PREDNISON
C21H26O5 p.t.l 358,4
Prednison là 17,21-dihydroxypregna-1,4-dien-3,11,20-trion; phải chứa từ 97,0 % đến 103,0 % C21H26O5, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính chất
Bột kết tinh...
LÁ LỐT
LÁ LỐT
Herba Piperis lolot
Phần trên mặt đất tươi hay phơi sấy khô của cây Lá lốt (Piper lolot C. DC), họ Hồ tiêu (Piperaceae).
Mô tả
Đoạn ngọn cành dài 20 cm đến...
VIÊN ĐẶT NYSTATIN
Suppositoria Nystatin
Là viên nén đặt âm đạo chứa nystatin.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc đặt” (Phụ lục 1.10) và các yêu cầu sau đây:
Hàm lượng...
VIÊN NÉN NATRI THIOSULFAT
Tabellae Natrii thiosulfas
Là viên nén bao tan trong ruột chứa natri thiosulfat.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu...
VẮC XIN DẠI TẾ BÀO DÙNG CHO NGƯỜI
VẮC XIN DẠI TẾ BÀO DÙNG CHO NGƯỜI
Vaccinum rabiei ex cellulis ad usum humanum
Vắc xin dại tế bào dùng cho người là một chế phẩm đông khô hoặc dạng lỏng được...
NGÀNH NGẠNH (Lá)
NGÀNH NGẠNH (Lá)
Folium Cratoxyli pruniflori
Đỏ ngọn, Cỏ kín lang
Lá phơi hay sấy khô của cây Ngành ngạnh (Cratoxylum pruniflorum Kurtz), họ Ban (Hypericaceae).
Mô tả
Lá hình mác hoặc bầu dục, gốc thuôn,...
METOCLOPRAMID
C14H22ClN3O2 p.t.l: 299,8
Metoclopramid là 4-amino-5-cloro-N--2-methoxybenzamid, phải chứa từ 99,0 % đến 101 %...
Hồ tiêu (quả)
Fructus Piperis nigri
Quả đã phơi hay sấy khô của cây Hồ tiêu (Piper nigrum L.) họ Hồ tiêu (Piperaceae). Gồm hai loại: Toàn bộ quả gần chín (Hồ tiêu đen), hoặc...
TẾ TÂN (Rễ và Thân rễ)
TẾ TÂN (Rễ và Thân rễ)
Radix et Rhizoma Asari
Rễ và thân rễ đã phơi khô của cây Bắc tế tân , cây Hán thành te tàn {Asarum sieholdii Miq. var. seoulense...
KIM ANH
KIM ANH (Quả)
Fructus Rosae laevigatae
Quả già đã phơi hay sấy khô của cây Kim anh (Rosa laevigata Michx.). Họ Hoa hồng (Rosaceae).
Mô tả
Quả già (đế hoa lõm biến thành) bổ dọc,...