NGƯU TẤT
NGƯU TẤT (Rễ)
Radix Achyranthis bidentatae
Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume), họ Rau giền (Amaranthaceae).
Mô tả
Rễ hình trụ, dài 20 cm đến 30...
Hà thủ ô đỏ (rễ)
Radix Fallopiae multiflorae Dạ giao đằng
Rễ củ phơi hay sấy khô của cây Hà thủ ô đỏ [Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum (Thunb.)j, họ Rau răm (Polygonaceae).
Mô tả
Rễ củ...
DUNG DỊCH IOD 1 %
Solutio Iodo Iodidata 1 %
Dung dịch Lugol
Công thức điều chế
Iod 1 g
Kali iodid 2 g
Nước tinh khiết (mới đun sôi để nguội) vđ 100 ml
Hòa tan kali iodid và iod trong...
Gừng (thân rễ)
Rhizoma Zingiberis Can khương
Thân rễ đã phơi hay sấy khô của cây Gừng (Zingiber officinale Rose.), họ Gừng (Zingiberaccae).
Mô tả
Thân rễ (quen gọi là củ) không có hình dạng nhất định,...
THỤC ĐỊA
THỤC ĐỊA
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata
Rễ củ đã chế biến của cây Địa hoàng , họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae).
Mô tả
Phiến dày hoặc khối không đều. Mặt ngoài bóng. Chất mềm, dai,...
KIM NGÂN (Hoa)
KIM NGÂN (Hoa)
Flos Lonicerae
Nụ hoa có lẫn một số hoa đã phơi hay sấy khô của cây Kim ngân (Lonicera japonica Thunb.) và một số loài khác cùng chi như...
XUYÊN KHUNG (Thân rễ)
XUYÊN KHUNG (Thân rễ)
Rhizoma Ligustici wallichii
Thân rễ đã phơi hay sấy khô của cây Xuyên khung (Ligusticum wallichii Franch.), Họ Hoa tán(Apiaceae).
Mô tả
Thân rễ (quen gọi là củ) có hình...
CAFEIN
CAFEIN
Caffeinum
Cafein là l,3,7-trimethỵl-3,7-dihydro-lH-purin-2,6-dion, phải chứa từ 98,5 % đến 101,5 % C8H10N4O2, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính chất
Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, mịn, hoặc tinh thể trắng hoặc gần...
MẠCH MÔN (Rễ)
MẠCH MÔN (Rễ)
Radix Ophiopogonis japonici
Rễ củ đã phơi hay sấy khô của cây Mạch môn đông , họ Mạch môn đông (Convallariaceae).
Mô tả
Rễ hình thoi, hai đầu hơi nhỏ lại, dài...
NHÂN SÂM
NHÂN SÂM (Thân rễ và Rễ)
Rhizoma et Radix Ginseng
Thân rễ và Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Nhân sâm (Panax ginseng C.A.Mey), họ Nhân sâm (Araliaceae). Sâm trồng...