Lưu trữ Danh mục: Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
MEFLOQUIN HYDROCLORID (Mefloquini hydrochloridum) – Dược điển Việt Nam 5
Mefloquin hydroclorid là (RS)-[2,8-bis(trifluoromethyl)- quinolin-4-yl][(2RS)-piperidin-2 yl]methanol hydroclorid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 %...
Th8
VIÊN NÉN MEBENDAZOL (Tabellae Mebendazoli) – Dược điển Việt Nam 5
Là viên nén chứa mebendazol. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...
Th8
MEBENDAZOL (Mebendazolum) – Dược điển Việt Nam 5
Mebendazol là methyl (5-benzoyl-1H-benzimidazol- 2-yl) carbamat, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C16H13N3O3,...
Th8
MANITOL (Mannitolum) – Dược điển Việt Nam 5
Manitol là D-manitol, phải chứa từ 98,0 % đến 102,0 C6H14O6, tính theo chế phẩm...
Th8
MAGNESI TRISILICAT (Magnesii trisilicas) – Dược điển Việt Nam 5
Magnesi trisilicat là magnesi silicat hydrat, có thành phần thay đổi gần đúng với công...
Th8
MAGNESI SULFAT (Magnesii sulfas) – Dược điển Việt Nam
Magnesi sulfat phải chứa từ 99,0 % đến 100,5 % MgSO4, tính theo chế phẩm...
Th8
MAGNESI STEARAT (Magnesii Stearas) – Dược điển Việt Nam 5
Magnesi stearat là hỗn hợp các muối của magnesi với các acid béo, có thể...
Th8
MAGNESI OXYD NẶNG (Magnesii oxydum ponderosus) – Dược điển Việt Nam 5
MgO P.t.l: 40,3 Magnesi...
Th8