IOD

0
5762

lodum
I2                              p.t.l: 253,8
Iod phải chứa từ 99,5 % đến 100,5 % I2.

Mục lục

Tính chất

Phiến nhỏ hoặc tinh thể mịn, màu tím đen, có ánh kim loại, mùi kích ứng đặc biệt. Dễ bay hơi ở nhiệt độ thường. Rất khó tan trong nước, tan trong ethanol 96 %, cloroform, khó tan trong glycerin, dễ tan trong các dung dịch muối iodid.

Định tính

A. Đốt nhẹ một ít chế phẩm trong ống nghiệm, sẽ bay hơi màu tím, hơi này ngưng tụ thành những muối tinh thể màu đen ánh xanh trên thành ống.
B. Lấy 10 ml dung dịch bão hòa chế phẩm, thêm 0,5 ml dung dịch hồ tinh bột (TT), sẽ hiện màu lam. Màu sẽ mất khi đun nóng, để nguội màu lam xuất hiện trở lại.

Clorid và bromid

Không được quá 0,025 %.
Dung dịch S: Nghiền 1,5 g chế phẩm với 10 ml nước, lọc, rửa phễu lọc bằng nước và pha loãng dịch lọc thành 15 ml bằng nước. Thêm 0,5 g kẽm bột (TT) vào dung dịch trên.
Khi dung dịch mất màu, lọc và rửa phễu lọc với nước cho tới khi thu được 20 ml dịch lọc.

Lấy 5 ml dung dịch S, thêm 1,5 ml amoniac (TT) và 3 ml dung dịch bạc nitrat 2 % (TT). Lọc, rửa phễu với nước cho đến khi thu được 10 ml dịch lọc, thêm vào 1,5 ml acid nitric (TT) và để yên 1 min. Dung dịch này không được đục hơn dung dịch đối chiếu pha đồng thời với dung dịch thử gồm 10,75 ml nước; 0,25 ml dung dịch acid hydrocloric 0,01 N (CĐ); 0,2 ml dung dịch acid nitric 2 M (TT) và 0,3 ml dung dịch bạc nitrat 2 % (TT).

Cắn không bay hơi

Không được quá 0,1 %.
Cân chính xác 1,00 g chế phẩm vào bát sứ đã cân bì, đun trên cách thủy cho đến khi iod bay hơi hết. sấy cắn 100 °C đến 105 °C đến khối lượng không đổi. Khối lượng cắn còn lại không được quá 1 mg.

Định lượng

Trong một bình nón nút mài, hòa tan 0,200 g chế phẩm trong 5 ml dung dịch kali iodid 20 % và 1 ml dung dịch acid acetic 2 M (TT). Khi chế phẩm tan hết, thêm 50 ml nước.
Chuẩn độ bằng dung dịch natri thiosulfat 0, 1 N (CĐ), thêm 1 ml dung dịch hồ tinh bột (TT) vào lúc cuối định lượng.
1 ml dung dịch natri thiosulfat 0,1 N (CĐ) tương đương với 12,69 mg iod.

Bảo quản

Trong lọ thủy tinh màu, có nút thủy tinh kín, để ở nơi mát.

Loại thuốc

Sát khuẩn, kháng giáp.

Chế phẩm


Dung dịch iod 1 %, cồn iod 1 %, cồn iod 5 %.

5/5 - (1 bình chọn)

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây