Hầu hết các dụng cụ đo thể tích dùng trong phân tích được chuẩn hóa dung tích ở 20 °C, mặc dù nhiệt độ phòng thí nghiệm và nhiệt độ quy định cho các phép thử và định lượng thường là 25 °C. Sự khác nhau này không quan trọng, miễn là nhiệt độ phòng thí nghiệm tương đối hằng định. Khi cần tiến hành thử nghiệm đúng ở 20 °C thì yêu cầu này được ghi trong chuyên luận riêng.
Để giảm thiểu sai số phép đo thể tích, dụng cụ đo thể tích, nguyên vật liệu và dung môi dùng pha chế dung dịch, khu vực pha chế và việc điều chỉnh thể tích cuối cùng phải được duy trì ở cùng một nhiệt độ.
Để đạt được độ chính xác yêu cầu trong nhiều phương pháp định lượng có các phép đo thể tích chính xác. Cần lựa chọn và dùng các dụng cụ đo thể tích thích hợp. Chọn kích cỡ của buret phù hợp sao cho thể tích dung dịch chuẩn độ không ít hơn 30 % thể tích danh định của buret. Muốn đo thể tích một dung dịch chuẩn độ dưới 10 ml thì phải dùng buret 10 ml hoặc microburet.
Dung sai thể tích đối với các loại bình định mức, các pipet chính xác có bầu, pipet chia độ và các buret là dung sai đã được Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) thừa nhận và được ghi trong các bảng kèm theo dưới đây.
Khi sử dụng các pipet chính xác có bầu và pipet chia độ được chuẩn hóa theo kiểu đổ ra “TD” (to deliver) phải giữ pipet thẳng đứng và đầu pipet phải chạm vào thành bình hứng rồi cho chất lỏng chảy ra.
Các số đọc thể tích trên buret phải được lượng giá tới 0,01 ml đối với buret 25 ml và 50 ml, và tới 0,005 ml đối với buret 5 ml và 10 ml.
Trong các trường hợp đặc biệt như đo thể tích chất lỏng nhớt như sirô, dùng pipet được chuẩn hóa theo kiểu đổ vào “TC” (to contain) hoặc bình định mức. Sau khi đã đổ chất lỏng ra, phải rửa sạch thành trong của dụng cụ và gộp nước rửa vào phần chất lỏng đã lấy.
Bình định mức
DUNG TÍCH ( ml) | SAI SỐ CHO PHÉP (ml) |
5 | ±0.025 |
10 | ±0.025 |
25 | ±0.04 |
50 | ±0.06 |
100 | ±0.10 |
200 | ±0.15 |
250 | ±0.15 |
500 | ±0.25 |
1000 | ±0.40 |
2000 | ±0.60 |
Pipet chính xác có bầu ( kiểu đổ ra)
DUNG TÍCH (ml) | SAI SỐ CHO PHÉP (ml) |
0.5 | ±0.005 |
1 | ±0.007 |
2 | ±0.01 |
5 | ±0.015 |
10 | ±0.02 |
20 | ±0.03 |
25 | ±0.03 |
50 | ±0.05 |
100 | ±0.08 |
200 | ±0.10 |
Pipet chia độ
DUNG TÍCH (ml) | SAI SỐ CHO PHÉP (ml) |
1 | ±0.006 |
2 | ±0.01 |
5 | ±0.03 |
10 | ±0.05 |
25 | ±0.1 |
Buret
THỂ TÍCH XÁC ĐỊNH (ml) | PHÂN ĐỘ (ml) | SAI SỐ CHO PHÉP (ml) |
10 ( micro buret) | 0.02 | ±0.02 |
25 | 0.10 | ±0.03 |
50 | 0.10 | ±0.05 |