ĐỒNG SULFAT
Cupri sulfas
CuS04.5H20 p.t.l: 249,7
Chế phẩm phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % CuS04.5H20
Tính...
MAGNESI OXYD NHẸ
Magnesii oxydum levis
MgO p.t.l:40.3
Magnesi oxyd phải chứa từ 98,0 % đến 100,5 % MgO, tính theo chế phẩm đã nung.
Tính chất
Bột trắng mịn, vô...
VIÊN NÉN PREDNISOLON
Tabellae Prednisoloni
Là viên nén chứa prednisolon.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây:
Hàm lượng của prednisolon,...
VIÊN NÉN THEOPHYLIN
Tabellae Theophyllini
Là viên nén chứa theophylin.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây;
Hàm lượng theophylin,C7H8N4O2 ,...
VIÊN NÉN PHYTOMENADION
Tabellae Phytomenadioni
Là viên nén nhai hay ngậm chứa phytomenadion.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận ‘Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây:
Hàm...
MAGNESI SULFAT
Magnesii sulfas
MgSO4.7H20 p.t.l: 246,5
Magnesi sulfat phải chứa từ 99,0 % đến 100,5 % MgSO4, tính...
DUNG DỊCH METHADON HYDROCLORID ĐẬM ĐẶC
Solutio Methadoni hydrocloridi Concentrata peroralunt
Là dung dịch thuốc uống chứa methadon hydroclorid.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Dung dịch thuốc” (Phụ lục 1.3) và các yêu...
VIÊN NÉN HEPTAMINOL
Tabellae Heptaminoli
Là viên nén chứa heptaminol hydroclorid.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây:
Hàm lượng heptaminol,C8H19N0.HCl, từ...
HALOTHAN
C2HBrClF3 p.t.l: 197,4 r
Halothan là (RS)-2-bromo-2-cloro-1,1,1-trifluoroethan và được thêm 0,01 % (kl/kl) thymol.
Tính chất
Chất lỏng trong, không màu, tính linh động,...
KALI PERMANGANAT
Kalii permanganas
KMn04 P.t.l: 158,0
Kali permanganat phải chứa từ 99,0 %...