VIÊN NÉN THIAMIN

Tabellae Thiamini Viên nén Vitamin B1 Là viên nén hoặc viên nén bao phim chứa thiamin hydroclorid hay thiamin nitrat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén”...

THUỐC TIÊM THIAMIN HYDROCLORID

Injectio Thiamini hydrochloridi Thuốc tiêm vitamin B1 Là dung dịch vô khuẩn của thiamin hydroclorid trong nước để pha thuốc tiêm. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc tiêm,...

VIÊN NÉN RIBOFLAVIN

Tabellae Riboflavini Viên nén vitamin B2 Là viên nén chứa riboflavin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận“Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng...

NANG MỀM VITAMIN A

Molles capsulae Vitamini A Là nang mềm chứa dung dịch vitamin A trong dầu tinh chế thích hợp. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc nang” (Phụ lục...

NANG MỀM VITAMIN A VÀ D

Molles capsulae Vitamini A và D Là nang mềm chứa vitamin A và vitamin D3. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc nang” (Phụ lục 1.13) và các...

RETINOL ( VITAMIN A) TỔNG HỢP ĐẬM ĐẶC DẠNG DẦU

Vitaminum A syntheticum densatum oleosum Retinol tổng hợp đậm đặc dạng dầu được điều chế từ ester tổng hợp của retinol và được pha loãng hoặc không pha loãng bằng dầu thực...

RETINOL ( VITAMIN A) TỔNG HỢP ĐẬM ĐẶC DẠNG BỘT

Vitamini synthetici densati A pulvis Retinol tổng hợp đậm đặc dạng bột được điều chế bằng cách phân tán ester tổng hợp của retinol trong chất nền gelatin hoặc gôm arabic hoặc...

PHENOXYMETHYLPENICILIN KALI

C16H17KN205S               p.t.l: 388,5 Phenoxymethylpenicilin kali là muối kali của acid (2S,5R,6R)“3,3-dimethyl-7-oxo-6--4-thia-1-azabicycloheptan-2-carboxylic, được sản xuất bằng cách nuôi cấy chủng Penicilinum notatum hoặc các chủng cùng họ...

PHENYTOIN

C15H12N202                                   p.t.l: 252, 3 Phenytoin là 5,5-diphenylimidazolidin-2,4-dion, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C15H12N202,...

phenylpropanolamin hydroclorid

C9H13NO.HCl                               p.t.l: 187,7 Phenylpropanolamin hydroclorid là (1RS,2SR)-2-amino- 1-phenylpropan-1-ol hydroclorid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,5 % C9H13NO.HCl...
- Advertisement -

APLICATIONS

XÁC ĐỊNH CHẤT GÂY SỐT TRONG VẮC XIN VÀ SINH PHẨM

PHỤ LỤC 15.12 Thử nghiệm chất gây sốt là phương pháp sinh học dùng để đánh giá tính chất gây sốt của vắc xin, sinh...

CÁC MACROGOL

KHƯƠNG HOẠT

HOT NEWS