Thuốc Fexihist 60ml là thuốc gì?
Nhà sản xuất
Ajanta Pharma Ltd., Ấn Độ.
Quy cách đóng gói
Hộp 1 chai 60ml.
Dạng bào chế
Hỗn dịch uống màu trắng.
Thành phần
Mỗi 5ml thuốc Fexihist 60ml có chứa:
– Fexofenadine Hydrochloride USP 60mg.
– Tá dược: nước cất, PG, Sorbitol, Natri Benzoat, Propylparaben, Natri Saccharin, Natri Citrat, đường, Titan Dioxide, Poloxamer, Xanthan Gum, Dinatri Edetat.
Tác dụng của thuốc
Tác dụng của thành phần chính Fexofenadine Hydrochloride
– Fexofenadine Hydrochloride là thuốc kháng Histamin thế hệ 2, ức chế chọn lọc trên Histamin H1 ngoại vi.
– Gây co thắt phế quản, ngăn chặn sự ảnh hưởng của Histamin trong phản ứng dị ứng.
– Làm giảm các triệu chứng ngứa, hắt hơi, sổ mũi, chảy nước mắt.
Chỉ định
Thuốc được dùng để điều trị:
– Viêm mũi dị ứng theo mùa.
– Mày đay vô căn mạn tính.
Cách dùng
Cách sử dụng
– Lắc kỹ chai thuốc trước khi sử dụng.
– Đong thuốc với dụng cụ đong đi kèm.
Liều dùng
– Viêm mũi dị ứng theo mùa:
+ Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: khuyến cáo dùng 60mg mỗi lần, 2 lần mỗi ngày.
+ Trẻ 2-11 tuổi: khuyến cáo dùng 30mg mỗi lần, 2 lần mỗi ngày.
– Mày đay vô căn mạn tính:
+ Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: khuyến cáo dùng 60mg mỗi lần, 2 lần mỗi ngày.
+ Trẻ 2-11 tuổi: khuyến cáo dùng 30mg mỗi lần, 2 lần mỗi ngày.
+ Trẻ từ 6 tháng đến 1 tuổi: khuyến cáo dùng 15mg mỗi lần, 2 lần mỗi ngày.
+ Nếu bệnh nhân bị suy thận thì khởi trị với liều 1 lần mỗi ngày.
Cách xử trí khi quên liều, quá liều
– Quên liều: dùng lại liều đã quên càng sớm càng tốt. Nếu gần với liều tiếp theo thì bỏ qua liều cũ và uống tiếp tục như dự kiến.
– Quá liều:
+ Triệu chứng: chóng mặt, khô miệng, buồn ngủ.
+ Xử trí: kết hợp điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng. Gọi điện cho bác sĩ hoặc đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Chống chỉ định
Không sử dụng cho người bị mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Một số tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng thuốc như sau:
– Thường gặp:
+ Buồn ngủ.
+ Mệt mỏi.
+ Buồn nôn.
+ Khó tiêu.
+ Chóng mặt.
+ Chuột rút.
+ Đau cơ
+ Ho.
+ Viêm tai.
– Ít gặp:
+ Sợ hãi.
+ Khô miệng.
+ Mất ngủ
+ Đau bụng.
– Hiếm gặp:
+Ban da.
+ Đỏ bừng.
+ Sốc phản vệ.
Tương tác thuốc
Các tương tác thuốc đã được ghi nhận như sau:
– Ketoconazol, Erythromycin: tăng nồng độ thuốc Fexihist 60ml.
– Các Antacid chứa nhôm, Magie: giảm hấp thu thuốc Fexihist 60ml.
– Nước ép hoa quả: giảm sinh khả dụng, nồng độ thuốc.
Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
– Đối với phụ nữ mang thai: hiện chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai. Cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ tiềm tàng có thể xảy ra khi dùng thuốc cho đối tượng này. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc.
– Đối với bà mẹ cho con bú: chưa rõ thuốc có được bài tiết qua sữa hay không. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho đối tượng này.
Những người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc hầu như không gây ảnh hưởng đến sự tỉnh táo. Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp được báo cáo là bị giảm khả năng tập trung. Vì vậy cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc.
Điều kiện bảo quản
– Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.
– Để ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp chiếu vào.
Thuốc Fexihist 60ml giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Hiện nay, thuốc Fexihist 60ml đang có giá dao động trên thị trường khoảng 200.000 VNĐ. Nếu có nhu cầu mua thuốc xin hãy liên hệ với chúng tôi theo Hotline để mua được thuốc với chất lượng thuốc tốt và giá cả hợp lý.
Review của khách hàng về chất lượng sản phẩm
Ưu điểm
– Có dụng cụ đong thuốc đi kèm, dễ dàng căn liều chính xác.
– Thuốc được bào chế ở dạng hỗn dịch uống, vì vậy có thể dùng cho trẻ nhỏ.
– Điều trị viêm mũi dị ứng và mày đay hiệu quả.
Nhược điểm
– Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú.
– Giá sản phẩm khá đắt, có thể trở thành gánh nặng kinh tế với nhiều người.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.