Lưu trữ Danh mục: Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
HISTIDIN HYDROCLORID MONOHYDRAT (Histidini hydrochloridum monohydricum) – Dược Điển Việt Nam 5
Histidin hydroclorid monohydrat là acid (2S)-2-amino-3-(1H-imidazol-4-yl)propanoic hydroclorid monohydrat, phải chứa từ 98,5 % đến 101,0...
Th8
HISTIDIN (Histidinum) – Dược Điển Việt Nam 5
Histidin là acid (S)-2-amino-3-(imidazol-4-yl)propanoic, phải chứa từ 98,5 % đến 101,0 % C6H9N3O2, tính theo...
Th8
VIÊN NÉN HEPTAMINOL (Tabellae Heptaminoli) – Dược Điển Việt Nam 5
Là viên nén chứa heptaminol hydroclorid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong...
Th8
HEPTAMINOL HYDROCLORID (Heptaminoli hydrochloridum) – Dược Điển Việt Nam 5
Heptaminol hydroclorid là (6RS)-6-amino-2-methyl-heptan-2-ol hydroclorid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C8H19NO.HCl, tính...
Th8
HALOTHAN (Halothanum) – Dược Điển Việt Nam 5
Halothan là (RS)-2-bromo-2-cloro-1,1,1-trifluoroethan và được thêm 0,01 % (kl/kl) thymol. Tính chất Chất lỏng trong,...
Th8
VIÊN NÉN HALOPERIDOL (Tabellae Haloperidoli) – Dược Điển Việt Nam 5
Là viên nén chứa haloperidol. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...
Th8
HALOPERIDOL (Haloperidolum) – Dược Điển Việt Nam 5
Haloperidol là 4-[4-4-clorophenyl)-4-hydroxypiperidin-1-yl]-1-(4-fluorophenyl)butan-1-on, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C21H23ClFNO2, tính theo chế...
Th8
TINH BỘT BIẾN TÍNH NATRI GLYCOLAT TYP A (Carboxymethylamylum natricum A) – Dược Điển Việt Nam 5
Tinh bột biến tính natri glycolat typ A là muối natri của tinh bột khoai...
Th8
TINH BỘT BIẾN TÍNH NATRI GLYCOLAT TYP B (Carboxymethylamylum natricum B) – Dược Điển Việt Nam 5
Tinh bột biến tính natri glycolat typ B là muối natri của tinh bột khoai...
Th8
TINH BỘT BIẾN TÍNH NATRI GLYCOLAT TYP C (Carboxymethylamylum natricum C) – Dược Điển Việt Nam 5
Tinh bột biến tính natri glycolat typ C là muối natri của tinh bột đã...
Th8