Thuốc Siro Astymin 110ml là thuốc gì?
Nhà sản xuất
Tablets (India) Ltd.
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ 110ml.
Dạng bào chế
Sirô.
Thành phần
Mỗi 15ml có chứa:
– L-Leucine 18,3mg.
– L-Isoleucine 5,9mg.
– L-Lysine Hydrochloride 25mg.
– L-Phenylalanine 5mg.
– L-Threonine 4,2mg.
– L-Methionine 9,2mg.
– L-Tryptophan 5mg.
– L-Valine 6,7mg.
– Thiamine hydro chloride 5mg.
– Riboflavin 3mg.
– Pyridoxine Hydrochloride 1,5mg.
– Nicotinamide 25mg.
– Calcium pantothenate 5mg.
– Folic acid 0,75mg.
– Cyanocobalamin 2,5cmg.
– Ascorbic acid 40mg.
– Vitamin A 2500IU.
– Vitamin D3 200IU.
– Alpha Tocopheryl acetate 7,5IU.
– Tá dược vừa đủ 15ml.
Tác dụng của thuốc
Tác dụng của các thành phần chính trong công thức
– Lipid, Carbohydrat cung cấp năng lượng.
– Protein cần thiết cho sự tạo thành mô trong cơ thể. Kết hợp Amino acid với khoáng chất và Vitamin giúp tái tạo amino acid, tăng cường hệ miễn dịch, cải thiện tình trạng dinh dưỡng, giúp chống trả các ứng xuất tâm lý hiệu quả.
– Các Vitamin:
+ Vitamin A: cần thiết trong hoạt động của da, màng nhầy, mắt và quá trình tăng trưởng.
+ Vitamin E: chống oxy hóa, bảo vệ cấu trúc tế bào và lipid.
+ Vitamin D: điều chỉnh hấp thu Ca cho xương và răng.
+ Vitamin B2: giúp chuyển hóa năng lượng thị giác và ở da.
+ Vitamin B6: cần thiết cho chức năng thần kinh trung ương và chuyển hóa Protein.
+ Vitamin C: hấp thu sắt, có nhiệm vụ trong các mô liên kết, tăng tốc độ lành khi mắc các bệnh nhiễm khuẩn.
+ Vitamin B1: tham gia vào chức năng hoạt động của dây thần kinh và hệ thần kinh TW, quá trình chuyển hóa Carbon hydrat.
+ Nicotinamid, Calci pantothenat: cần thiết trong chuyển hóa năng lượng.
+ Acid Folic: điều hòa quá trình tăng trưởng của tế bào, kể cả hồng cầu.
Chỉ định
Thuốc Siro Astymin 110mlđược dùng trong trường hợp sau:
– Cung cấp dinh dưỡng, chống mệt mỏi, phục hồi sức khỏe.
– Trẻ em trong thời kỳ tăng trưởng cần bổ sung chất dinh dưỡng.
– Đang bị bệnh hoặc dưỡng bệnh, bệnh sốt, suy nhược cơ thể, thương tích và sau phẫu thuật.
Cách dùng
Cách sử dụng
– Sử dụng đường uống.
– Uống trực tiếp hoặc có thể pha loãng với một chút nước.
– Dùng dụng cụ đong thích hợp để lấy đúng lượng thuốc yêu cầu.
Liều dùng
Theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều như sau:
– Trẻ em từ 1-5 tuổi: 10 ml/lần, ngày 1 lần.
– Trẻ em trên 5 tuổi: 10 ml/lần, ngày 2 lần.
Cách xử trí khi quên liều, quá liều
Hạn chế tối đa tình trạng quên liều, quá liều ảnh hưởng đến hiệu quả:
– Khi quên liều:
+ Dùng liều đó ngay khi nhớ ra.
+ Bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, uống liều tiếp theo như dự định.
+ Không uống gấp đôi liều.
– Khi quá liều:
+ Triệu chứng: Không có báo cáo nào về các triệu chứng khi quá liều.
+ Nếu lỡ dùng quá liều và xuất hiện các tác dụng phụ nghiêm trọng, đến ngay trung tâm y tế để được xử lý kịp thời.
Chống chỉ định
Thuốc Astymin liquid 110ml không được sử dụng cho những trường dị ứng với bất cứ thành phần nào của sản phẩm.
Tác dụng không mong muốn
Rất hiếm khi xuất hiện tác dụng phụ tiêu chảy, buồn nôn, nôn trong quá trình sử dụng.
Nếu thấy bất kỳ tác dụng phụ nào, thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử lý kịp thời.
Tương tác thuốc
Hiện nay chưa có báo cáo về tương tác với các thuốc, thực phẩm khác.
Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng và các bệnh khác đang mắc phải.
Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ mang thai có nhu cầu amino acid tăng 65%, cần thiết giúp thai tăng trưởng mô mới, enzym, hormon,… Do đó, có thể sử dụng thuốc Astymin liquid 110ml cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú. Tuy nhiên cần thiết tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
Những người lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng đến tầm nhìn, sự tập trung, tỉnh táo, do đó cho phép sử dụng trên các đối tượng này.
Lưu ý đặc biệt khác
– Bệnh nhân thiểu năng thận có thể kéo theo hoặc làm nặng thêm tình trạng nito huyết và acid chuyển hóa.
– Do tác dụng của Vitamin B2, đôi khi xuất hiện nước tiểu có màu vàng.
Điều kiện bảo quản
– Nơi khô ráo, thoáng mát.
– Nhiệt độ dưới 30 độ C.
– Tránh ánh sáng.
– Để xa tầm nhìn và tầm với của trẻ.
– Không sử dụng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.
Thuốc Siro Astymin 110ml giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Hiện nay, thuốc Siro Astymin 110ml trên thị trường được bán ở các nhà thuốc hoặc một số quầy thuốc, giá thuốc có sự chênh lệch tùy vào từng cơ sở phân phối. Giá dao động từ 85.000 – 100.000 VNĐ/hộp.
Để mua được thuốc chất lượng với giá ưu đãi nhất và nhận được sự tư vấn tận tình chu đáo từ đội ngũ dược sĩ nhiều kinh nghiệm, hãy nhanh chóng liên hệ với chúng tôi qua số hotline hoặc đặt hàng ngay trên website.
Review của khách hàng về chất lượng sản phẩm
Thuốc Siro Astymin 110ml có tốt không? Để được giải đáp thắc mắc, hãy cùng chúng tôi điểm lại những ưu nhược điểm chính của sản phẩm này như sau:
Ưu điểm
– Dạng siro thích hợp sử dụng cho trẻ nhỏ.
– Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng, giúp trẻ phát triển toàn diện.
– Tăng cường sức khỏe cho người mới ốm dậy, suy nhược cơ thể.
– Không gây tương tác với các thuốc khác trong quá trình điều trị.
– Có thể sử dụng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
Nhược điểm
– Vẫn xuất hiện tác dụng không mong muốn như buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Tuy nhiên rất hiếm khi xảy ra.
– Không sử dụng cho trẻ dưới 1 tuổi.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.