Thuốc Kaldyum 600mg là thuốc gì?
Nhà sản xuất
Egis Pharmaceuticals Plc – Hungary.
Quy cách đóng gói
Lọ 50 viên.
Dạng bào chế
Viên nang giải phóng chậm.
Thành phần
Mỗi viên thuốc có chứa các thành phần sau:
– Kali Clorid 600mg.
– Tá dược vừa đủ 1 viên.
Tác dụng của thuốc
Tác dụng của hoạt chất chính Kali Clorid
Kali là một trong những chất khoáng có vai trò quan trọng đối với cơ thể, do:
– Cần thiết cho hoạt động của các neuron và cơ.
– Điều hòa nước – điện giải và cân bằng Acid – Base trong cơ thể.
– Giúp duy trì hoạt động của tiêu hóa, tiết niệu, hệ tim mạch,…
Do đó, Kali Clorid được sử dụng với mục đích bổ sung Kali, giúp điều chỉnh đưa nồng độ Kali trong máu trở về mức bình thường.
Chỉ định
Thuốc được sử dụng phòng ngừa và điều trị giảm Kali máu như:
– Nôn mửa, tiêu chảy.
– Cường tuyến thượng thận.
– Tăng đào thải Kali qua thận.
– Sử dụng thuốc lợi niệu gây mất muối và Corticosteroid.
Cách dùng
Cách sử dụng
– Uống trong hoặc sau ăn với một ly nước lọc đầy.
– Nuốt cả viên, không nhai hay phá vỡ vỏ nang.
– Nếu liều khuyến cáo uống từ 2 viên trở lên thì phải chia ra làm nhiều lần uống.
Liều dùng
Liều sử dụng tùy thuộc vào nhu cầu của từng người.
Liều thông thường ở người lớn:
– Phòng ngừa hạ Kali huyết: 2 – 3 viên.
– Điều trị hạ Kali huyết: 5 – 12 viên.
Cách xử trí khi quên liều, quá liều
Khi quên liều: Dùng ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian kề với liều kế tiếp thì bỏ qua và dùng tiếp thuốc theo đúng lịch trình. Không được uống gấp đôi liều khuyến cáo.
Khi quá liều có thể xuất hiện các triệu chứng như:
– Dị cảm, yếu cơ, choáng váng, hạ huyết áp.
– Các vấn đề liên quan đến tim mạch như: Loạn nhịp tim, rung thất, rối loạn dẫn truyền xung động, thậm chí dẫn đến ngừng tim.
Khi quan sát thấy các phản ứng bất lợi trên, cần đưa ngay bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để được thăm khám và điều trị hợp lý.
Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc trong các trường hợp sau:
– Tăng Kali huyết.
– Thiểu niệu, vô niệu hay tăng ure huyết do suy thận cấp, suy thận mạn ở giai đoạn giữ ure huyết.
– Bệnh Addison không được điều trị.
– Mất nước cấp.
– Chức năng tiêu hóa bị chậm.
Tác dụng không mong muốn
Ở liều điều trị, thuốc có thể gây ra những tác dụng ngoài ý muốn như:
– Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng.
– Xuất huyết đường tiêu hóa, loét, tắc nghẽn hoặc thủng.
Tuy các tác dụng phụ trên ít khi xảy ra nhưng lại gây ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe người bệnh. Do đó, cần thông báo ngay với bác sĩ khi thấy bất cứ phản ứng bất lợi nào xảy ra.
Tương tác thuốc
Sử dụng chung thuốc Kaldyum 600mg có thể gây ra các tương tác với các thuốc khác như:
– Kết hợp với các thuốc lợi tiểu ít thải trừ Kali (Amiloride), thuốc ức chế ACE (Captopril, Enalapril), Heparin,… làm tăng đáng kể nồng độ kali trong máu. Các triệu chứng có thể gặp như buồn nôn, nôn mửa, lú lẫn, suy nhược, ngứa ran ở bàn tay và bàn chân, cảm giác nặng nề ở chân, rối loạn nhịp tim,…
– Phối hợp chung với các thuốc chống viêm Non – Steroid, thuốc ngăn ngừa tiết Cholin làm tăng nguy cơ xuất hiện các tác dụng không mong muốn trên hệ tiêu hóa.
– Khi phối hợp điều trị với Digitalis, phải thận trọng trong việc ngừng sử dụng thuốc Kaldyum 60mg. Nếu ngừng thuốc đột ngột có thể dẫn đến tăng độc tính của Digitalis.
Do đó, cần thông báo ngay với bác sĩ những thuốc đang hoặc có ý định sử dụng trong quá trình điều trị để được điều chỉnh hợp lý.
Lưu ý khi sử dụng và cách bảo quản
Đối với phụ nữ có thai và đang cho con bú
Những nghiên cứu về ảnh hưởng bất lợi lên thai nhi và trẻ bú mẹ khi có mẹ sử dụng vẫn chưa được đầy đủ. Do đó, cần thận trọng sử dụng trên nhóm đối tượng này.
Đối với người lái xe và vận hành máy móc
Không thấy xuất hiện hạn chế nào về khả năng lái xe và vận hành máy móc nên có thể sử dụng được trên nhóm đối tượng này.
Bảo quản
– Để thuốc trong lọ kín, tránh nơi ẩm ướt và tiếp xúc trực tiếp với nắng.
– Nhiệt độ từ 15 – 25 ℃.
– Để xa tầm với của trẻ.
Thuốc Kaldyum 600mg giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Thuốc đã được phép lưu hành tại các cơ sở bán lẻ trên toàn quốc hoặc trên các trang mua sắm điện tử uy tín với giá bán giao động từ 145.000 – 150.00 đồng/hộp.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin mua thuốc hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp thêm.
Review của khách hàng về chất lượng sản phẩm
Ưu điểm
– Thuốc được duy trì ổn định trong máu nên mang lại hiệu quả điều trị cao.
– Ít xuất hiện tác dụng không mong muốn trong quá trình sử dụng thuốc.
– Hấp thu tốt theo đường uống.
Nhược điểm
– Vẫn chưa hoàn toàn loại bỏ được nguy cơ tiềm ẩn trên phụ nữ có thai và cho con bú.
– Giá hơi cao.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.