Lưu trữ Danh mục: Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược

banner-top
DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM 5 TẬP 1DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM 5 TẬP 2DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM BẢN BỔ SUNG

Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược

VIÊN NÉN NITROFURANTOIN (Tabellae Nitrofurantoini) – Dược điển Việt Nam 5

Là viên nén chứa nitrofurantoin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...

NITROFURANTOIN (Nitrofurantoinum) – Dược điển Việt Nam 5

Nitrofurantoin là 1-[[(5-nitrofuran-2-yl)methylen]-amino] imidazolidin-2,4-dion, phải chứa từ 98,0 % đến 102,0 % C8H6N4O5, tính theo...

NITRAZEPAM (Nitrazepamum) – Dược điển Việt Nam 5

Nitrazepam là 7-nitro-5-phenyl-1,3-dihydro-2H-1,4-benzo diazepin-2-on, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C15H11N3O3, tính theo...

THUỐC GIỌT NIKETHAMID (Solutio Nikethamidi) – Dược điển Việt Nam 5

Là dung dịch thuốc chứa nikethamid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong...

NIKETHAMID (Nikethamidum) – Dược điển Việt Nam 5

Nikethamid là N,N– diethylpyridin- 3- carboxamid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0% C10H14N2O , tính...

NIFUROXAZID (Nifuroxazidum) – Dược điển Việt Nam 5

Nifuroxazid là (E)-4-Hydroxy-N’,-[(5-nitrofuran-2-yl) methyliden]benzohydrazid, phải chứa từ 98,5 % đến 101,5 % C12H9N3O5, tính theo...

VIÊN NÉN NIFEDIPIN (Tabellae Nifedipini) – Dược điển Việt Nam 5

Là viên nén bao phim chứa nifedipin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu...

NIFEDIPIN (Nifedipinum) – Dược điển Việt Nam 5

Nifedipin là dimethyl 2,6-dimethyl-4-(2-nitrophenyl)-1,4- dihydropyridin-3,5-dicarboxylat, phải chứa từ 98,0 % đến 102,0 % C17H18N2O6 tính theo...

NƯỚC CẤT (Aqua destillata) – Dược điển Việt Nam 5

Nước cất là nước được điều chế từ nước uống được hoặc nước tinh khiết...

VIÊN NÉN NICOTINAMID (Tabellae Nicotinamidi) – Dược điển Việt Nam 5

Là viên nén chứa nicotinamid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...