VIÊN NÉN AMITRIPTYLIN
VIÊN NÉN AMITRIPTYLIN
Tabellae Amitriptylini
Là viên nén chứa amitriptylin hydroclorid.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây:
Hàm...
DEXAMETHASON
Dexamethasonum
C22H29FO5 P.t.l: 392,5
Dexamethason là 9-fluoro-11β, 17 ,21 -trihydroxy-16α-methyl- pregna-1,4-dien-3,20-dion, phải chứa từ 97,0 % đến 103,0 %C22H29FO5 tính theo...
HOÀN THIÊN VƯƠNG BỔ TÂM
Hoàn thiên vương bổ tâm
Công thức
Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 25 g
Huyền sâm (Radix Scrophulariae) ...
DEXAMETHASON ACETAT
Dexamethasoni acetas
C24H31FO6 p.t.l: 434,5
Dexamethason acetat là 9-fluoro-11β -17-dihydroxy-16α - methyl-3,20-dioxopregna-1,4-dien-21 -yl acetat, phải chứa 97,0 % đến 103,0...
CAO BỔ PHỔI
Cao bổ phổi
Công thức
Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae) 50 g
Xương bồ (Rhizoma Acori) ...
DUNG DỊCH METHADON HYDROCLORID ĐẬM ĐẶC
Solutio Methadoni hydrocloridi Concentrata peroralunt
Là dung dịch thuốc uống chứa methadon hydroclorid.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Dung dịch thuốc” (Phụ lục 1.3) và các yêu...
CALCI PANTOTHENAT (Calcii pantothenas)
CALCI PANTOTHENAT
Calcii pantothenas
Calci pantothenat là calci bis, phải chứa từ 98,0 % đến 10l,0 % C18H32CaN2Ol0. tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính chất
Bột trắng, hơi hút ẩm. Dễ tan trong nước,...
BÁCH HỢP (Thân hành)
Vẩy đã chế biến, phơi khô lấy ờ thân hành cây Bách hợp (Lilium brownii F.E.Brown var. viridulum Baker hoăcLilium pumilum DC.), họ Hoa loa kèn (Liliaceae).
Mô tả bách hợp
Vẩy hình...
Cối xay
Herba Abutili indici
Ma bàn thảo, giằng xay
Phần trên mặt đất đã phơi hay sấy khô của cây cối xay (Abutilon indicum (L.) Sweet). họ Bông (Malvaceae).
Mô tả
Dược liệu gồm các đoạn...
THỎ TY TỬ
THỎ TY TỬ
Semen Cuscutae
Hạt lấy ở quả chín đã phơi hay sấy khô của dây Tơ hồng (Cuscuta autralis R. Br. Hoặc Cuscuta chinensis Lam.), họ Tơ hồng (Cuscutaceae).
Mô tả
Hạt gần...