 818 Thiamphenicol
384. Glibenclamid và metformin, viên nén 819 Thiopental natri
385. Gliclazid 820 Ticarcilin natri
386. Gliclazid, viên nén 821 Timolol maleat
387. Glimepirid 822 Timolol, viên nén
388. Glimepirid, viên nén 823 Tinh bột biến tính natri glycolat typ A
389. Glimepirid và metformin, viên nén 824 Tinh bột biến tinh natri glycolat typ B
390. Glipizid 825 Tinh bột biến tính natri glycolat typ C
391. Glipizid, viên nén 826 Tinh bột gạo
392. Glipizid và metformin, viên nén 827 Tinh bột khoai tây
393. Glucosamin hydroclorid 828 Tinh bột lúa mì
394. Glucosamín sulfat kali clorid 829 Tinh bột ngô
395. Glucosamin sulfat natri clorid 830 Tinh bột sắn
396. Glucosamin, viên nén 831 Tinh bột thủy phân
397. Glucose khan 832 Tinidazol
398. Glucose ngậm một phân tử nước 833 Tinidazol, viên nén
399. Glucose, thuốc tiêm 834 Titan dioxyd
400. Glucose, thuốc tiêm truyền 835 Tobramycin
401. Glutathion 836 Tobramycin, thuốc nhỏ mắt
402. Glycerin 837 Tobramycin, thuốc tiêm
403. Glycerol monostearat 40-55 838 all-rac-Alpha tocopherol
404. Glyceryl trinitrat, dung dịch 839 all-rac-Alpha tocopheryl acetat
405. Glyceryl trinitrat, viên nén 840 Nang mềm Vitamin E
406. Griseofulvin 841 Tolbutamid
407. Griseofulvin, viên nén 842 Tolbutamid, viên nén
408. Guaifenesin 843 Tramadol hydroclorid
409. Haloperidol 844 Triamcinolon acetonid
410. Haloperidol, viên nén 845 Triamcinolon acetonid, kem
411. Halothan 846 Triglycerid mạch trung binh
412. Heptaminol hydroclorid 847 Trihexyphenidyl hydroclorid
413. Heptaminol, viên nén 848 Trihexyphenidyl, viên nén
414. Histidin 849 Trimetazidin hydroclorid
415. Histidin hydroclorid monohydrat 850 Trimetazidin, viên nén
416. Hydroclorothiazid 851 Trimethoprim
417. Hydroclorothiazid, viên nén 852 Cotrimoxazol viên nén
418. Hydrocortison acetat 853 Valproat natri
419. Hydrocortison acetat, thuốc mỡ 854 Valproat natri, viên nén
420. Hydrocortison acetat, thuốc tiêm 855 Vancomycin hydroclorid
421. Hydrocortison và neomycin, thuốc nhỏ mat 856 Vancomycin, bột pha tiêm
422. Hydroxocobalamin acetat 857 Vanilin
423. Hydroxocobalamin clorid 858 Vaselin
424. Hydroxocobalamin sulfat 859 Verapamil hydroclorid
425. Hydroxocobalamin, thuốc tiêm 860 Vinblastin sulfat
426. Hydroxyethylcelulose 861 Vinblastin sulfat, bột pha tiêm
427. Hydroxyethylmethylcelulose 862 Vincristin sulfat
428. Hydroxypropylcelulose 863 Vincristin sulfat, bột pha tiêm
429. Hyoscin butylbromid 864 Vinpocetin
430. Hyoscin butylbromid, viên nén 865 Vinpocetin, viên nén
431. Ibuprofen 866 Xylometazolin hydroclorid
432. Ibuprofen, viên nén 867 Xylometazolin, thuốc nhỏ mũi
433. Imipenem 868 Zidovudin
434. Imipenem và cilastatin, bột pha tiêm 869 Zidovudin, dung dịch uống
435. Imipramin hydroclorid 870 Zidovudin, viên nén

II. Huyết thanh, sinh phẩm và vắc xin

1. Huyết thanh miễn dịch dùng cho người 21 Vắc xin dại tế bào dùng cho người
2. Globulin miễn dịch người 22 Vắc xin Haemophilus influenza typ b cộng hợp
3. Huyết thanh kháng bạch hầu 23 Vắc xin não mô cầu polysaccharid cộng hợp
4. Huyết thanh kháng dại 24 Vắc xin phế cầu
5. Huyết thanh kháng nọc rắn 25 Vắc xin phế cầu cộng hợp hấp phụ
6. Huyết thanh kháng uốn ván 26 Vắc xin phòng papillomavirus ở người (tái tổ hợp)
7. Huyết thanh miễn dịch viêm gan B 27 Vắc xin quai bị
8. Interferon alpha 2 28 Vắc xin rota sống giảm độc lực (uống)
9. Tuberculin PPD 29 Vắc xin rubella
10. (Các) vẳc xin dùng cho người 30 Vắc xin sởi
11. Vắc xin bạch hầu hấp phụ 31 Vắc xin sởi, quai bị và rubella (vắc xin MMR)
12. Vắc xin bạch hầu, uốn ván và ho gà hấp phụ (DTwP) 32 Vắc xin tả uống bất hoạt
13. Vắc xin bạch hầu, uốn ván hấp phụ dùng cho người lớn và vị thành niên 33 Vắc xin thương hàn uống
14. Vắc xin phối hợp bạch hẩu, uốn ván, ho gà vô bào (DTaP) hấp phụ 34 Vắc xin thương hàn Vi polysaccharid
15. Vắc xin bạch hâu, uốn ván, ho gà, viêm gan B và Hib (DTwP-HeB-Hib) 35 Vắc xin thủy đậu
16. Vắc xin uốn ván hấp phụ 36 Vắc xin viêm gan A bất hoạt, hấp phụ
17. Vắc xin bại liệt bất hoạt (IPV) 37 Vắc xin viêm gan A bất hoạt, virosom
18. Vắc xin bại liệt uổng 38 Vắc xin viêm gan A sống giảm độc lực
19. Vắc xin BCG 39 Vắc xin viêm gan B tái tồ hợp
20. Vắc xin cúm bất hoạt 40 Vắc xin phối hợp viêm gan A bất hoạt, hẩp phụ và vắc xin viêm gan B tái tổ hợp, hấp phụ
41 Vắc xin viêm não Nhật Bản

III. Dược liệu

1. Actiso (Lá) 166 Long đởm (Rễ và Thân rễ)
2. Ba kích (Rễ) 167 Long nha thào
3. Bá tử nhân 168 Long nhãn
4. Bạc hà 169 Lô hội (Nhựa)
5. Bách bệnh (Rễ) 170 Lộc giác
6. Bách bộ (Rễ) 171 Lộc giác giao
7. Bách hợp (Thân hành) 172 Lộc giác sương
8. Bạch cập (Thân Rễ) 173 Lộc nhung
9. Bạch chỉ (Rễ) 174 Lức (Lá)
10. Bạch đậu khấu (Quả) 175 Lức (Rễ)
11. Bạch đồng nữ (Cành mang lá) 176 Ma hoàng
12. Bạch giới tử 177 Mã đề (Hạt)
13. Bạch hoa xà thiệt thảo 178 Mã đề (Lá)
14. Bạch tật lê (Quả) 179 Mã tiền (Hạt)
15. Bạch thược (Rễ) 180 Mạch môn (Rễ)
16. Bạch truật (Thân rễ) 181 Mạch nha
17. Bán biên liên 182 Mai mực
18. Bán chi liên 183 Mạn kinh tử
19. Bán hạ (Thân rễ) 184 Măng cụt (Vỏ Quả)
20. Bèo tấm 185 Mâm xôi (Quả)
21. Bìm bìm biếc (Hạt) 186 Mật ong
22. Bình vôi 187 Mẫu đơn bì (Vỏ rễ)
23. Bồ bồ 188 Mẫu lệ
24. Bồ công anh 189 Miết giáp
25. Bồ kết (Gai) 190 Mò hoa trắng
26. Bồ kết (Quả) 191 Mỏ quạ (Lá)
27. Bổ cốt chỉ (Quả) 192 Mộc hoa trắng
28. Bối mẫu (Thân hành) 193 Mộc hương (Rễ)
29. Cà độc dược (Hoa) 194 Mộc qua (Quả)
30. Cà độc dược (Lá) 195 Mộc tặc
31. Cà gai leo 196 Một dược (Gôm nhựa)
32. Cá ngựa 197 Mơ muối
33. Cải củ (Hạt) 198 Muồng trâu (Lá)
34. Cam thảo (Rễ và Thân rễ) 199 Mướp đắng (Quả)
35. Cam thảo nam 200 Náng hoa trắng (Lã)
36. Cau (Hạt) 201 Nần nghệ (Thân rễ)
37. Cau (Vỏ quả) 202 Nga truật (Thân rễ)
38. Cánh kiến trắng 203 Ngải cửu
39. Cát cánh (Rễ) 204 Ngành ngạnh (Lá)
40. Cát sâm (Rễ) 205 Nghệ (Thân Rễ)
41. Cần tây (Quả) 206 Ngọc trúc (Thân rễ)
42. Cần tây (Toàn cây) 207 Ngoi (Lả)
43. Câu đằng 208 Ngô công
44. Câu kỷ tử 209 Ngô thù du (Quả)
45. Cẩu tích (Thân rễ) 210 Ngũ bội từ
46. Chè dây (Lá) 211 Ngũ gia bì chân chim (Vỏ thân, vỏ cành)
47. Chè đắng (Lá) 212 Ngũ gia bì gai (Vỏ rễ, võ thân)
48. Chè vằng (Lá) 213 Ngũ gia bì hương (Vỏ Rễ, vỏ thân)
49. Chi thực 214 Ngũ vị tử
50. Chỉ xác 215 Ngưu bàng (Quả)
51. Chiêu Liêu (Vỏ thân) 216 Ngưu tất (Rễ)
52. Cỏ cứt lợn 217 Nha đảm tử
53. Cỏ mần trầu 218 Nhàu (Quả)
54. Cỏ ngọt (Lá) 219 Nhàu (Rễ)
55. Cỏ nhọ nồi 220 Nhân sâm (Thân rễ và Rễ)
56. Cỏ tranh (Thân rễ) 221 Nhân trần
57. Cỏ xước (Rễ) 222 Nhân trần tía
58. Cóc mẳn 223 Nhũ hương (Gôm nhựa)
59. Cốc tinh thảo 224 Nhục đậu khấu (Hạt)
60. Cối xay 225 Nhục thung dung (Thân)
61. Côn bố 226 Núc nác (Vỏ thân)
62. Cốt khí (Rễ) 227 Ô đầu (Rễ củ)
63. Cốt toái bố (Thân rễ) 228 Ô dược (Rễ)
64. Cơm cháy (Hoa) 229 Ổi (Lá)
65. Cơm cháy (Lá) 230 Phòng kỷ (Rễ)
66. Củ chóc (Thân rễ) 231 Phòng phong (Rễ)
67. Củ mài (Cù) 232 Phụ tử
68. Củ súng 233 Phục linh
69. Cúc gai (Quả) 234 Qua lâu (Hạt)
70. Cúc hoa vàng (Cụm hoa) 235 Qua lâu (Quả)
71. Dạ cẩm 236 Quế (Cành)
72. Dành dành (Quả) 237 Quế (Vỏ thân, vỏ cành)
73. Dâm dương hoắc 238 Qui giáp và qui bản
74. Dâu (Cành) 239 Rau đắng đất
75. Dâu (Lá) 240 Rau má
76. Dâu (Quả) 241 Rau sam
77. Dâu (Vỏ rễ) 242 Râu mèo
78. Dây đau xương (Thân) 243 Râu ngô
79. Dây thìa canh 244 Rẻ quạt (Thân rễ)
80. Diên hồ sách (Rễ củ) 245 Riềng (Thân rễ)
81. Diếp cá 246 Rong mơ
82. Diệp hạ châu 247 Sa nhân (Quả)
83. Diệp hạ châu đắng 248 Sa sâm (Rễ)
84. Dừa cạn (Lá) 249 Sải đất
85. Dừa cạn (Rễ) 250 Sài hồ (Rễ)
86. Đại (Hoa) 251 Sáp ong trắng
87. Đại hoàng (Thân rễ) 252 Sáp ong vảng
88. Đại hồi (Quả) 253 Sắn dây (Rễ củ)
89. Đại phù bình 254 Sâm bố chính (Rễ)
90. Đại táo (Quả) 255 Sâm cau (Thân rể)
91. Đạm trúc diệp 256 Sâm đại hành (Thân hành)
92. Đan sâm (Rễ và Thân rễ) 257 Sâm Việt Nam (Thân rễ và rễ)
93. Đảng sâm (Rễ) 258 Sen (Cây mầm)
94. Đảng sâm Việt Nam (Rễ) 259 Sen (Hạt)
95. Đảng sâm Việt Nam chế 260 Sen (Lá)
96. Đào (hạt) 261 Sói rừng
97. Đăng tâm thảo 262 Sơn thù (Quá)
98. Đậu đen (Hạt) 263 Sơn tra (Quả)
99. Đậu ván trắng (Hạt) 264 Sử quân từ
100. Đậu xanh (Hạt) 265 Tam thất (Rễ củ)
101. Địa cốt bì 266 Tang ký sinh
102. Địa du (Rễ) 267 Táo (Hạt)
103. Địa hoàng (Rễ) 268 Tắc kè
104. Địa liền (Thân Rễ) 269 Tầm gửi
105. Địa long 270 Tầm vôi
106. Đinh hương (Nụ hoa) 271 Tần giao (Rễ)
107. Đinh lăng (Rễ) 272 Tất bát (Quả)
108. Đỗ trọng (Vỏ thân) 273 Tế tân (Rễ và Thản rể)
109. Độc hoạt (Rễ) 274 Thạch cao
110. Đơn kim 275 Thạch hộc (Thân)
111. Đơn lá đỏ (Lá) 276 Thanh cao
112. Đương quy (Rễ) 277 Thanh cao hoa vàng (Lá)
113. Đương quy di thực (Rễ) 278 Thanh bì
114. Gai (rễ) 279 Thào quả (Quả)
115. Gấc (Áo hạt) 280 Thào quyết minh (Hạt)
116. Gấc (hạt) 281 Thăng ma (Thân rễ )
117. Giảo cổ lam 282 Thị đế
118. Gừng (Thân rễ) 283 Thiên ma (Thân rễ)
119. Hà thủ ô đỏ (Rễ) 284 Thiên môn đông (Rễ)
120. Hà thủ ô trắng (Rễ) 285 Thiên niên kiện (Thân rễ)
121. Hạ khô tháo (Cụm quả) 286 Thiên trúc hoàng
122. Hậu phác (Vỏ) 287 Thỏ ty tử
123. Hoàng bá (Vỏ thân) 288 Thổ hoàng liên (Thân Rễ)
124. Hoàng cầm (Rễ) 289 Thổ phục linh (Thân rễ)
125. Hoàng đằng (Thân và Rễ) 290 Thông thảo (Lõi thân)
126. Hoàng kỳ (Rễ) 291 Thục địa
127. Hoàng liên (Thân rễ) 292 Thuyền thoái
128. Hoàng nàn (Vỏ thân, vỏ cành) 293 Thương lục (Rễ củ)
129. Hoàng tinh (Thân rễ) 294 Thương truật (Thân rễ)
130. Hoạt thạch 295 Tía tô (Lá)
131. Hoắc hương 296 Tía tô (Quả)
132. Hoè (Nụ hoa) 297 Tía tó (Thân)
133. Hồ tiêu (Quả) 298 Tiền hồ (Rễ)
134. Hồng hoa (Hoa) 299 Tiểu hồi (Quả)
135. Húng chanh (Lá) 300 Toàn yết
136. Huyền sâm (Rễ) 301 Tỏi (Căn Hành)
137. Huyết giác (Lõi gỗ) 302 Tô mộc
138. Hương gia bì (Vỏ rễ) 303 Trạch tả (Thân rễ)
139. Hương nhu tía 304 Trảm (Cành và Lá)
140. Hương nhu trẩng 305 Trắc bách diệp
141. Hương phụ (Thân Rễ) 306 Trần bì
142. Hy thiêm 307 Tri mẫu (Thân Rễ)
143. Ích mẫu 308 Trinh nữ hoàng cung (Lá)
144. Ích tri (Quả) 309 Tru linh
145. Ké đầu ngựa (Quả) 310 Tục đoạn (Rễ)
146. Kê huyết đẳng (Thân) 311 Tử uyển (Rễ và Thân rễ)
147. Kê nội kim 312 Tỳ bà diệp
148. Kha tử (Quả) 313 Tỳ giải (Thân Rễ)
149. Khiếm thực (Hạt) 314 Uy linh tiên (Rễ và Thân rễ)
150. Khoản đông hoa 315 Vàng đắng (Thân)
151. Khổ hạnh nhàn 316 Viễn chí (Rễ)
152. Khổ sâm (Lá và Cành) 317 Vọng cách (Lá)
153. Khôi (Lá) 318 Vối (Lá)
154. Khương hoạt (Thân rễ và Rễ) 319 Vối (Nụ hoa)
155. Kim anh (Quả) 320 Vông nem (Lá)
156. Kim ngân (Cuống) 321 Vừng đen (Hạt)
157. Kim ngân (Hoa) 322 Xà sàng (Quả)
158. Kim tiền thảo 323 Xích đồng nam (Rễ)
159. Kinh giới 324 Xích thược (Rễ)
160. Lả hen 325 Xuyên khung (Thân rễ)
161. Lá lốt 326 Xuyên sơn giáp
162. Lá móng (Lá) 327 Xuyên tâm liên
163. Lạc tiên 328 Xuyên tiêu (Quả)
164. Liên kiều (Quả) 329 Xương bồ
165. Linh chi 330 Ý dĩ (Hạt)

IV. Cao dược liệu, tinh dầu

  • Cao đặc actisô
  • Cao đặc diệp hạ châu đắng
  • Cao đặc đinh lăng
  • Cao đặc ích mẫu
  • Cao khô chè dây
  • Cao khô huyết giác
  • Cao khô lá bạch quả
  • Dầu gấc
  • Dầu mù u
  • Tinh dầu bạc hà
  • Tinh dầu bạch đàn
  • Tinh dầu gừng
  • Tinh dầu hồi
  • Tinh dầu húng chanh
  • Tinh dầu hương nhu trắng
  • Tinh dầu long não
  • Tinh dầu nghệ
  • Tinh dầu quế
  • Tinh dầu tràm

V. Thuốc cổ truyền

1 Bột bình vị

2 Cao bổ phổi

3 Cao lỏng hoắc hương chính khí

4 Cao hy thiêm

5 Cao ích mẫu

6 Cao lỏng tứ nghịch

7 Cao tang cúc ẩm

8 Độc hoạt ký sinh thang

9 Hoàn an thai

10 Hoàn bát trân

11 Hoàn bát vị

12 Hoàn bồ trung ích khí

13 Hoàn lục vị

14 Hoàn minh mục địa hoàng

15 Hoàn ngân kiều giải độc

16 Hoàn nhị trần

17 Hoàn ninh khôn

18 Hoàn phì nhi

19 Hoàn quy tỳ

20 Hoàn sâm nhung bổ thận

21 Hoàn thập toàn đại bổ

22 Hoàn thiên vương bổ tâm

23 Hoàn tiêu dao

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *