Danh mục chuyên luận

Mục lục

I. Nguyên liệu hóa dược và thành phần hóa dược

1 Abacavir sulfat
2 Acebutolol hydroclorid
3 Acebutolol, viên nén
4 Acenocoumarol
5 Acenocoumarol, viên nén
6 Acetazolamid
7 Acetazolamid, viên nén
8 Acetylcystein
9 Acetylcystein, bột pha hồn dịch
10 Acetylcystein, nang
11 Aciclovir
12 Aciclovir, kem
13 Aciclovir, viên nén
14 Acid acetylsalicylic
15 Acid acetylsalicylic, viên nén
16 Acid acetylsalicylic, viên nén bao tan trong ruột
17 Aspirin và cafein, viên nén
18 Acid aminocaproic
19 Acid ascorbic
20 Acid ascorbic, thuốc tiêm
21 Acid ascorbic, viên nén
22 Acid benzoic
23 Benzosali, thuốc mỡ
24 Acid boric
25 Acid boric, dung dịch 3%
26 Acid boric, thuốc mỡ 10%
27 Acid citric ngậm 1 phân tử nước
28 Acid folic
29 Acid folic, viên nén
30 Acid hydrocloric
31 Acid hydrocloric loãng
32 Acid mefenamic
33 Acid mefenamic, viên nén
34 Acid methacrylic và ethyl acrylat đồng trùng hợp (1:1)
35 Acid methacrylic và ethyl acrylat đồng trùng hợp (1 : 1), dịch phân tán 30 %
36 Acid methacrylic và methyl methacrylat đồng trùng hợp (1 :1 )
37 Acid methacrylic và methyl methacrylat đồng trùng hợp (1 :2 )
38 Acid nalidixic
39 Acid nalidixic, viên nén
40 Acid nicotinic
41 Acid salicylic
42 Acid tranexamic
43 Acid tranexamic, nang
44 Acid tranexamic, viên nén
45 Adrenalin (epinephrin)
46 Adrenalin acid tartrat
47 Adrenalin, thuốc tiêm
48 Albendazol
49 Albendazol, viên nén
50 Alimemazin tartrat
51 Alimemazin, sirô
52 Alimemazin, viên nén
53 Alopurinol
54 Alopurinol, viên nén
55 Alverin citrat
56 Alverin, nang
57 Ambroxol hydroclorid
58 Ambroxol hydroclorid, nang
59 Ambroxol hydroclorid, viên nén
60 Amikacin
61 Amikacin, thuốc tiêm
62 Aminophylin
63 Aminophylin, thuổc tiêm
64 Aminophylin, viên nén
65 Amiodaron hydroclorid
66 Amiodaron, viên nén
67 Amitriptylin hydroclorid
68 Amitriptilin, viên nén
69 Amlodipin besilat
70 Amlodipin, viên nén
71 Amodiaquin hydroclorid
72 Amodiaquin hydroclorid, viên nén
73 Amoni clorid
74 Amoxicilin natri
75 Amoxicilin, bột pha tiêm
76 Amoxicilin và acid clavulanic, bột pha tiêm
77 Amoxicilin trihydrat
78 Amoxicilin, bột pha hỗn dịch
79 Amoxicilin, nang
80 Amoxicilin, viên nén
81 Amoxicilin và acid clavulanic, bột pha hỗn dịch
82 Amoxicilin và acid clavulanic, viên nén
83 Amoxicilin và cloxacilin, nang
84 Amphotericin B
85 Amphotericin, viên ngậm
86 Ampicilin
87 Ampicilin natri
88 Ampicilin, bột pha tiêm
89 Ampicilin và sulbactam, bột pha tiêm
90 Ampicilin trihydrat
91 Ampicilin, nang
92 Arginin
93 Arginin aspartat
94 Arginin hydroclorid
95 Arginin, nang
96 Artemether
97 Artemether, nang
98 Artemether, viên nén
99 Artemether và lumefantrin, viên nén
100 Artemisinin
101 Artesunat
102 Artesunat, bột pha tiêm
103 Aspartam
104 Aspartam, thuốc bột
105 Atenolol
106 Atenolol, viên nén
107 Atorvastatin calci trihydrat
108 Atorvastatin, viên nén
109 Atropin sulfat
110 Atropin sulfat, thuốc tiêm
111 Atropin sulfat, viên nén
112 Attapulgit
113 Azithromycin
114 Azithromycin, nang
115 Azithromycin, bột pha hồn dịch
116 Bacitracin
117 Bạc nitrat
118 Bạc vitelinat
119 Bari sulfat
120 Bari sulfat pha hỗn dịch
121 Benzalkonium clorid
122 Benzathin benzylpenicilin
123 Benzathin benzylpenicilin, bột pha tiêm
124 Benzylpenicilin kali
125 Benzylpenicilin natri
126 Benzylpenicilin, bột pha tiêm
127 Berberin clorid
128 Berberin clorid, viên nén
129 Betamethason
130 Betamethason, viên nén
131 Betamethason dipropionat
132 Bethamethason natri phosphat
133 Betamethason, thuốc nhỏ mắt
134 Betamethason valerat
135 Biotin
136 Biotin, viên nén
137 Bisacodyl
138 Bisacodyt, viên nén bao tan trong ruột
139 Bisoprolol fumarat
140 Bông hút nước
141 Bông hút nước tiệt khuẩn
142 Bột bó
143 Bột talc
144 Bromhexin hydroclorid
145 Bromhexin hydroclorid, viên nén
146 Bupivacain hydroclorid
147 Cafein
148 Cafein và natri benzoat, thuốc tiêm
149 Calci carbonat
150 Calci và vitamin D, viên nén
151 Calci clorid dihydrat
152 Calci clorid 10%, thuốc tiêm
153 Calci gluconat
154 Calci gluconat, viên nén sủi
155 Calci gluconat để pha thuốc tiêm
156 Calci gluconat, thuốc tiêm
157 Calci glycerophosphat
158 Calci hydroxyd
159 Calci lactat pentahydrat
160 Calci lactat trihydrat
161 Calci pantothenat
162 Calci phosphat
163 Calcitriol
164 Calcitriol, nang mềm
165 Camphor racemic
166 Camphor thiên nhiên
167 Captopril
168 Captopril, viên nén
169 Carbamazepin
170 Carbamazepin, viên nén
171 Carbidopa
172 Carbomer
173 Carmelose calci
174 Carmelose natri
175 Cefaclor
176 Cefaclor, bột pha hỗn dịch
177 Cefaclor, nang
178 Cefadroxil monohydrat
179 Cefadroxil, bột pha hỗn dịch
180 Cefadroxil, nang
181 Cefadroxil, viên nén
182 Cefalotin natri
183 Cefamađol nafat
184 Cefazolin natri
185 Cefazolin, bột pha tiêm
186 Cefdinir
187 Cefdinir, bột pha hồn dịch
188 Cefdinir, nang
189 Cefepim hydroclorid monohydrat
190 Cehxim
191 Cefixim, bột pha hỗn dịch
192 Cehxim, nang
193 Cehxim, viên nén
194 Cefoperazon natri
195 Cefoperazon, bột pha tiêm
196 Cefoperazon và suìbactam, bột pha tiêm
197 Cefbtaxim natri
198 Cefotaxim, bột pha tiêm
199 Cefpodoxim proxetil
200 Cefpodoxim, bột pha hỗn dịch
201 Cefpodoxim, nang
202 Cefpodoxim, viên nén
203 Cefradin
204 Cefradin, nang
205 Ceftazidim pentahydrat
206 Ceftazidim, bột pha tiêm
207 Ceftriaxon natri
208 Ceftriaxon, bột pha tiêm
209 Cefuroxim axetil
210 Cefuroxim, bột pha hồn dịch
211 Cefuroxim, viên nén
212 Cefuroxim natri
213 Cefuroxim, bột pha tiêm
214 Celecoxib
215 Celulose acetat
216 Celulose vi tinh thể
217 Cephalexin
218 Cephalexin, bột pha hỗn dich
219 Cephalexin, nang
220 Cephalexin, viên nén
221 Cetirizin hydroclorid
222 Cetirizin, viên nén
223 Cetostearyl alcol
224 Cetyl alcol
225 Chymotrypsin
226 Chymotrypsin, viên nén
227 Cilastatin natri
228 Cimetidin
229 Cimetidin, viên nén
230 Cinanzín
231 Cinarizin, viên nén
232 Cineol
233 CiproAoxacin hydroclorid
234 CiproAoxacin, thuốc nhỏ mắt
235 CiproAoxacin, viên nén
236 Clarithromycin
237 Clarithromycin, nang
238 Clarithromycin, viên nén
239 Clavulanat kali
240 Clindamycin hydroclorid
241 Clindamycin, nang
242 Clofazimin
243 Clofazimin, nang
244 Clopidogrel hydrosulfat
245 Clopidogrel, viên nén
246 Cloral hydrat
247 Cloramphenicol
248 Cloramphenicol, nang
249 Cloramphenicol, thuốc nhỏ mắt
250 Cloramphenicol, thuốc nhỏ tai
251 Cloramphenicol, viên nén
252 Cloramphenicol và dexamethason natri phosphat, kem
253 Cloramphenicol và dexamethason natri phosphat, thuốc nhỏ mắt
254 Cloramphenicol palmitat
255 Cloramphenicol natri succinat
256 Cloramphenicol, bột pha tiêm
257 Clorhexidin gluconat, dung dịch
258 Cloroform
259 Cloroquin phosphat
260 Cloroquin phosphat, viên nén
261 Clorpheniramin maleat
262 Clorpheniramin, viên nén
263 Clorpromazin hydroclorid
264 Clorpromazin hydroclorid, thuốc tiêm
265 Clorpromazin hydrocloriđ, viên nén
266 Clotrimazol
267 Clotrimazol, kem
268 Clotrimazol, viên nén đặt âm đạo
269 Cloxacilin natri
270 Cloxacilin, nang
271 Cocain hydroclorid
272 Codein
273 Codein phosphat
274 Codein phosphat, viên nén
275 Colchicin
276 Colchicin, viên nén
277 Colecalciferol
278 Colecalciferol, viên nén
279 Cortison acetat
280 Cortison, viên nén
281 Cyanocobalamin
282 Cyanocobalamin, thuốc tiêm
283 Cyproheptadin hydroclorid
284 Cyproheptadin hyđroclorid, viên nén
285 Dapson
286 Dapson, viên nén
287 Dầu parafin
288 Dexamethason
289 Dexamethason, viên nén
290 Dexamethason acetat
291 Dexamethason natri phosphat
292 Dexamethason, thuốc tiêm
293 Dexclorpheniramin maleat
294 Dexclorpheniramin, viên nén
295 Dexpanthenol
296 Dexpanthenol, viên nén
297 Dextromethorphan hydrobromid
298 Dextromethorphan hydrobromid, viên nén
299 Diazepam
300 Diazepam, thuốc tiêm
301 Diazepam, viên nén
302 Diclofenac diethylamin
303 Diclofenac natri
304 Diclofenac natri, thuốc tiêm
305 Diclofenac natri, viên nén bao tan trong ruột
306 Dicloxacilin natri
307 Diethyl phtalat
308 Diltiazem hydroclorid
309 Diltiazem, viên nén
310 Dimenhydrinat
311 Dimenhydrinat, viên nén
312 Dimercaprol
313 Dimercaprol, thuốc tiêm
314 Diphenhydramin hydroclorid
315 Diphenhydramin, dung dịch thuốc
316 Diphenhydramin, viên nén
317 Dịch truyền Ringer – lactat
318 Domperidon maleat
319 Domperidon, viên nén
320 Doxycyclin hydroclorid
321 Doxycyclin, nang
322 Đồng sulfat
323 Đồng sulfat khan
324 Đường trắng
325 Efavirenz
326 Efavirenz, nang
327 Emetin hydroclorid
328 Enalapril maleat
329 Enalapril, viên nén
330 Epheđrin hydroclorid
331 Ephedrin hydroclorid, thuốc tiêm
332 Ephedrin hydroclorid, viên nén
333 Ergocalciferol
334 Ergocalciferol, viên nén
335 Erythromycin
336 Erythromỵcin, viên nén
337 Erythromycin ethyl sucinat
338 Erythromycin stearat
339 Erythromycin stearat, nang
340 Erythromycin stearat, viên nén
341 Erythrosin
342 Esomeprazol magnesi trihydrat
343 Esomeprazol, nang tan trong ruột
344 Esomeprazol, viên nén bao tan trong ruột
345 Ethambutol hydroclorid
346 Ethambutol, viên nén
347 Ethambutol và isoniasid, viên nén
348 Ethanol
349 (Các) ethanol loãng
350 Ethanol 96 %
351 Ether mê
352 Ether thường
353 Ethinylestradiol
354 Ethinylestradiol, viên nén
355 Ethylcelulose
356 Eugenol
357 Famotidin
358 Famotidin, viên nén
359 Felodipin
360 Fenofibrat
361 Fenofibrat, nang
362 Fexofenadin hydroclorid
363 Fexofenadin, viên nén
364 Flucloxacilin natri
365 Flucloxađlin, nang
366 Fluconazol
367 Fluconazol, nang
368 Fluocinolon acetonid
369 Fluocinolon acetonid dihydrat
370 Fluocinolon, kem
371 Formaldehyd, dung dịch
372 Furosemid
373 Furosemid, viên nén
374 Gabapentin
375 Gabapentin, nang
376 Gabapentin, viên nén
377 Gelatin
378 Gelatin, vò nang cứng
379 Gentamicin sulfat
380 Gentamicin, thuốc nhỏ mẳt
381 Gentamicin, thuốc tiêm
382 Glibenclamid
383 Glibenclamid, viên nén
384 Glibenclamid và metíòrmin, viên nén
385 Gliclazid
386 Gliclazid, viên nén
387 Glimepirid
388 Glimepirid, viên nén
389 Glimepirid vả metformin, viên nén
390 Glipizid
391 Glipizid, viên nén
392 Glipizid và metformin, viên nén
393 Glucosamin hydroclorid
394 Glucosamin sulfat kali clorid
395 Glucosamin sulfat natri clorid
396 Glucosamin, viên nén
397 Glucose khan
398 Glucose ngậm một phân tử nước
399 Glucose, thuốc tiêm
400 Glucose, thuốc tiêm truyền
401 Glutathion
402 Glycerin
403 Glycerol monostearat 40-55
404 Glyceryl trinitrat, dung dịch
405 Glyceryl trinitrat, viên nén
406 Griseofulvin
407 Griseofulvin, viên nén
408 Guaiíenesin
409 Haloperidol
410 Haloperidol, viên nén
411 Halothan
412 Heptaminol hydroclorid
413 Heptaminol, viên nén
414 Histidin
415 Histiđin hydroclorid monohydrat
416 Hydroclorothiazid
417 Hydroclorothiazid, viên nén
418 Hydrocortison acetat
419 Hydrocortison acetat, thuốc mỡ
420 Hydrocortison acetat, thuốc tiêm
421 Hydrocortison và neomycin, thuốc nhỏ mắt
422 Hydroxocobalamin acetat
423 Hydroxocobalamin clorid
424 Hydroxocobalamin sulfat
425 Hydroxocobalamin, thuốc tiêm
426 Hydroxyethylcelulose
427 Hydroxyethylmethylcelulose
428 Hydroxypropylcelulose
429 Hyoscin butylbromid
430 Hyoscin butylbromid, viên nén
431 Ibuprofen
432 Ibuprofen, viên nén
433 Imipenem
434 Imipenem và cilastatin, bột pha tiêm
435 Imipramin hydroclorid
436 Imipramin, viên nén
437 Indapamid
438 Indapamid, viên nén
439 Indinavir sulfat
440 Indinavir, nang
441 Indomethacin
442 Indomethacin, nang
443 Indomethacin, viên nén
444 Iod 495 Levonorgestrel, viên nén
445 Iod, dung dịch 1 %
446 Irbesartan
447 Irbesartan, viên nén
448 isoleucin
449 Isoniazid
450 Isoniazid, viên nén
451 Isosorbid dinitrat hỗn họp
452 Isosorbid dinitrat, viên nén
453 Isosorbid mononitrat hỗn hợp
454 Isosorbid mononitrat, viên nén
455 Itraconazol
456 Itraconazol, nang
457 Kali bromid
458 Kali clorid
459 Kali clorid, dung dịch đậm đặc pha tiêm
460 Kali clorid, viên nén
461 Kali iodid
462 Kali permanganat
463 Kanamycin sulfat
464 Kanamycin, thuốc tiêm
465 Kaolin nặng
466 Kaolin nhẹ
467 Kaolin nhẹ thiên nhiên
468 Ketoconazol
469 Ketoconazol, kem
470 Ketoconazol, viên nén
471 Ketoconazol và neomycin, kem
472 Ketoprofen
473 Ketoprofen, nang
474 Kẽm oxyd
475 Kẽm oxyd, thuốc mỡ
476 Kẽm sulfat
477 Kẽm sulfat, thuốc nhỏ mắt
478 Lactose
479 Lamivudin
480 Lamivudin, dung dịch uống
481 Lamivudin, viên nén
482 Lamivudin và zidovudin, viên nén
483 Lanolin khan
484 Lansoprazol
485 Lansoprazol, nang tan trong ruột
486 Levamisol hydroclorid
487 Levodopa
488 Levodopa, viên nén
489 Levodopa và carbidopa, viên nén
490 LevoAoxacin
491 LevoAoxacin, viên nén
492 Levomepromazin maleat
493 Levomepromazin, viên nén
494 Levonorgestrel
496 Levothyroxin natri
497 Levothyrosin, viên nén
498 Lidocain hydroclorid
499 Lidocain, thuốc tiêm
500 Lincomycin hydroclorid
501 Lincomycin, nang
502 Lincomycin, thuốc tiêm
503 Loperamid hydrocỉoriđ
504 Loperamid, nang
505 Loperamid, viên nén
506 Lopinavir
507 Loratadin
508 Loratadin, viên nén
509 Losartan kali
510 Losartan kali, viên nén
511 Lovastatin
512 Lovastatin, viên nén
513 Lumefantrin
514 Lysin acetat
515 (Các) macrogol
516 Magnesi carbonat nặng
517 Magnesi carbonat nhẹ
518 Magnesi clorid
519 Magnesi hydroxyd
520 Magnesi – Nhôm hydroxyd, viên nén
521 Magnesi lactat dihydrat
522 Magnesi – B6, viên nén
523 Magnesi oxyd nặng
524 Magnesi oxyd nhẹ
525 Magnesi stearat
526 Magnesi sulfat
527 Magnesi trisilicat
528 Mangiferin
529 Manitol
530 Mebendazol
531 Mebendazol, viên nén
532 Mefloquin hydroclorid
533 Mefloquin, viên nén
534 Meloxicam
535 Meloxicam, viên nén
536 Menthol racemic
537 Menthol tả tuyền
538 Meprobamat
539 Mercurocrom
540 Metformin hydrocỉorid
541 Metíbrmin, viên nén
542 Methadon hydroclorid
543 Methadon hydroclorid, dung dịch đậm đặc
544 DL-Methionin
545 Methionin, viên nén
546 Methyl parahydroxybenzoat
547 Methyl salicylat
548 Methylcelulose
549 Methyldopa
550 Methyldopa, viên nén
551 Methylprednisolon
552 Methylprednisolon, viên nén
553 Methylprednisolon acetat
554 Methylprednisolon acetat, thuốc tiêm
555 Metoclopramid
556 Metoclopramid hydroclorid
557 Metoclopramid, thuốc tiêm
558 Metoclopramid, viên nén
559 Metronidazol
560 Metronidazol, thuốc tiêm truyền
561 Metronidazol, viên nén
562 Metronidazol và nystatin, viên nén
563 Metronidazol và spiramicin, viên nén
564 Miconazol
565 Morphin hydroclorid
566 Morphin hydroclorid, thuốc tiêm
567 Naloxon hydroclorid
568 Naphazolin nitrat
569 Natri benzoat
570 Natri bromid
571 Natri calci edetat
572 Natri camphosulfonat
573 Natri citrat
574 Natri clorid
575 Natri clorid, thuốc nhỏ mắt 0,9 %
576 Natri clorid, thuốc tiêm
577 Natri clorid đẳng trương, thuốc tiêm truyền
578 Natri hydrocarbonat
579 Natri hydrocarbonat, thuốc bột
580 Natri hydrocarbonat, thuốc tiêm
581 Natri salicylat
582 Natri sulfacetamid
583 Natri sulfat
584 Natri sulfat khan
585 Natri thiosulfat
586 Natri thiosulfat, viên nén
587 Neomycin sulfat
588 Neomycin, thuốc nhỏ mắt
589 Nevirapin khan
590 Nevirapin, viên nén
591 Nhôm hydroxyd khô
592 Nhôm phosphat khô
593 Niclosamid khan
594 Niclosamid monohydrat
595 Niclosamid, viên nén
596 Nicotinamid
597 Nicotinamid, viên nén
598 Nifedipin
599 Nifedipin, viên nén
600 Nifuroxazid
601 Nikethamid
602 Nikethamid, thuốc giọt
603 Nitrazepam
604 Nitrofurantoin
605 Nitrohirantoin, viên nén
606 Norfloxacin
607 Norfloxacin, viên nén
608 Nước cất
609 Nước để pha thuốc tiêm
610 Nước tinh khiết
611 Nước vô khuẩn để tiêm
612 Nước oxy già đậm đặc
613 Nước oxy già loãng 3 %
614 Nước oxy già loãng 10 %
615 Nystatin
616 Nystatin, thuốc mỡ
617 Nystatin, viên đặt
618 Nystatin, viên nén
619 OAoxacin
620 OAoxacin, nang
621 OAoxacin, thuốc nhỏ mắt
622 OAoxacin, viên nén
623 Omeprazol
624 Omeprazol, nang tan trong một
625 Oresol
626 Oseltamivir phosphat
627 Oseltainivir, nang
628 Ouabain
629 Oxacilin natri monohydrat
630 Oxygen
631 Oxymetazolin hydroclorid
632 Oxymetazolin, thuốc nhỏ mũi
633 Oxytetracyclin dihydrat
634 Oxytetracyclin hyđroclorid
635 Oxytetracyclin, nang
636 Pantoprazol natri sesquihydrat
637 Pantoprazol, viên nén bao tan trong ruột
638 Papaverin hydroclorid
639 Papaverin hyđroclorid, viên nén
640 Paracetamol
641 Paracetamol, nang
642 Paracetamol, thuốc tiêm truyền
643 Paracetamol, viên đặt
644 ParacetamoỊ viên nén
645 Paracetamol, viên sủi
646 Paracetamol và cafein, viên nén
647 Paracetamol và clorpheniramin, viên nén
648 Paracetamol và codein, viên nén
649 Paracetamol và ibuprofen, viên nén
650 Pedoxacin mesilat
651 Pedoxacin mesylat, viên nén
652 Penicilamin
653 Pepsin
654 Perinđopril tert-butylamin
655 Perindopril tert-butylamin, viên nén
656 Pethidin hydroclorid
657 Phenobarbital
658 Phenobarbital, viên nén
659 Phenol
660 Phenoxymethylpenicilin
661 Penicilin V, viên nén
662 Phenoxymethylpenicilin kali
663 Penicilin V kali, viên nén
664 Phenylpropanolamin hydroclorid
665 Phenytoin
666 Phenytoin, viên nén
667 Phthalylsulfathiazol
668 Phthalylsulfathiazol, viên nén
669 Phytomenadion
670 Phytomenadion, viên nén
671 Pilocarpin nitrat
672 Piperacilin natri
673 Piperazin adipat
674 Piperazin citrat
675 Piperazin hydrat
676 Piperazin phosphat
677 Piperazin phosphat, viên nén
678 Piracetam
679 Piracetam, nang
680 Piracetam, thuốc tiêm
681 Piroxicam
682 Piroxicam, nang
683 Piroxicam, viên nén
684 Polymyxin B sulíat
685 Polysorbat 20
686 Polysorbat 60
687 Polysorbat 80
688 Povidon
689 Povidon iod
690 Povidon iod, dung dịch
691 Praziquantel
692 Praziquantel, viên nén
693 Prednisolon
694 Prednisolon, vicn nén
695 Pređnison
696 Primaquin diphosphat
697 Primaquin diphosphat, viên nén
698 Procain hydroclorid
699 Procain hydroclorid, thuốc tim
700 Procainamid hydroclorid
701 Progesteron
702 Progesteron, nang mềm
703 Progesteron, thuốc tiêm
704 Promethazin hydroclorid
705 Promethazin hydroclorid, kem
706 Promethazin hydroclorid, sirô
707 Promethazin hydroclorid, viên nén
708 Propranolol hydroclorid
709 Propranolol, viên nén
710 Propyl parahydroxybenzoat
711 Propylen glycol
712 Propylthiouracil
713 Propylthiouracil, viên nén
714 Pyrantel pamoat
715 Pyrantel pamoat, viên nén
716 Pyrazinamid
717 Pyrazinamid, viên nén
718 Pyridoxin hydroclorid
719 Pyridoxin hydroclorid, thuốc tiêm
720 Pyridoxin hydroclorid, viên nén
721 Pyrimethamin
722 Ọuinapril hydroclorid
723 Quinin bisulfat
724 Quinin dihydroclorid
725 Quinin dihydroclorid, thuổc tiêm
726 Quinin hydroclorid
727 Quinin sulfat
728 Quinin sulfat, viên nén
729 Ramipril
730 Ramipril, viên nén
731 Ranitidin hydroclorid
732 Ranitiđin, viên nén
733 Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng bột
734 Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng dầu
735 Vitamin A, nang mềm
736 Vitamin A và D, nang mềm
737 RiboAavin
738 RiboAavin, viên nén
739 RiboAavin natri phosphat
740 Rifampicin
741 Rifampicin, nang
742 Rifampicin, viên nén
743 Rifampicin và isoniasid. nang
744 Rifampicin, isoniazid và pyrazinamid, viên nén
745 Ritonavir
746 Rotundin
747 Rotundin, viên nén
748 Roxithromycin
749 Roxithromycin, bột pha hồn dịch
750 Roxithromycin, viên nén
751 Rutin
752 Rutin, viên nén
753 Rutin và acid ascorbic, viên nén
754 Salbutamol
755 Salbutamol sulfat
756 Salbutamol, viên nén
757 Săt fumarat
758 Sắt fumarat và acid folic, viên nén
759 Sắt oxyd
760 Sắt (II) sulfat
761 Sắt (II) sulfat khô
762 Sắt (II) sulfat, viên nén
763 Simvastatin
764 Simvastatin, viên nén
765 Sorbitol
766 Sorbitol, thuốc bột
767 Spartein sulfat
768 Spartein sulfat, thuốc tiêm
769 Spectinomycin hydroclorid
770 Spiramycin
771 Spiramycin, viên nén
772 Stavudin
773 Stavudin, viên nén
774 Stearyl alcol
775 Streptomycin sulfat
776 Streptomycin, bột pha tiêm
777 Strychnin sulfat
778 Sucralfat
779 Sulbactam natri
780 Sulfadiazin
781 Sulfadimidin
782 Sulfadoxin
783Sulfadoxin và pyrimethamin, viên nén
784 Sulfaguanidin
785 Sulfaguanídin, viên nén
786 Sulfamethoxazol
787 Sulfamethoxazol, viên nén
788 Sulfamethoxypyridazin
789 Sulfasalazin
790 Sulfathiazol
791 Sulpirid
792 Sulpirid, nang
793 Sultamicilin
794 Sultamicilin tosilat dihydrat
795 Tamoxifen citrat
796 Tartrazin
797 Telmisartan
798 Telmisartan, viên nén
799 Tenoxicam
800 Tenoxicam, viên nén
801 Terbutalin sulfat
802 Terfenadin
803 Terfenadin, viên nén
804 Terpin hydrat
805 Tetracain hydroclorid
806 Tetracyclin hydroclorid
807 Tetracyclin hydroclorid, nang
808 Tetracyclin hydroclond, thuốc mờ tra măt
809 Tetracyclin hydroclorid, viên nén
810 Than hoạt tính
811 Theophylin
812 Theophylin, viên nén
813 Thiamin hydroclorid
814 Thiamin hydroclorid, thuốc tiêm
815 Thiamin nitrat
816 Thiamin, viên nén
817 Vitamin B1, B6 và B12, viên nén
818 Thiamphenicol
819 Thiopental natri
820 Ticarcilin natri
821 Timolol maleat
822 Timolol, viên nén
823 Tinh bột biến tính natri glycolat typ A
824 Tinh bột biến tính natri glycolat typ B
825 Tinh bột biến tính natri glycolat typ c
826 Tinh bột gạo
827 Tinh bột khoai tây
828 Tinh bột lúa mì
829 Tinh bột ngô
830 Tinh bột sắn
831 Tinh bột thủy phân
832 Tinidazol
833 Tinidazol, viên nén
834 Titan dioxyd
835 Tobramycin
836 Tobramycin, thuốc nhỏ mắt
837 Tobramycin, thuốc tiêm
838 all-rac-Alpha tocopherol
839 all-rac-Alpha tocopheryl acetat
840 Nang mềm Vitamin E
841 Tolbutamid
842 Tolbutamid, viên nén
843 Tramadol hydroclorid
844 Triamcinolon acetonid
845 Triamcinolon acetonid, kem
846 Triglycerid mạch trung bình
847 Trihexyphenidyl hydroclorid
848 Trihexyphenidyl, viên nén
849 Trimetazidin hydroclorid
850 Trimetazidin, viên nén
851 Trimethoprim
852 Cotrimoxazol, viên nén
853 Valproat natri
854 Valproat natri, viên nén
855 Vancomycin hydroclorid
856 Vancomycin, bột pha tiêm
857 Vanilin
858 Vaselin
859 Verapamil hydroclorid
860 Vinblastin sulfat
861 Vinblastin sulfat, bột pha tiêm
862 Vincristin sulfat
863 Vincristin sulfat, bột pha tiêm
864 Vinpocetin
865 Vinpocetin, viên nén
866 Xylometazolin hydroclorid
867 Xylometazolin, thuốc nhỏ mũi
868 Zidovudin
869 Zidovudin, dung dịch uống
870 Zidovudin, viên nén

II. Huyết thanh, sinh phẩm và vắc xin

1 Huyết thanh miễn dịch dùng cho người
2 Globulin miễn dịch người
3 Huyết thanh kháng bạch hầu
4 Huyết thanh kháng dại
5 Huyết thanh kháng nọc rắn
6 Huyết thanh kháng uổn ván
7 Huyết thanh miền dịch viêm gan B
8 Interferon alpha 2
9 Tuberculin PPD
10 (Các) Vắc xin dùng cho người
11 Vắc xin bạch hầu hấp phụ
12 Vắc xin bạch hầu, uốn ván và ho gà hấp phụ (DTwP)
13 Vắc xin bạch hầu, uốn ván hấp phụ dùng cho người lớn và vị thành niên
14 Vắc xin phối hợp bạch hầu, uốn ván, ho gà vô bào (DTaP) hấp phụ
15 Vắc xin bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B và Hib (DTwP – HeB – Hib)
16 Vắc xin uốn ván hấp phụ
17 Vắc xin bại liệt bất hoạt (IPV)
18 Vắc xin bại liệt uống
19 Vắc xin BCG
20 Vắc xin cúm bất hoạt
21 Vắc xin dại tế bào dùng cho người
22 Vắc xin Haemophilus influenzae typ b cộng hợp
23 Vắc xin não mô cầu polysaccharid cộng hợp
24 Vắc xin phế cầu
25 Vắc xin phế cầu cộng hợp hấp phụ
26 Vắc xin phòng papillomavirus ở người (tái tổ hợp)
27 Vắc xin quai bị
28 Vắc xin rota sống giảm độc lực (uống)
29 Vắc xin rubella
30 Vắc xin sởi
31 Vắc xin sởi, quai bị và rubella (vắc xin MMR)
32 Vắc xin tả uổng bất hoạt
33 Vắc xin thương hàn uống
34 Vắc xin thương hàn vi polysaccharid
35 Vắc xin thủy đậu
36 Vắc xin viêm gan A bất hoạt, hấp phụ
37 Vắc xin viêm gan A bất hoạt, virosom
38 Vắc xin viêm gan A sống giảm độc lực
39 Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp
40 Vắc xin phối hợp viêm gan A bất hoạt, hấp phụ và vác xin viêm gan B tái tổ hợp, hấp phụ
41 Vắc xin viêm não Nhật Bản

III. Dược liệu

1 Actiso (Lá)
2 Ba kích (Rễ)
3 Bá tử nhân
4 Bạc hà
5 Bách bệnh (Rễ)
6 Bách bộ (Rễ)
7 Bách hợp (Thân hành)
8 Bạch cập (Thân rễ)
9 Bạch chỉ (Rễ)
10 Bạch đậu khấu (Quả)
11 Bạch đồng nữ (Cành mang lá)
12 Bạch giới tử
13 Bạch hoa xà thiệt thảo
14 Bạch tật lê (Quả)
15 Bạch thược (Rễ)
16 Bạch truật (Thân rễ)
17 Bán biên liên
18 Bán chi liên
19 Bán hạ (Thân rễ)
20 Bèo tấm
21 Bìm bìm biếc (Hạt)
22 Bình vôi
23 Bồ bồ
24 Bồ công anh
25 Bồ kết (Gai)
26 Bồ kết (Quả)
27 Bổ cốt chỉ (Quả)
28 Bối mẫu (Thân hành)
29 Cà độc dược (Hoa)
30 Cà độc dược (Lá)
31 Cà gai leo
32 Cá ngựa
33 Cải củ (Hạt)
34 Cam thảo (Rễ và Thân rễ)
35 Cam thảo nam
36 Cau (Hạt)
37 Cau (Vỏ quả)
38 Cánh kiến trắng
39 Cát cánh (Rễ)
40 Cát sám (Rễ)
41 Cần tây (Quả)
42 Cần tây (Toàn cây)
43 Câu đằng
44 Câu kỷ tử
45 Cẩu tích (Thân rễ)
46 Chè dây (Lá)
47 Chè đắng (Lá)
48 Chè vằng (Lá)
49 Chỉ thực
50 Chỉ xác
51 Chiêu Liêu (Vỏ thân)
52 Cỏ cứt lợn
53 Cỏ mần trầu
54 Cỏ ngọt (Lá)
55 Cỏ nhọ nồi
56 Cỏ tranh (Thân rễ)
57 Cỏ xước (Rễ)
58 Cóc mắn
59 Cốc tinh thảo
60 Cối xay
61 Côn bố
62 Cốt khí (Rễ)
63 Cốt toái bổ (Thân rễ)
64 Cơm cháy (Hoa)
65 Cơm cháy (Lá)
66 Củ chóc (Thân rễ)
67 Củ mài (Củ)
68 Củ súng
69 Cúc gai (Quả)
70 Cúc hoa vàng (Cụm hoa)
71 Dạ cầm
72 Dành dành (Quả)
73 Dâm dương hoắc
74 Dâu (Cành)
75 Dâu (Lá)
76 Dâu (Quả)
77 Dâu (Vỏ rễ)
78 Dây đau xương (Thân)
79 Dây thìa canh
80 Diên hồ sách (rễ củ)
81 Diếp cá
82 Diệp hạ châu
83 Diệp hạ châu đẳng
87 Đại hoàng (Thân rễ)
84 Dừa cạn (Lá)
85 Dừa cạn (Rễ)
86 Đại (Hoa)
88 Đại hồi (Quả)
89 Đại phù bình
90 Đại táo (Quả)
91 Đạm trúc diệp
92 Đan sâm (Rễ và Thân rễ)
93 Đẳng sâm (Rễ)
94 Đẳng sâm Việt Nam (Rê)
95 Đẳng sâm Việt Nam chế
96 Đào (Hạt)
97 Đăng tâm thảo
98 Đậu đen (Hạt)
99 Đậu ván trắng (Hạt)
100 Đậu xanh (Hạt)
101 Địa cốt bì
102 Địa du (Rễ)
103 Địa hoàng (Rễ)
104 Địa liền (Thân rễ)
105 Địa long
106 Đinh hương (Nụ hoa)
107 Đinh lăng (Rễ)
108 Đỗ trọng (Vỏ thân)
109 Độc hoạt (Rễ)
110 Đơn kim
111 Đơn lá đỏ (Lá)
112 Đương quy (Rễ)
113 Đương quy đi thực (Rễ)
114 Gai (Rễ)
115 Gấc (Áo hạt)
116 Gấc (hạt)
117 Giảo cổ lam
118 Gừng (Thân rễ)
119 Hà thủ ô đỏ (Rễ)
120 Hà thủ ô trắng (Rễ)
121 Hạ khô thảo (Cụm quả)
122 Hậu phác (Vỏ)
123 Hoàng bá (Vỏ thân)
124 Hoàng cầm (Rễ)
125 Hoàng đằng (Thân và Rễ)
126 Hoàng kỳ (Rễ)
127 Hoàng liên (Thân rễ)
128 Hoàng nàn (Vỏ thân, vỏ cành)
129 Hoàng tinh (Thân rễ)
130 Hoạt thạch
131 Hoắc hương
132 Hòe (Nụ hoa)
133 Hồ tiêu (quả)
134 Hồng hoa (Hoa)
135 Húng chanh (Lá)
136 Huyền sâm (Rễ)
137 Huyết giác (Lõi gỗ)
138 Hương gia bì (Vỏ rề)
139 Hương nhu tía
140 Hương nhu trắng
141 Hương phụ (Thân rễ)
142 Hy thiêm
143 Ích mẫu
144 Ích trí (Quả)
145 Ké đầu ngựa (Qua)
146 Kê huyết đằng (Thận)
147 Kê nội kim
148 Kha tử (Quả)
149 Khiếm thực (Hạt)
150 Khoản đông hoa
151 Khổ hạnh nhân
152 Khổ sâm (Lá và Cành)
153 Khôi (Lá)
154 Khương hoạt (Thân rễ và Rễ)
155 Kim anh (Quả)
156 Kim ngân (Cuộng)
157 Kim ngân (Hoa)
158 Kim tiền thảo
159 Kinh giới
160 Lá hen
161 Lá lốt
162 Lá móng (Lá)
163 Lạc tiên
164 Liên kiều (Quả)
165 Linh chi
166 Long đởm (Rễ và Thân rễ)
167 Long nha thảo
168 Long nhãn
169 Lô hội (Nhựa)
170 Lộc giác
171 Lộc giác giao
172 Lộc giác sương
173 Lộc nhung
174 Lức (Lá)
175 Lức (Rễ)
176 Ma hoàng
177 Mã đề (Hạt)
178 Mã đề (Lá)
179 Mã tiền (Hạt)
180 Mạch môn (Rễ)
181 Mạch nha
182 Mai mực
183 Màn kinh tử
184 Măng cụt (Vỏ quả)
185 Mâm xôi (Quả)
186 Mật ong
187 Mẫu đơn bì (Vỏ rễ)
188 Mẫu lệ
189 Miết giáp
190 Mò hoa trắng
191 Mỏ quạ (Lá)
192 Mộc hoa trắng
193 Mộc hương (Rễ)
194 Mộc qua (Quả)
195 Mộc tặc
196 Một dược (Gôm nhựa)
197 Mơ muổi
198 Muồng trâu (Lá)
199 Mướp đắng (Quả)
200 Náng hoa tráng (Lả)
201 Nần nghệ (Thân rễ)
202 Nga truật (Thân rễ)
203 Ngải cứu
204 Ngành ngạnh (Lá)
205 Nghệ (Thân rễ)
206 Ngọc trúc (Thân rễ)
207 Ngoi (Lá)
208 Ngô công
209 Ngô thù du (Quả)
210 Ngũ bội tử
211 Ngũ gia bì chân chim (Vỏ thân, vỏ cành)
212 Ngũ gia bì gai (Vỏ rễ, vỏ thân)
213 Ngũ gia bì hương (Vỏ rễ, vỏ thân)
214 Ngũ vị tử
215 Ngưu bàng (quả)
216 Ngưu tất (Rễ)
217 Nha đảm tử
218 Nhàu (Quả)
219 Nhàu (Rễ)
220 Nhân sâm (Thân rễ và Rề)
221 Nhân trần
222 Nhân trần tía
223 Nhũ hương (Gôm nhựa)
224 Nhục đậu khấu (Hạt)
225 Nhục thung dung (Thân)
226 Núc nác (Vỏ thân)
227 Ô đầu (Rễ củ)
228 Ô dược (Rễ)
229 Ổi (Lá)
230 Phòng kỷ (Rễ)
231 Phòng phong (Rễ)
232 Phụ tử
233 Phục linh
234 Qua lâu (Hạt)
235 Qua lâu (Quả)
236 Quế (Cành)
237 Quế (Vỏ thân, vỏ cành)
238 Qui giáp và qui bản
239 Rau đắng đất
240 Rau má
241 Rau sam
242 Râu mèo
243 Râu ngô
244 Rẻ quạt (Thân rễ)
245 Riềng (Thân rễ)
246 Rong mơ
247 Sa nhân (Quả)
248 Sa sâm (Rễ)
249 Sài đất
250 Sài hồ (Rễ)
251 Sáp ong trắng
252 Sáp ong vàng
253 Sắn dây (Rễ củ)
254 Sâm bố chính (Rễ)
255 Sâm cau (Thân rễ)
256 Sâm đại hành (Thân hành)
257 Sâm Việt Nam (Thân rề và rễ)
258 Sen (Cây mầm)
259 Sen (Hạt)
260 Sen (Lá)
261 Sói rừng
262 Sơn thù (Quả)
263 Sơn tra (Quả)
264 Sử quân tử
265 Tam thất (Rễ củ)
266 Tang ký sinh
267 Táo (Hạt)
268 Tắc kè
269 Tầm gửi
270 Tằm vôi
271 Tần giao (Rễ)
272 Tất bát (Quả)
273 Tế tân (Rễ và Thân rễ)
274 Thạch cao
275 Thạch hộc (Thân)
276 Thanh cao
277 Thanh cao hoa vàng (Lá)
278 Thanh bì
279 Thảo quả (Quả)
280 Thảo quyết minh (Hạt)
281 Thăng ma (Thân rễ)
282 Thị đế
283 Thiên ma (Thân rễ)
284 Thiên môn đông (Rễ)
285 Thiên niên kiện (Thân rễ)
286 Thiên trúc hoàng
287 Thỏ ty tử
288 Thổ hoàng liên (Thân rễ)
289 Thổ phục linh (Thân rễ)
290 Thông thảo (Lõi thân)
291 Thục địa
292 Thuyền thoái
293 Thương lục (Rễ củ)
294 Thương truật (Thân rễ)
295 Tía tô (Lá)
296 Tía tô (Quả)
297 Tía tô (Thân)
298 Tiền hồ (Rễ)
299 Tiểu hồi (Quả)
300 Toàn yết
301 Tỏi (Căn Hành)
302 Tô mộc
303 Trạch tả (Thân rễ)
304 Tràm (Cành và Lá)
305 Trắc bách diệp
306 Trần bì
307 Tri mẫu (Thân rề)
308 Trinh nữ hoàng cung (Lá)
309 Trư linh
310 Tục đoạn (Rễ)
311 Tử uyển (Rễ và Thân rễ)
312 Tỳ bà diệp
313 Tỳ giải (Thân rễ)
314 Uy linh tiên (Rễ và Thân rễ)
315 Vàng đắng (Thân)
316 Viễn chí (Rễ)
317 Vọng cách (Lá)
318 Voi (Lá)
319 Vối (Nụ hoa)
320 Vông nem (Lá)
321 Vừng đen (Hạt)
322 Xà sàng (Quả)
323 Xích đồng nam (Rễ)
324 Xích thược (Rễ)
325 Xuyên khung (Thân rễ)
326 Xuyên sơn giáp
327 Xuyên tâm liên
328 Xuyên tiêu (Quả)
329 Xương bồ
330 Ý dĩ (Hạt)

IV. Cao dược Liệu, dầu, tinh dầu

1 Cao đặc actisô
2 Cao đặc diệp hạ châu đắng
3 Cao đặc đinh lăng
4 Cao đặc ích mẫu
5 Cao khô chè dây
6 Cao khô huyết giác
7 Cao khô lá bạch quả
8 Dầu gấc
9 Dầu mù u
10 Tinh dầu bạc hà
11 Tinh dầu bạch đàn
12 Tinh dầu gừng
13 Tinh dầu hồi
14 Tinh dầu húng chanh
15 Tinh dầu hương nhu trắng
16 Tinh dầu long não
17 Tinh dầu nghệ
18 Tinh dầu quế
19 Tinh dầu tràm

V. Thuốc cổ truyền

1 Bột bình vị
2 Cao bổ phổi
2 Cao lỏng hoắc hương chính khí
4 Cao hy thiêm
5 Cao ích mẫu
6 Cao lỏng tứ nghịch
7 Cao tang cúc ẩm
8 Độc hoạt ký sinh thang
9 Hoàn an thai
10 Hoàn bát trân
11 Hoàn bát vị
12 Hoàn bổ trung ích khí
13 Hoàn lục vị
14 Hoàn minh mục địa hoàng
15 Hoàn ngân kiều giải độc
16 Hoàn nhị trần
17 Hoàn ninh khôn
18 Hoàn phì nhi
19 Hoàn quy tỳ
20 Hoàn sâm nhung bổ thận
21 Hoàn thập toàn đại bổ
22 Hoàn thiên vương bổ tâm
23 Hoàn tiêu dao