BISACODYL
BISACODYL
Bisacodylum
Bisacodyl là 4,4’-(pyridin-2-ylmethylen)diphenyl diacetat, phải chứa từ 98,0 % đến 101,0 % C22H19N04, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính chất
Bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng, thực tế...
PANTOPRAZOL NATRI SESQUIHYDRAT
Pantoprazolum natricum sesquihydricum
Pantoprazol natri
C16H14F2N3NaO4S. 1 1/2 H20 P.t.l: 432,4
Pantoprazol natri sesquihydrat là natri 5-(difluoromethoxy)- 2-sulfinyl] benzimidazol-1-id sesquihydrat, phải chứa từ 99,0 % đến 101.0 % C16H14F2N3NaO4S, tính theo chế phẩm khan.
Chế...
MAGNESI LACTAT DIHYDRAT
C6H10MgO6.2H2O p.t.l: 238,5
Magnesi lactat dihydrat là magnesi bis(2-hydroxypropanoat) hay hỗn hợp magnesi...
TINH BỘT THỦY PHÂN
Amylum pregelificatum
Tinh bột thủy phân là tinh bột được xử lý bằng hóa học hoặc cơ học với sự có mặt của nước nhằm làm vỡ một phần hoặc hoàn toàn...
NATRI CALCI EDETAT
C10H12CaN2Na2O8. xH20 p.t.l 374,3 (khan)
Natri calci edetat là dinatri calciat (2-) có chứa một lượng không xác...
BỘT PHA HỖN DỊCH AZITHROMYCIN
BỘT PHA HỖN DỊCH AZITHROMYCIN
Pulveres Azithromycini ad suspensionum peroralum
Là thuốc bột dùng để pha hỗn dịch uống chứa azithromycin.
Có thể có thêm các tá dược thích hợp tạo mùi vị,...
BETAMETHASON DIPROPIONAT
BETAMETHASON DIPROPIONAT
Betamethasoni dipropionas
Betamethason dipropionat là 9-fluoro-11β-hydroxy-16β-methyl-3,20-dioxopregna-1,4-dien-17,21-diyl dipropionat,phải chứa từ 97,0 % đến 102,0 % C28H37F07, tính theo chế
phẩm đã làm khô.
Tính chất
Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, thực tế...
KẼM SULFAT
Zinci sulfas
ZnS04.7H20 p.t.l: 287,5
Kẽm sulfat phải chứa từ 99,0 % đến 104,0 % ZnS04.7H20.
Tính chất
Bột kết tinh...
METHYLPREDNISOLON
C22H30O5 p.t.l: 374,5
Methylprednisolon là 11, 17,21 -trihydroxy-6α-methyl-pregna- 1,4-dien-3,20-dion, phải chứa từ 97,0 % đến 103,0 % C22H30O5,...
VIÊN NÉN BERBERIN CLORID
VIÊN NÉN BERBERIN CLORID
Tabellae Berberini chloridi
Là viên nén hay viên bao phim chứa berberin clorid.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20)...