I. Nguyên liệu hóa dược
Abacavir sulfat | Isoleucin |
Acebutolol hydroclorid | Isosorbid dinitrat hỗn hợp |
Acenocoumarol | Isosorbid mononitrat hỗn hợp |
Acid aminocaproic | Itraconazol |
Acid methacrylic và ethyl acrylat đồng trùng hợp (1:1) | Kanamycin sulfat |
Acid methacrylic và ethyl acrylat đồng trùng | Lansoprazol |
hợp (1 : 1) (Dịch phân tán 30 %) | Levamisol hydroclorid |
Acid methacrylic và methyl methacrylat đồng trùng hợp (1:1) | Levodopa |
Acid methacrylic và methyl methacrylat đồng trùng hợp (1:2) | Levofloxacin |
Acid tranexamic | Lopinavir |
Ambroxol hydroclorid | Loratadin |
Amiodaron hydroclorid | Losartan kali |
Amodiaquin hydroclorid | Lovastatin |
Amoxicilin natri | Lumefantrin |
Arginin | Lycin acetat |
Arginin aspartat | Magnesi lactat dihydrat |
Arginin hydrocloriđ | Methadon hydroclorid |
Atorvastatin calci trihydrat | Methylcelulose |
Attapulgit | Metoclopramid hydroclorid |
Bethamethason natri phosphat | Naloxon hydroclorid |
Bisoprolol fumarat | Nevirapin khan |
Bupivacain hydroclorid | Niclosamid khan |
Calcitriol | Nifuroxazid |
Carbidopa | Nitrazepam |
Carbomer | Oseltamivir phosphat |
Carmelose calci | Ouabain |
Carmelose natri | Oxacilin natri monohydrat |
Cefalotin natri | Oxytetracycỉin hydroclorid |
Cefamadol nafat | Pantoprazol natri sesquihydrat |
Cefdinir | Pefloxacin mesilat |
Cefepim hydroclorid monohydrat | Penicilamin |
Cefoperazon natri | Perindopril tert-butylamin |
Cefpodoxim proxetil | Piperacilin natri |
Ceftazidim pentahydrat | Polymyxin B sulfat |
Celecoxib | Propylen glycol |
Celulose acetat | Quinapril hydroclorid |
Celulose vi tinh thể | Ramipril |
Cilastatin natri | Ritonavir |
Clopidogrcl hydrosulfat | Salbutamol sulfat |
Colchicin | Simvastatin |
Dầu parafin | Stavudin |
Diclofenac diethylamin | Sucralfat |
Diltiazem hydroclorid | Sulbactam natri |
Dimenhydrinat | Sulfasalazin |
Efavirenz | Sultamicilin |
Emetin hydroclorid | Sultamicilin tosilat dihydrat |
Esomeprazol magnesi trihydrat | Tamoxifen citrat |
Ethylcelulose | Telmisartan |
Felodipin | Terbutalin sulfat |
Fexofenadin hydroclorid | Thiamphenicol |
Gabapentin | Ticarcilin natri |
Glimepirid | Tinh bột biến tính natri glycolat typ A |
Glipizid | Tinh bột biến tính natri glycolat typ B |
Glutathion | Tinh bột biến tính natri glycolat typ c |
Heptaminol hydroclorid | Tinh bột thủy phân |
Histidin | Tramadol hydroclorid |
Histidin hydroclorid monohydrat | Triamcinolon acetonid |
Imipenem | Triglycerid mạch trung bình |
Imipramin hydroclorid | Trimetazidin hydroclorid |
Indapamid | Valproat natri |
Indinavir sulfat | Verapamil hydroclond |
Irbesartan | Vinpocetin |
II. Thành phẩm hóa dược
Bột pha hỗn dịch amoxicilin | Viên nén amodiaquin hydroclorid |
Bột pha hỗn dịch amoxicilin và acid clavulanic | Viên nén artemether và lumefantrin |
Bột pha hỗn dịch cefaclor | Viên nén aspirin và cafein |
Bột pha hỗn dịch cefdinir | Viên nén atovastatin |
Bột pha hỗn dịch cefixim | Viên nén bao tan trong ruột acid acetylsalicylic |
Bột pha hỗn dịch cefpodoxim | Viên nén bao tan trong ruột esomeprazol |
Bột pha hỗn dịch cefiiroxim | Viên nén bao tan trong ruột pantoprazol |
Bột pha tiêm amoxicilin và acid clavulanic | Viên nén cefpodoxim proxetil |
Bột pha tiêm ampicilin và sulbactam | Viên nén clopidogrel |
Bột pha tiêm cefoperazon | Viên nén codein pbosphat |
Bột pha tiêm cefoperazon và sulbactam | Viên nén colchicin |
Bột pha tiêm ceftazidim | Viên nén colecalciferol |
Bột pha tiêm cefuroxim | Viên nén cortison |
Bột pha tiêm imipenem và cilastatin | Viên nén dapson |
Bột pha tiêm vancomycin | Viên nén diltiazem |
Dung dịch acid boric 3 % | Viên nén dimenhydrinat |
Dung dịch iod 1 % | Viên nén diphenhydramin |
Dung dịch methadon hydroclorid đậm đặc | Viên nén ergocalciferol |
Dung dịch thuốc diphenhydramin | Viên nén ethinylestradiol |
Dung dịch uống lamivudin | Viên nén fexofenadin |
Dung dịch uống zidovudin | Viên nén gabapentin |
Kem cloramphenicol và dexamethason natri phosphat | Viên nén glibenclamid |
Kem promethazin hydroclorid | Viên nén glibenclamid và metformin |
Kem triamcinolon acetonid | Viên nén glimepirid |
Nang acid tranexamic | Viên nén glimepirid và metformin |
Nang ambroxol hydroclorid | Viên nén glipizid |
Nang amoxicilin và cloxacílin | Viên nén glipizid và metformin |
Nang arginin | Viên nén glycerin trinitrat |
Nang cefdinir | Viên nén heptaminol |
Nang cefixim | Viên nén hyoscin butylbromid |
Nang cefpodoxim | Viên nén imipramin |
Nang clofazimin | Viên nén indapamid |
Nang efavirenz | Viên nén irbesartan |
Nang fenofibrat | Viên nén isosorbid dinitrat |
Nang flucloxacilin | Viên nén isosorbid mononitrat |
Nang gabapentin | Viên nén lamivudin và zidovudin |
Nang indinavir | Viên nén levodopa |
Nang itraconazol | Viên nén levodopa và carbidopa |
Nang mềm calcitriol | Viên nén levofloxacin |
Nang oseltamivir | Viên nén loratadin |
Nang oxytetracyclin | Viên nén losartan kali |
Nang tan trong ruột esomeprazol | Viên nén lovastatin |
Nang tan trong ruột lansoprazol | Viên nén metoclopramid |
Sirô alimemazin | Vien nén metronidazol và spiramicin |
Sirô promethazin hydroclorid | Viên nén nevirapin |
Thuốc nhỏ mắt betamethason | Viên nén nitrofurantoin |
Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol và dexamethasone natri phosphat | Viên nén paracetamol và ibuprofen |
Thuốc nhỏ mắt tobramycin | Viên nén pefloxacin mesylat |
Thuốc nhỏ tai cloramphenicol | Viên nén perindopril tert-butylamin |
Thuốc tiêm amikacin | Viên nén piperazin phosphat |
Thuốc tiêm diazepam | Viên nén ramipril |
Thuốc tiêm dimcrcaprol | Viên nén rifampicin, isoniazid và pyrazinamid |
Thuốc tiêm kanamycin | Viên nén simvastatin |
Thuốc tiêm metoclopramid | Viên nén stavudin |
Thuốc tiêm piracetam | Viên nén sủi calci gluconat |
Thuốc tiêm tobramycin | Viên nén telmisartan |
Thuốc tiêm truyền paracetamol | Viên nén terfenadin |
Viên nén acebutolol | Viên nén timolol |
Viên nén acenocoumarol | Viên nén trimetazidin |
Viên nén acid tranexamic | Viên nén valproat natri |
Viên nén ambroxol hydroclorid | Viên nén vinpocetin |
Viên nén amiodaron | Viên nén zidovudin |
Viên nén amitryptilin | Viên ngậm amphotericin |
Viên nén amlodipin | Vỏ nang cứng gelatin |
III. Huyết thanh, sinh phẩm và vắc xin
Huyết thanh miễn dịch viêm gan B
Vắc xin bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B và Hib (DTwP – HeB – Hib)
Vắc xin cúm bất hoạt
Vắc xin Haemophilus influenzatyp b cộng hợp
Vắc xin não mô cầu polysaccharid cộng hợp
Vắc xin phế cầu
Vắc xin phế cầu cộng hợp hấp phụ
Vắc xin phòng papillomavirus ở người (tái tổ hợp)
Vắc xin quai bị
Vắc xin rota sống giảm độc lực (uống)
Vắc xin rubella
Vắc xin thủy đậu
Vắc xin viêm gan A bất hoạt, hấp phụ
Vắc xin viêm gan A bất hoạt, virosom
Vắc xin viêm gan A sống giảm độc lực
Vắc xin phối hợp viêm gan A bất hoạt, hấp phụ và vắc xin viêm gan B tái tổ hợp, hấp phụ
Vắc xin phối hợp bạch hầu, uốn ván, ho gà vô bào (DTaP) hấp phụ
Vắc xin sởi, quai bị, rubella (vắc xin MMR)
IV. Dược liệu
Bách bệnh (Rễ) | Lộc giác giao |
Bạch đồng nữ (Cành mang lá) | Lộc giác sương |
Bán biên liên | Mỏ quạ (Lá) |
Bán chi liên | Mướp đắng (Quả) |
Bèo tấm | Náng hoa trắng (Lá) |
Bồ kết (Gai) | Nan nghệ (Thân rễ) |
Bồ kết (Quả) | Ngành ngạnh (Lá) |
Cà gai leo | Ngoi (Lá) |
Cần tây (Quả) | Ngũ gia bì hương (Vỏ rễ, vỏ thân) |
Cần tây (Toàn cây) | Ổi (Lá) |
Chè đẳng(Lá) | Rau đắng đất |
Cỏ cứt lợn | Râu ngô |
Cỏ mần trầu | Sói rừng |
Côn bố | Sừ quân từ |
Cơm cháy (Hoa) | Thanh bì |
Cúc gai (Quả) | Trinh nữ hoảng cung (Lá) |
Dây thìa canh | Trư linh |
Đơn kim | Vối (Lá) |
Giảo cổ lam | Vối (Nụ hoa) |
Khôi (Lá) | Vọng cách (Lá) |
Lá móng (Lá) | Vừng đen (Hạt) |
Linh chi | Xích đồng nam (Rễ) |
Long nha thảo | Xuyên tâm liên |
Lộc giác |
V. Cao dược liệu, dầu, tinh dầu
Cao đặc diệp hạ châu đắng
Cao đặc đinh lăng
Cao đặc ích mẫu
Cao khô chè dây
Cao khô huyết giác
Cao khô lá bạch quả
Dầu gấc
Tinh dầu Gừng
Tinh dầu Húng chanh
Tinh dầu Nghệ
VI. Các phương pháp kiểm nghiệm thuốc và chuyên mục
PHỤ LỤC 1
- Dung dịch lira vết thương
- Yêu cầu chung đối với các chế phẩm probiotic
- Thuật ngữ dạng thuốc theo mô hình giãi phóng dược chất
PHỤ LỤC 4
- Phổ khối
- Phổ khối – plasma cảm ứng (ICP- MS)
- Phổ huỳnh quang tia X
- Phổ Raman
PHỤ LỤC 6
- Phân tích nhiệt
- Xác định khối lượng riêng thô và khối lượng riêng gõ cùa bột
PHỤ LỤC 10
- Xác định các chất bảo quản kháng khuẩn
- Định lượng acid omega-3 trong dầu cá
- Định lượng vitamin D
PHỤ LỤC 11
- Phép thử độ đồng đều đơn vị liều
- Phép thử độ giải phóng dược chất của thuốc dán thấm qua da
PHỤ LỤC 12
- Xác định hàm lượng aflatoxin B1 trong dược liệu
- Xác định acid aristolochic I trong dược liệu
- Hướng dẫn thiết lập dấu vân tay hóa học của dược liệu bằng phương pháp sắc ký lòng hoặc sắc ký khí
- Lỗ khí và chỉ số lỗ khí
PHỤ LỤC 13
- Định lượng hoạt tính vitamin B12 bằng phương pháp vi sinh vật
PHỤ LỤC 15
15.42 Xác định hàm lượng sacharid tổng sổ bằng phương pháp orcinol
15 43 Quy trình thử nghiệm công hiệu (in vivo) của vắc xin viêm gan B tái tổ hợp
15 44 Một số phương pháp miễn dịch sử dụng trong kiểm định vắc xin
- Xác định BSA tồn dư trong vắc xin
- Các kỹ thuật ELISA (Phương pháp miễn dịch gắn men, phương pháp ELISA).
Hướng dẫn xử trí các vấn đề thường gặp trong thử nghiệm ELISA
- Kiểm tra mycoplasma trong vắc xin/sinh phẩm (phương pháp nuôi cấy hoặc dùng chỉ thị tế bào)
PHỤ LỤC 17
- Đồ đựng máu và các chế phẩm máu
- Các phụ gia cho chất dẻo
- Nguyên liệu để sàn xuất đồ đựng máu và chế phẩm máu
- Polyethylen
- Polyethylen terephthalat để sàn xuất đồ đựng chế phẩm không phải là thuốc tiêm
- Poly(ethylen-vinyl acetat) dùng sản xuất đồ đựng và dây truyền dịch dinh dưỡng
- Polyolefin
- Polypropylen dùng làm đồ đựng và nút cho thuốc tiêm truyền và thuốc nhỏ mắt
PHỤ LỤC 19
Bảng liên hệ giữa phần trăm ethanol theo thể tích, phần trăm ethanol theo khối lượng, khối lượng riêng cùa hỗn hợp ethanol và nước.