MÃ TIỀN (Hạt)

0
MÃ TIỀN (Hạt) Semen Strychni Hạt đã phơi hay sấy khô lấy từ quả chín của cây Mã  tiền  (Strychnos nux-vomica L.) hoặc một số loài thuộc  chi  Strychnos khác có chứa...

CLORAL HYDRAT (Clorali hydras)

0
CLORAL HYDRAT Clorali hydras Cloral hydrat là 2,2,2-tricloroethan-l,l-diol, phải chứa từ 98,5 % đến 101,0 % C2H3C13O2. Tính chất Tinh thể trong suốt, không màu, mùi đặc biệt, vị cay. Rất tan trong nước, dễ tan trong...

NGA TRUẬT (Thân rễ)

0
NGA TRUẬT (Thân rễ) Rhizoma Curcumae zedoariae Tam nại, Nghệ đen, Ngải tím Thân rễ đã chế biến phơi hay sấy khô của cây Nga  truật  , họ Gừng  (Zingiberaceae). Mô tả Thân rễ hình trứng,...

Diệp hạ châu

0
Herba Phyllanthi urinariae Chó đẻ răng cưa Toàn cây tươi hoặc đã phơi sấy khô của cây Chó đẻ răng cưa (Phyllanthus urinaria L.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Cây cao khoảng 30 cm,...

THẢO QUYẾT MINH (Hạt)

0
THẢO QUYẾT MINH (Hạt) Semen Sennae torae Hạt già đã phơi hay sấy khô của cây Thảo quyết minh còn gọi là Quyết minh, Muồng , họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Hạt hình trụ, đôi...

DUNG DỊCH ACID BORIC 3 %

0
DUNG DỊCH ACID BORIC 3 % Solutio Acidi borici 3 % DUNG DỊCH ACID BORIC 3 % Là dung dịch dùng tại chỗ của acid boric trong nước. Công thức điều chế Acid boric    ...

IBUPROFEN

0
C13H1802    p.t.l :206,3 Ibuprofen là acid (2RS)-2-propanoic. Tạp chất B: Acid (2RS)-2-(4-butylphenyl)propanoic. Tạp chất C: (2RS)-2-propanamid. Tạp chất D: Acid (2RS)-2'(4-methylphenyl)propanoic. Tạp chất E: 1-ethanon. Tạp chất f : Acid 3-propanoic. Tạp chất G: Acid (1 RS,4RS)-7-(2-methylpropyl)-1-]-1,2,3,4-tetrahydronaphthalen-1,4-dicarboxylic. Tạp...

NYSTATIN

0
Nystatium C47H75NO17                p.t.l:926 Nystatin là một chất chống nấm, được sản xuất bằng cách lên men sử dụng một số chủng Streptomyces noursei, chứa chủ yếu...

THUỐC TIÊM DICLOFENAC NATRI

0
Injectio Diclofenaci natrii Là thuốc tiêm chứa diclofenac natri. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền” (Phụ lục 1.19) và các yêu cầu sau...

KANAMYCIN SULFAT

0
Kanamycini sulfas Kanamycin monosulfat C18H36N4O11 .H2SO4 .H2O            p.t.l: 601 Kanamycin monosulfat là 6-O-(3-amino-3-deoxy-α- D -glucopyranosyl )-4 -O -(6 -amino-6 -deoxy-α-D -glucopyranosyl)-2-deoxy-D-streptamin sulfat, thu được từ nuôi cấy một số...
- Advertisement -

APLICATIONS

KIM NGÂN (Cuộng)

0
KIM NGÂN (Cuộng) Caulis cum folium Lonicerae Cành và lá phơi hay sấy khô của cây Kim ngân (Lonicera japonica Thunb.) và một số loài khác...

PROPYL PARAHYDROXYBENZOAT

VIÊN NÉN HEPTAMINOL

ACETYLCYSTEIN

HOT NEWS