BẠCH CHỈ (Rễ)

0
Rễ phơi hay sấy khô của cây Bạch chỉ , họ Hoa tán (Apiaceae). Mô tả bạch chỉ Rễ hình chùy, thẳng hay cong, dài 10 cm đến 20 cm, đường kính phần to...

Hoàng kỳ (rễ)

0
Radix Astragali membranacei Rễ phơi hay sấy khô của cây Hoàng Kỳ Mông cổ , họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Rễ hình trụ, đôi khi phân nhánh, trên to, phần dưới nhỏ dần, dài...

BẠCH TRUẬT (Thân rễ)

0
Thân rễ phơi hay sấy khô của cây Bạch truật (Atractylodes macrocephala Koidz.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả bạch truật Thân rễ to (quen gọi là củ) có hình dạng thay đổi, hình...

Củ mài (củ)

0
Tuber Dioscoreae persimilis Hoài sơn Rễ củ đã chế biến, phơi hay sấy khô của cây Củ mài, còn gọi là Hoài sơn (Dioscorea persimilis Prain et Burkill), họ Củ nâu (Dioscoreaceae). Mô tả Rễ củ...

Dược sĩ Khánh Linh – Dược sĩ trẻ tận tâm với nghề

0
Giới thiệu Dược sĩ Khánh Linh Dược sĩ Khánh Linh hiện là dược sĩ đảm nhận vai trò phụ trách các nội dung về thông tin thuốc và TPBVSK, bệnh học tại...

Đảng sâm (rễ)

0
Radix Codonopsis Đảng sâm bắc Rễ phơi hoặc sấy khô của cây Đảng sâm , họ Hoa chuông (Campanulaceae). Mô tả Codonopsis pilosula: Rễ hình trụ tròn hơi cong, thon dần về phía đuôi, thường...

TRẦN BÌ

0
TRẦN BÌ Pericarpium Citri reticulatae perettne Vỏ quả chín đã phơi hoặc sấy khô và để lâu năm của cây Quýt (Citrus reticulata Blanco), họ Cam (Rutaceae). Mô tả Vỏ cuộn lại hoặc quăn, dày...

VIÊN NÉN ACID ASCORBIC

0
VIÊN NÉN ACID ASCORBIC Tabellae Acidi ascorbici Viên nén vitamin C VIÊN NÉN ACID ASCORBIC Là viên nén chứa acid ascorbic. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận ‘Thuốc viên nén” (Phụ...

THUỐC NHỎ MẮT KẼM SULFAT

0
Collyrium Zinci sulfatis Là dung dịch vô khuẩn của kẽm sulfat trong nước. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc nhỏ mắt” (Phụ lục 1.14) và các yêu...

BẠCH THƯỢC (Rễ)

0
Rễ đã cạo bỏ lớp bần và phơi hay sấy khô của cây Thược dược {Paeonia lactiflora Pall.), họ Hoàng liên (Ranunculaceae) Mô tả bạch thược Rễ hình trụ tròn, thẳng hoặc đôi...
- Advertisement -

APLICATIONS

PROPYL PARAHYDROXYBENZOAT

0
Propylis parahydroxybenioas Propylparaben, Nipasol M C10H12O3  P.t.l: 180,2 Propyl parahydroxybenzoat là propyl 4-hydroxybenzoat, phải chứa từ 98,0 % đến 102,0 % C10H12O3. Tính chất Bột kết tinh màu trắng...

BIOTIN

Phổ Salbutamol

HOT NEWS