VỌNG CÁCH (Lá)

0
VỌNG CÁCH (Lá) Folium premnae corymbosae Lá đã phơi hay sấy khô của cây Vọng cách , họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae). Mô tả Lá hình trái xoan dài 12 cm đến 15 cm, rộng...

Đại phù bình

0
Herba Pistiae Bèo cái Cả cây bỏ rễ đã phơi hay sấy khô của cây Bèo cái (Pistia stratiotes L.), họ Ráy (Araceae). Mô tả Toàn cây đã bỏ rễ, lá mọc quanh gốc thành...

XUYÊN TIÊU (Quả)

0
XUYÊN TIÊU (Quả) Fructus Zanthoxyli Hoa tiêu Quả đã phơi khô của nhiều loài Xuyên tiêu (Zanhoxylum sp.), họ Cam (Rutaceae). Mô tả Quả nhỏ, khô, thường tập trung từ 1 đến 3 hoặc 5 quả...

LỨC (Rễ)

0
LỨC (Rễ) Radix Plucheae pteropodae Hải sài Rễ phơi hay sấy khô của cây Lức  (Pluchea pteropoda  Henisl.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả Rễ nguyên hay đã chặt thành đoạn, đường kính 0,5 cm đến 2...

THỊ ĐẾ

1
THỊ ĐẾ Calyx Kaki Tai Hồng Đài đồng trường đã phơi hay sấy khô thu được từ quá chín của cây Hồng (Diospvros kaki L.f), họ Thị (Ebenaceae). Mô tả Dược liệu hình tròn dẹt, đường...

Đơn lá đỏ (lá)

0
Folium Excoecariae Đơn mặt trời, Đơn tía Dược liệu là lá đã phơi hay sấy khô của cây Đơn lá đỏ (Excoecaria cochinchinensis Lour.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Lá hình bầu dục...

RONG MƠ

0
RONG MƠ Sargassum Toàn bộ sợi tảo được rửa qua nước ngọt, phơi khô của một  số loài Rong mơ (Sargassum henslowianum J. Agarah), họ  Rong đuôi ngựa (Sargassaceae). Mô tả Loại tảo có phao...

MỎ QUẠ (Lá)

0
MỎ QUẠ (Lá) Folium Maclurae cochinchinensis Lá tươi hay đã phơi hoặc sấy khô của cây Mỏ quạ (Madura  cochinchinensis (Lour.) Com.), bộ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả Lá hình bầu dục thuôn, dài 6...

MỘC TẶC

0
MỘC TẶC Herba Equiseti debilis Phần trên mặt đất đã phơi hay sấy khô của cây Mộc tặc  (Equisetum debile Roxb.), họ Mộc tặc (Equisetaceae). Mô tả Nhiều đoạn thân và cành hình ống dài...

LỘC GIÁC 

0
LỘC GIÁC Cornu Cervi Gạc hươu Sừng già (gạc) đã hoá xương hay gốc sừng (giác cơ) rụng  xuống sau khi đã cưa lấy nhung của Hươu sao đực (Cervus  nippon Temminck), họ Hươu...
- Advertisement -

APLICATIONS

INDINAVIR SULFAT

0
C36H47N5O4.H2S04.C2H6O                P.t.l: 758 Indinavir sulfat là (2S)-1-amino]-5-oxopentyl]-N -(1, 1-dimethyl ethyl)-4-(pyndin-3- yl methyl)piperazin-2-carboxamid sulfat ethanolat, phải chứa từ 98,0...

BẠCH HOA XÀ THIỆT THẢO

NƯỚC OXY GIÀ LOÃNG 3 %

VIÊN NÉN ISOSORBID DINITRAT

HOT NEWS

0981.199.836