PHỤ LỤC 8.3
A. Cho 2 mg chế phẩm vào một ống nghiệm (kích thước 15 cm x 1.5 cm), làm ẩm với 0,05 ml nước, thêm 2 ml acid sulfuric (TT). Lắc đều hỗn hợp và quan sát màu của dung dịch. Đặt ống nghiệm trong cách thủy sôi trong 1 min và lại quan sát màu. Đun kĩ dịch có màu tương ứng trong Bảng 8.3.
B. Lặp lại cách thử như phản ứng A, nhưng thay 2 ml acid sulfuric (TT) bằng 2 ml dung dịch formaldehyd trong acid sulfuric (TT). Dung dịch có màu tương ứng trong Bảng 8.3.
Bảng 8.3 – Phản ứng màu của các penicilin và cephalosporin
TÊN MẪU | ACID SULFURIC(TT) | ACID SULFURIC (TT) SAU 1 MIN Ở 100 °C | DUNG DỊCH FOMALDEHYD TRONG ACID SULFURIC(TT) | DUNG DỊCH FOMALDEHYD TRONG ACID SULFURIC(TT) SAU 1 MIN Ở 100 °C |
Amoxicilin natri | hầu như không màu | vàng sẫm | ||
Amoxicilin trihydrat | hầu như không màu | vàng sẫm | ||
Ampicilin natri | hầu như không màu | vàng sẫm | ||
Ampicilin | hầu như không màu | vàng sẫm | ||
Benxathin trihydrat | hầu như không màu | nâu đỏ | ||
Ampicilin trihydrat | hầu như không màu | vàng sẫm | ||
Benzynpenicilin kali | hầu như không màu | nâu đỏ | ||
Benzynpenicilin natri | hầu như không màu | nâu đỏ | ||
Cefaclor | hầu như không màu | vàng nâu | ||
Cefadroxil | vàng | da cam | ||
Cefixim | vàng | da cam | ||
Cefotaxim natri | vàng sáng | nâu | ||
Cefradin | vàng nhạt | vàng sẫm | ||
Cephalexin | vàng nhạt | vàng sẫm | ||
Cephaloridin | vàng nhạt | hầu như không màu | đỏ | đỏ nâu |
Cephalothin natri | vàng ( màu chuyển nhanh) | hồng nâu | đỏ | đỏ nâu |
Cloxacilin natri | vàng xanh lá nhạt | vàng | ||
Dicloxacilin natri | vàng xanh lá nhạt | vàng | ||
Frucloxacilin natri | vàng xanh lá nhạt | vàng | ||
Phenoxymethyl penicilin | nâu đỏ | nâu đỏ sẫm | ||
Phenoxymethyl penicilin kali | nâu đỏ | nâu đỏ sẫm | ||
Procain penicilin | hầu như không màu | hầu như không màu | hầu như không màu | nâu đỏ |