VIÊN NÉN ARTEMETHER VÀ LUMEFANTRIN
VIÊN NÉN ARTEMETHER VÀ LUMEFANTRIN
Tabellae Artemetheri et Lumefantrini
Là viên nén chứa artemether và lumefantrin.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và...
TINH BỘT BIẾN TÍNH NATRI GLYCOLAT TYP B
Carboxymethylamylum natricum B
Tinh bột biến tính natri glycolat typ B là muối natri của tinh bột khoai tây đã được O-carboxymethylat hóa một phần liên kết chéo, phải chứa từ 2,0...
VIÊN NÉN PEFLOXACIN MESYLAT
Tabellae Pefloxacini mesylati
Là viên nén hoặc viên nén bao phim chứa pefloxacin mesylat.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các...
OXYMETAZOLIN HYDROCLORID
C16H24N20 .HCl p.t.l: 296,8
Oxymetazolin hydroclorid là 3- -6-( 1,1 -dimethylethyl) -2,4-dimethylphenol hydroclorid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C16H24N20 .HCl...
VIÊN NÉN IMIPRAMIN
Tabellae imipramini
Là viên nén chứa imipramin hydroclorid. Viên có thể được bao đường hay bao phim.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục...
AMPICILIN NATRI
AMPICILIN NATRI
Ampicillinum natricum
Ampicilin natri là muối natri của acid (2S,5R,6R)-6- amino]-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicycloheptan-2-carboxylic, phải chứa từ 91,0 % đến 102,0 % C16H18N3Na04S, tính theo chế phẩm khan.
Sản phẩm bán tổng hợp từ...
ACID METHACRYLIC VÀ METHYL METHACRYLAT ĐÔNG TRÙNG HỢP (1 : 1)
ACID METHACRYLIC VÀ METHYL METHACRYLAT ĐÔNG TRÙNG HỢP (1 : 1)
Acidi methacrylici et methylis methacrylatis polymerisatum (1:1)
Acid methacrylic và methyl methacrylat đồng trùng hợp có khối lượng phân tử tương đối trung bình khoảng 135...
VIÊN NÉN HYOSCIN BUTYLBROMID
Tabellae Hyoscini butylbromidi
Là viên nén chứa hyoscin butylbromid.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây:
Hàm lượng...
HYDROXYPROPYLCELULOSE
Hyroxypropylcellulosum
Hyroxypropylcelulose là celulose được O-(2-hydroxy- propyl) hóa một phần. Chứa không quá 0,6 % silic (Si02).
Tính chất
Hạt hay bột màu trắng hay trắng ngà. Sau khi sấy dễ hút ẩm. Tan...
ARTEMETHER
ARTEMETHER
Artemetherum
Artemether là (3R,5aS,6R,8aS,9R,10S,12R,12aR)-decahydro- 10-methoxy-3,6,9-trimethyl-3,12-epoxy-12H-pyrano[4,3-j-1,2-benzodioxepin, phải chứa từ 97,0 % đến 102,0 % C16H26O5 tính theo chế phẩm đã làm khô khi định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng; từ 98,0...