banner-top
DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM V TẢI PDF MIỄN PHÍ

Danh mục chuyên luận mới so với DĐVN IV

Nếu nội dung bài viết chưa chính xác, vui lòng thông báo cho chúng tôi tại đây

I. Nguyên liệu hóa dược

Abacavir sulfat Isoleucin
Acebutolol hydroclorid Isosorbid dinitrat hỗn hợp
Acenocoumarol Isosorbid mononitrat hỗn hợp
Acid aminocaproic Itraconazol
Acid methacrylic và ethyl acrylat đồng trùng hợp (1:1) Kanamycin sulfat
Acid methacrylic và ethyl acrylat đồng trùng Lansoprazol
hợp (1 : 1) (Dịch phân tán 30 %) Levamisol hydroclorid
Acid methacrylic và methyl methacrylat đồng trùng hợp (1:1) Levodopa
Acid methacrylic và methyl methacrylat đồng trùng hợp (1:2) Levofloxacin
Acid tranexamic Lopinavir
Ambroxol hydroclorid Loratadin
Amiodaron hydroclorid Losartan kali
Amodiaquin hydroclorid Lovastatin
Amoxicilin natri Lumefantrin
Arginin Lycin acetat
Arginin aspartat Magnesi lactat dihydrat
Arginin hydrocloriđ Methadon hydroclorid
Atorvastatin calci trihydrat Methylcelulose
Attapulgit Metoclopramid hydroclorid
Bethamethason natri phosphat Naloxon hydroclorid
Bisoprolol fumarat Nevirapin khan
Bupivacain hydroclorid Niclosamid khan
Calcitriol Nifuroxazid
Carbidopa Nitrazepam
Carbomer Oseltamivir phosphat
Carmelose calci Ouabain
Carmelose natri Oxacilin natri monohydrat
Cefalotin natri Oxytetracycỉin hydroclorid
Cefamadol nafat Pantoprazol natri sesquihydrat
Cefdinir Pefloxacin mesilat
Cefepim hydroclorid monohydrat Penicilamin
Cefoperazon natri Perindopril tert-butylamin
Cefpodoxim proxetil Piperacilin natri
Ceftazidim pentahydrat Polymyxin B sulfat
Celecoxib Propylen glycol
Celulose acetat Quinapril hydroclorid
Celulose vi tinh thể Ramipril
Cilastatin natri Ritonavir
Clopidogrcl hydrosulfat Salbutamol sulfat
Colchicin Simvastatin
Dầu parafin Stavudin
Diclofenac diethylamin Sucralfat
Diltiazem hydroclorid Sulbactam natri
Dimenhydrinat Sulfasalazin
Efavirenz Sultamicilin
Emetin hydroclorid Sultamicilin tosilat dihydrat
Esomeprazol magnesi trihydrat Tamoxifen citrat
Ethylcelulose Telmisartan
Felodipin Terbutalin sulfat
Fexofenadin hydroclorid Thiamphenicol
Gabapentin Ticarcilin natri
Glimepirid Tinh bột biến tính natri glycolat typ A
Glipizid Tinh bột biến tính natri glycolat typ B
Glutathion Tinh bột biến tính natri glycolat typ c
Heptaminol hydroclorid Tinh bột thủy phân
Histidin Tramadol hydroclorid
Histidin hydroclorid monohydrat Triamcinolon acetonid
Imipenem Triglycerid mạch trung bình
Imipramin hydroclorid Trimetazidin hydroclorid
Indapamid Valproat natri
Indinavir sulfat Verapamil hydroclond
Irbesartan Vinpocetin

II. Thành phẩm hóa dược

Bột pha hỗn dịch amoxicilin Viên nén amodiaquin hydroclorid
Bột pha hỗn dịch amoxicilin và acid clavulanic Viên nén artemether và lumefantrin
Bột pha hỗn dịch cefaclor Viên nén aspirin và cafein
Bột pha hỗn dịch cefdinir Viên nén atovastatin
Bột pha hỗn dịch cefixim Viên nén bao tan trong ruột acid acetylsalicylic
Bột pha hỗn dịch cefpodoxim Viên nén bao tan trong ruột esomeprazol
Bột pha hỗn dịch cefiiroxim Viên nén bao tan trong ruột pantoprazol
Bột pha tiêm amoxicilin và acid clavulanic Viên nén cefpodoxim proxetil
Bột pha tiêm ampicilin và sulbactam Viên nén clopidogrel
Bột pha tiêm cefoperazon Viên nén codein pbosphat
Bột pha tiêm cefoperazon và sulbactam Viên nén colchicin
Bột pha tiêm ceftazidim Viên nén colecalciferol
Bột pha tiêm cefuroxim Viên nén cortison
Bột pha tiêm imipenem và cilastatin Viên nén dapson
Bột pha tiêm vancomycin Viên nén diltiazem
Dung dịch acid boric 3 % Viên nén dimenhydrinat
Dung dịch iod 1 % Viên nén diphenhydramin
Dung dịch methadon hydroclorid đậm đặc Viên nén ergocalciferol
Dung dịch thuốc diphenhydramin Viên nén ethinylestradiol
Dung dịch uống lamivudin Viên nén fexofenadin
Dung dịch uống zidovudin Viên nén gabapentin
Kem cloramphenicol và dexamethason natri phosphat Viên nén glibenclamid
Kem promethazin hydroclorid Viên nén glibenclamid và metformin
Kem triamcinolon acetonid Viên nén glimepirid
Nang acid tranexamic Viên nén glimepirid và metformin
Nang ambroxol hydroclorid Viên nén glipizid
Nang amoxicilin và cloxacílin Viên nén glipizid và metformin
Nang arginin Viên nén glycerin trinitrat
Nang cefdinir Viên nén heptaminol
Nang cefixim Viên nén hyoscin butylbromid
Nang cefpodoxim Viên nén imipramin
Nang clofazimin Viên nén indapamid
Nang efavirenz Viên nén irbesartan
Nang fenofibrat Viên nén isosorbid dinitrat
Nang flucloxacilin Viên nén isosorbid mononitrat
Nang gabapentin Viên nén lamivudin và zidovudin
Nang indinavir Viên nén levodopa
Nang itraconazol Viên nén levodopa và carbidopa
Nang mềm calcitriol Viên nén levofloxacin
Nang oseltamivir Viên nén loratadin
Nang oxytetracyclin Viên nén losartan kali
Nang tan trong ruột esomeprazol Viên nén lovastatin
Nang tan trong ruột lansoprazol Viên nén metoclopramid
Sirô alimemazin Vien nén metronidazol và spiramicin
Sirô promethazin hydroclorid Viên nén nevirapin
Thuốc nhỏ mắt betamethason Viên nén nitrofurantoin
Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol và dexamethasone natri phosphat Viên nén paracetamol và ibuprofen
Thuốc nhỏ mắt tobramycin Viên nén pefloxacin mesylat
Thuốc nhỏ tai cloramphenicol Viên nén perindopril tert-butylamin
Thuốc tiêm amikacin Viên nén piperazin phosphat
Thuốc tiêm diazepam Viên nén ramipril
Thuốc tiêm dimcrcaprol Viên nén rifampicin, isoniazid và pyrazinamid
Thuốc tiêm kanamycin Viên nén simvastatin
Thuốc tiêm metoclopramid Viên nén stavudin
Thuốc tiêm piracetam Viên nén sủi calci gluconat
Thuốc tiêm tobramycin Viên nén telmisartan
Thuốc tiêm truyền paracetamol Viên nén terfenadin
Viên nén acebutolol Viên nén timolol
Viên nén acenocoumarol Viên nén trimetazidin
Viên nén acid tranexamic Viên nén valproat natri
Viên nén ambroxol hydroclorid Viên nén vinpocetin
Viên nén amiodaron Viên nén zidovudin
Viên nén amitryptilin Viên ngậm amphotericin
Viên nén amlodipin Vỏ nang cứng gelatin

III. Huyết thanh, sinh phẩm và vắc xin

Huyết thanh miễn dịch viêm gan B

Vắc xin bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B và Hib (DTwP – HeB – Hib)

Vắc xin cúm bất hoạt

Vắc xin Haemophilus influenzatyp b cộng hợp

Vắc xin não mô cầu polysaccharid cộng hợp

Vắc xin phế cầu

Vắc xin phế cầu cộng hợp hấp phụ

Vắc xin phòng papillomavirus ở người (tái tổ hợp)

Vắc xin quai bị

Vắc xin rota sống giảm độc lực (uống)

Vắc xin rubella

Vắc xin thủy đậu

Vắc xin viêm gan A bất hoạt, hấp phụ

Vắc xin viêm gan A bất hoạt, virosom

Vắc xin viêm gan A sống giảm độc lực

Vắc xin phối hợp viêm gan A bất hoạt, hấp phụ và vắc xin viêm gan B tái tổ hợp, hấp phụ

Vắc xin phối hợp bạch hầu, uốn ván, ho gà vô bào (DTaP) hấp phụ

Vắc xin sởi, quai bị, rubella (vắc xin MMR)

IV. Dược liệu

Bách bệnh (Rễ) Lộc giác giao
Bạch đồng nữ (Cành mang lá) Lộc giác sương
Bán biên liên Mỏ quạ (Lá)
Bán chi liên Mướp đắng (Quả)
Bèo tấm Náng hoa trắng (Lá)
Bồ kết (Gai) Nan nghệ (Thân rễ)
Bồ kết (Quả) Ngành ngạnh (Lá)
Cà gai leo Ngoi (Lá)
Cần tây (Quả) Ngũ gia bì hương (Vỏ rễ, vỏ thân)
Cần tây (Toàn cây) Ổi (Lá)
Chè đẳng(Lá) Rau đắng đất
Cỏ cứt lợn Râu ngô
Cỏ mần trầu Sói rừng
Côn bố Sừ quân từ
Cơm cháy (Hoa) Thanh bì
Cúc gai (Quả) Trinh nữ hoảng cung (Lá)
Dây thìa canh Trư linh
Đơn kim Vối (Lá)
Giảo cổ lam Vối (Nụ hoa)
Khôi (Lá) Vọng cách (Lá)
Lá móng (Lá) Vừng đen (Hạt)
Linh chi Xích đồng nam (Rễ)
Long nha thảo Xuyên tâm liên
Lộc giác

V. Cao dược liệu, dầu, tinh dầu

Cao đặc diệp hạ châu đắng

Cao đặc đinh lăng

Cao đặc ích mẫu

Cao khô chè dây

Cao khô huyết giác

Cao khô lá bạch quả

Dầu gấc

Tinh dầu Gừng

Tinh dầu Húng chanh

Tinh dầu Nghệ

VI. Các phương pháp kiểm nghiệm thuốc và chuyên mục

PHỤ LỤC 1

  • Dung dịch lira vết thương
  • Yêu cầu chung đối với các chế phẩm probiotic
  • Thuật ngữ dạng thuốc theo mô hình giãi phóng dược chất

PHỤ LỤC 4

  • Phổ khối
  • Phổ khối – plasma cảm ứng (ICP- MS)
  • Phổ huỳnh quang tia X
  • Phổ Raman

PHỤ LỤC 6

  • Phân tích nhiệt
  • Xác định khối lượng riêng thô và khối lượng riêng gõ cùa bột

PHỤ LỤC 10

  • Xác định các chất bảo quản kháng khuẩn
  • Định lượng acid omega-3 trong dầu cá
  • Định lượng vitamin D

PHỤ LỤC 11

  • Phép thử độ đồng đều đơn vị liều
  • Phép thử độ giải phóng dược chất của thuốc dán thấm qua da

PHỤ LỤC 12

  • Xác định hàm lượng aflatoxin B1 trong dược liệu
  • Xác định acid aristolochic I trong dược liệu
  • Hướng dẫn thiết lập dấu vân tay hóa học của dược liệu bằng phương pháp sắc ký lòng hoặc sắc ký khí
  • Lỗ khí và chỉ số lỗ khí

PHỤ LỤC 13

  • Định lượng hoạt tính vitamin B12 bằng phương pháp vi sinh vật

PHỤ LỤC 15

15.42 Xác định hàm lượng sacharid tổng sổ bằng phương pháp orcinol

15 43 Quy trình thử nghiệm công hiệu (in vivo) của vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

15 44 Một số phương pháp miễn dịch sử dụng trong kiểm định vắc xin

  • Xác định BSA tồn dư trong vắc xin
  • Các kỹ thuật ELISA (Phương pháp miễn dịch gắn men, phương pháp ELISA).

Hướng dẫn xử trí các vấn đề thường gặp trong thử nghiệm ELISA

  • Kiểm tra mycoplasma trong vắc xin/sinh phẩm (phương pháp nuôi cấy hoặc dùng chỉ thị tế bào)

PHỤ LỤC 17

  • Đồ đựng máu và các chế phẩm máu
  • Các phụ gia cho chất dẻo
  • Nguyên liệu để sàn xuất đồ đựng máu và chế phẩm máu
  • Polyethylen
  • Polyethylen terephthalat để sàn xuất đồ đựng chế phẩm không phải là thuốc tiêm
  • Poly(ethylen-vinyl acetat) dùng sản xuất đồ đựng và dây truyền dịch dinh dưỡng
  • Polyolefin
  • Polypropylen dùng làm đồ đựng và nút cho thuốc tiêm truyền và thuốc nhỏ mắt

PHỤ LỤC 19

Bảng liên hệ giữa phần trăm ethanol theo thể tích, phần trăm ethanol theo khối lượng, khối lượng riêng cùa hỗn hợp ethanol và nước.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *