DĐVN V | Dược điển Việt Nam lần xuất bản thứ năm. |
P.t.l | Phân tử lượng |
TT | Thuốc thử |
TT1, TT2, TT3 | Thuốc thử 1, thuốc thử 2, thuốc thử 3… |
ĐC | Chất đối chiếu |
CĐ | Chuẩn độ (Dung dịch). |
BCG | Bacillus Calmette – Guérin |
Lf/ mg PN | Đơn vị lên bông trong 1 mg nitơ protein. |
Lf/ mg N | Đơn vị lên bông trong 1 mg nitơ toàn phần. |
Kf | Thời gian xuất hiện hiện tượng lên bông (tính theo phút) khi được theo dõi trong phản ứng lên bông |
Lf | Lượng độc tố hoặc giải độc tố khi trộn với 1 IU kháng độc tố sẽ xuất hiện lên bông trong thời gian ngắn nhất. |
L+ | Lượng độc tố tối thiểu khi kết hợp với 1 IU kháng độc tố có thể giết chết một con vặt có cân nặng xác định trong bốn ngày (Liều L+ phụ thuộc vào từng loại động vật thí nghiệm). |
L+/ 10 | Lượng độc tổ tối thiểu khi kết hợp với 0,1 IU kháng độc tố có thể giết chết một vật thí nghiệm có cân nặng xác định trong bốn ngày. |
Lr | Lượng độc tố tối thiểu khi kết hợp với một lượng kháng độc tố cố định (thường là 0,002 IU kháng độc tố) trong thể tích 0,2 ml sẽ gây phản ứng da tại chỗ có thể nhìn thấy được (chỉ đối với bạch cầu). |
LD50 | Lượng độc tố giết 50 % cùa một nhóm động vật trong vòng 4 ngày (LD50 khác nhau tùy theo từng loại động vật thí nghiệm) |
MLD | Liều gây chết nhỏ nhất, là lượng độc tố có thề giết chết các súc vật trong vòng 4 ngày (MLD khác nhau tùy theo loại động vật thí nghiệm). Nói chung, MLD đã được thay thế bằng LD50. |
ED50 | Liều vắc xin bảo vệ được 50% động vật đã được gây miễn dịch chống lại một liều thử thách của vi khuẩn độc hoặc độc tố. |
ABV | Đơn vị kết hợp kháng độc tố (Antitoxin Binding Value), là giá trị xác định lượng độc tố thêm vào giải độc tố thành một hỗn hợp (xác định kiềm tra trên động vật thí nghiệm). |
CPE | Tác động gây bệnh tế bào (Cytopathic effect). |
MEM: | Môi trường MEM (Minimum Essential Medium). |
FCS: | Huyết thanh bào thai bê (Foetal Calf Sera). |
CCID50: | Lượng virus gây nhiễm 50% tế bào (Cell culture infective dose). |
NMSL: | Nước muối sinh lý. |
EU: | Đơn vị nội độc tố (Endotoxin Unit). |
Nước BET: | Nước để thử nội độc tố. |
Me: | – CH3 (methyl) |
Et: | – CH2CH3 (ethyl) |
Pri: | – CH(CH3)2 (iso-propyl) |
Prn; | – CH2CH2CH3 (n-propyl) |
Bui; | – CH2CH(CH3)2 (iso-butyl) |
Bus: | – CH (CH3)CH2CH3 (sec-butyl) |
Bun: | – CH2CH2CH2CH3 (n-butyl) |
But: | – C(CH3)3 (tert-butyl) |
Ph: | – C6H5 (phenyl) |
Ac: | – COCH3 (acetyl) |