BẠCH TRUẬT (Thân rễ)

0
Thân rễ phơi hay sấy khô của cây Bạch truật (Atractylodes macrocephala Koidz.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả bạch truật Thân rễ to (quen gọi là củ) có hình dạng thay đổi, hình...

BẠCH THƯỢC (Rễ)

0
Rễ đã cạo bỏ lớp bần và phơi hay sấy khô của cây Thược dược {Paeonia lactiflora Pall.), họ Hoàng liên (Ranunculaceae) Mô tả bạch thược Rễ hình trụ tròn, thẳng hoặc đôi...

BẠCH TẬT LÊ (Quả)

0
Quả chín phơi khô của cây Bạch tật lê {Tribulưs terrestris L.), họ Tật lê (Zygophyllaceae). Mô tả bạch tật lê Quả hình cầu, đường kính 12 mm đến 15 mm. Vỏ quả...

BẠCH HOA XÀ THIỆT THẢO

0
Mô tả bạch hoa xà thiệt thảo Loài cỏ nhỏ, Thân màu nâu nhạt, tròn ở gốc, thân non có bốn cạnh, mang rất nhiều cành. Lá hình mác thuôn, dài khoảng...

BẠCH GIỚI TỬ

0
Hạt của quả chín đã phơi hay sấy khô của cây Cải trắng (Sinapis alba L.), họ Cải (Brassicaccae) Mô tả bạch giới tử Hạt nhỏ hình cầu, đường kính 1,5 mm đến...

BẠCH ĐỒNG NỮ (Cành mang lá)

0
Lá đã phơi hay sấy khô của cây Bạch đồng nữ (Clerodendmm chinensevar. simplex (Mold.) s. L. Chen), họ Cỏ roi ngựa (Verbcnaceae). Tên đồng nghĩa: Clemodendrum philippinumSchauer var. simplex Mold.;...

NGÔ THÙ DU (Quả)

0
NGÔ THÙ DU (Quả) Fructus Evodiae rutaecarpae Quả gần chín, phơi khô của cây Ngô thù du  ,  họ Cam (Rutaceae)Quả gần chín, phơi khô của cây Ngô thù du  ,  họ Cam...

NGÔ CÔNG

0
NGÔ CÔNG Scolopendra Ngô công là cơ thể khỏ của loài Rết (Scolopendra morsitans  Linnaeus), họ Rết (Scolopendridae). Mô tả Cơ thể rết thường nhỏ dài 7 cm đến 13 cm. Thân dẹt bao  gồm...

NGOI (Lá)

0
NGOI (Lá) Folium Solani erianthi Cà ngoi Lá đã phơi hay sấy khô của cây Ngoi (Solanum erianthum  D. Don), họ Cà (Solanaceae). Mô tả Lá đã phơi hay sấy khô có màu xanh xám. Cuống...

NGŨ BỘI TỬ

0
NGŨ BỘI TỬ Galla chinensis Tổ đã phơi hay sấy khô của ấu trùng sâu Ngũ bội tử  , ký sinh trên cây Muối, tức cây Diêm  phu mộc  (Rhus chinensis Muell.), họ...
- Advertisement -

APLICATIONS

Chiêu liêu (vỏ thân)

0
Cortex Terminaliaen nigrovenulosae Chiêu liêu nghệ Vỏ thân phơi hay sấy khô của cây Chiêu liêu (Ter-minalia nigrovenulosa Pierre ex. Laness.), họ Bàng (Combretaccac). Mô tả Dược...

DOMPERIDON MALEAT

Phổ Trimethoprim

NITRAZEPAM

HOT NEWS