NANG CEFADROXIL (Capsulae Cefadroxili)
NANG CEFADROXIL
Capsulae Cefadroxili
Là nang cứng chứa celadroxil monohyđrat.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc nang” (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu sau đây:
Hàm lượng cetadroxil khan...
METHYLDOPA
C10H13NO4.1/2H20 p.t.l:238,2
Methyldopa là acid(2S)-2-amino-3-(3,4-dihydroxyphenyl)- 2-methylpropanoic ngậm 1,5 phân tử nước (L-methyldopa sesquihydrat), phải chứa từ 99,0 %...
AMOXICILIN NATRI
AMOXICILIN NATRI
Amoxicillinum natricum
Amoxicilin natri là (2S,5R,6R)-6-amino]-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicycloheptan-2-carboxylat natri, phải chứa từ 89,0% đến 102,0 % C16H18N3Na05S, tính theo chế phẩm khan.
Amoxicilin natri là sản phẩm bán tổng hợp từ một sản phẩm lên men.
Tính...
MỎ QUẠ (Lá)
MỎ QUẠ (Lá)
Folium Maclurae cochinchinensis
Lá tươi hay đã phơi hoặc sấy khô của cây Mỏ quạ (Madura cochinchinensis (Lour.) Com.), bộ Dâu tằm (Moraceae).
Mô tả
Lá hình bầu dục thuôn, dài 6...
INDOMETHACIN
C19H16ClNO4 p.t.l: 357,8
Indomethacin là acid 1-(4-clorobenzoyl)-5-methoxy-2- methylindol-3-yl acetic, phải...
VIÊN NÉN INDAPAMID
Tabellae Indapamidi
Là viên nén hoặc viên bao chứa indapamid hemihydrat.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau...
HYDROXOCOBALAMIN CLORID
C62H89CoN13O15P. HCl ...
VIÊN NÉN MAGNESI – NHÔM HYDROXYD
Tabellae Aluminii hydroxydi - Magnesii hydroxydi
Là viên nén chứa nhôm hydroxyd và magnesi hydroxyd.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20). Là...
RAU ĐẮNG ĐẤT
RAU ĐẮNG ĐẤT
Herba Glini oppositifolii
Toàn cây phơi hay sấy khô của cây Rau đắng đất , họ Rau đắng đất(Molluginaceae).
Mô tả
Phần trên mặt đất có dạng dây leo, sau khi phơi...
DUNG DỊCH UỐNG ZIDOVUDIN
Zidovudini solutiotium peroralum
Là dung dịch thuốc uống chứa zidovudin trong dung môi thích hợp. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu chung trong chuyên luận ‘'Dung dịch thuốc” (Phụ lục...