Lưu trữ của tác giả: Lâm Huế Dược sĩ

AMPICILIN (Ampicillinum) – Dược Điển Việt Nam 5

Ampicilin là acid (2S,5R,6R)-6-[[(2R)-2-amino-2-phenyl-acetyl]amino]-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptan-2-carboxylic, phải chứa từ 96,0 % đến 102,0 % C16H19N3O4S, tính theo...

Địa Long (Pheretima) – Dược Điển Việt Nam 5

Tên khác: Giun đất Toàn thân đã phơi hay sấy khô của con Giun [Pheretima...

Địa Liền (Thân rễ) (Rhizoma Kaempferiae galangae) – Dược Điển Việt Nam 5

Tên khác: Thiền liền, Lương khương Thân rễ đã thái phiến phơi hay sấy khô...

Địa Hoàng (Rễ) (Radix Rehmanniae glutinosae) – Dược Điển Việt Nam 5

Tên khác: Sinh địa Rễ củ đã phơi sấy khô của cây Địa hoàng [Rehmannia...

Địa Du (Rễ) (Radix Sanguisorbae) – Dược Điển Việt Nam 5

Rễ phơi hoặc sấy khô của cây Địa du (Sanguisorba officinalis L.) hay cây Địa...

Bạch Cập (Thân rễ) (Rhizoma Bletillae striatae) – Dược Điển Việt Nam 5

Thân rễ phơi hay sấy khô của cây Bạch cập [Bletilla striata (Thunb.) Reichb. f.],...

Độc Hoạt (Rễ) (Radix Angelicae pubescentis) – Dược Điển Việt Nam 5

Rễ phơi hay sấy khô của cây Độc hoạt (Angelica pubescens Maxim.), họ Hoa tán...

Đơn Kim (Herba Bidensis pilosae) – Dược Điển Việt Nam 5

Tên khác: Đơn buốt, Quỷ châm thảo Phần trên mặt đất còn tươi hoặc đã...

Đơn Lá Đỏ (Lá) (Folium Excoecariae) – Dược Điển Việt Nam 5

Tên khác: Đơn mặt trời, Đơn tía Dược liệu là lá đã phơi hay sấy...

VIÊN NGẬM AMPHOTERICIN (Tabellae Amphotericini) – Dược Điển Việt Nam 5

Là viên nén ngậm chứa amphotericin B. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu...