VỌNG CÁCH (Lá)
VỌNG CÁCH (Lá)
Folium premnae corymbosae
Lá đã phơi hay sấy khô của cây Vọng cách , họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).
Mô tả
Lá hình trái xoan dài 12 cm đến 15 cm, rộng...
Đại phù bình
Herba Pistiae
Bèo cái
Cả cây bỏ rễ đã phơi hay sấy khô của cây Bèo cái (Pistia stratiotes L.), họ Ráy (Araceae).
Mô tả
Toàn cây đã bỏ rễ, lá mọc quanh gốc thành...
XUYÊN TIÊU (Quả)
XUYÊN TIÊU (Quả)
Fructus Zanthoxyli
Hoa tiêu
Quả đã phơi khô của nhiều loài Xuyên tiêu (Zanhoxylum sp.), họ Cam (Rutaceae).
Mô tả
Quả nhỏ, khô, thường tập trung từ 1 đến 3 hoặc 5 quả...
LỨC (Rễ)
LỨC (Rễ)
Radix Plucheae pteropodae
Hải sài
Rễ phơi hay sấy khô của cây Lức (Pluchea pteropoda Henisl.), họ Cúc (Asteraceae).
Mô tả
Rễ nguyên hay đã chặt thành đoạn, đường kính 0,5 cm đến 2...
THỊ ĐẾ
THỊ ĐẾ
Calyx Kaki
Tai Hồng
Đài đồng trường đã phơi hay sấy khô thu được từ quá chín của cây Hồng (Diospvros kaki L.f), họ Thị (Ebenaceae).
Mô tả
Dược liệu hình tròn dẹt, đường...
Đơn lá đỏ (lá)
Folium Excoecariae Đơn mặt trời, Đơn tía
Dược liệu là lá đã phơi hay sấy khô của cây Đơn lá đỏ (Excoecaria cochinchinensis Lour.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae).
Mô tả
Lá hình bầu dục...
RONG MƠ
RONG MƠ
Sargassum
Toàn bộ sợi tảo được rửa qua nước ngọt, phơi khô của một số loài Rong mơ (Sargassum henslowianum J. Agarah), họ Rong đuôi ngựa (Sargassaceae).
Mô tả
Loại tảo có phao...
MỎ QUẠ (Lá)
MỎ QUẠ (Lá)
Folium Maclurae cochinchinensis
Lá tươi hay đã phơi hoặc sấy khô của cây Mỏ quạ (Madura cochinchinensis (Lour.) Com.), bộ Dâu tằm (Moraceae).
Mô tả
Lá hình bầu dục thuôn, dài 6...
MỘC TẶC
MỘC TẶC
Herba Equiseti debilis
Phần trên mặt đất đã phơi hay sấy khô của cây Mộc tặc (Equisetum debile Roxb.), họ Mộc tặc (Equisetaceae).
Mô tả
Nhiều đoạn thân và cành hình ống dài...
LỘC GIÁC
LỘC GIÁC
Cornu Cervi
Gạc hươu
Sừng già (gạc) đã hoá xương hay gốc sừng (giác cơ) rụng xuống sau khi đã cưa lấy nhung của Hươu sao đực (Cervus nippon Temminck), họ Hươu...