NÁNG HOA TRẮNG (Lá)
NÁNG HOA TRẮNG (Lá)
Folium Crini asiatici
Lá đã phơi hay sấy ở 50 °C đến 60 °C đến khô của cây Náng hoa trắng (Crinum asiatieum L.), họ Thủy tiên (Amaryllidaceae).
Mô tả
Lá...
MƯỚP ĐẮNG (Quả)
MƯỚP ĐẮNG (Quả)
Prucius Momordicae charantiae
Khổ qua
Quả xanh còn tươi hoặc quả xanh đã phơi hay sấy khô của cây Mướp đắng (Momordica charantia L.), Họ Bí (Cucurbitaceae).
Mô tả
Quả hình thoi dài...
NGƯU BÀNG (Quả)
NGƯU BÀNG (Quả)
Fructus Arcti lappae
Ngưu bằng tử
Quả chín phơi khô của cây Ngưu bàng (Arctium lappa L.), họ Cúc (Asteraceae).
Mô tả
Quả hình trứng ngược dài, hơi dẹt, hơi cong, dài 5...
MUỒNG TRÂU (Lá)
MUỒNG TRÂU (Lá)
Folium Senna alatae
Lá chét phơi hay sấy khô của cây Muồng trâu , họ Đậu (Fabaceae).
Mô tả
Lá kép hình lông chim, dài 30 cm đến 40 cm, gồm 8...
MƠ MUỐI
MƠ MUỐI
Fructus ArMeniacae praeparatus
Diêm mai, Bạch mai
Quả già màu vàng đã che muối của cây Mơ (Prunus armeniaca L. Syn. Armeniaca vulgaris Lam.), họ Hoa hồng (Rosaceae).
Mô tả
Quả hạch hình cầu...
MỘT DƯỢC (Gôm nhựa)
MỘT DƯỢC (Gôm nhựa)
Myrrha
Chất gồm nhựa của cây Một dược và cây Balsamodendron chrenbergianum Berg.. họ Trám (Burseraceae).
Mô tả
Một dược thiên nhiên: Có dạng khối, cục, hạt không đều, cục...
MỘC TẶC
MỘC TẶC
Herba Equiseti debilis
Phần trên mặt đất đã phơi hay sấy khô của cây Mộc tặc (Equisetum debile Roxb.), họ Mộc tặc (Equisetaceae).
Mô tả
Nhiều đoạn thân và cành hình ống dài...
MỘC QUA (Quả)
MỘC QUA (Quả)
Frucius Chaenomelis
Quả chín đã chế biến, phơi hay sấy khô của cây Mộc qua , họ Hoa hồng (Rosaceae).
Mô tả
Quả thuôn dài, bổ dọc thành hai nửa đối nhau,...
MỘC HƯƠNG (Rễ)
MỘC HƯƠNG (Rễ)
Radix Saussureae lappae
Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Mộc hương, còn gọi là Vân mộc hương, Quảng mộc hương , họ Cúc (Asteraceae).
Mô tả
Rễ hình trụ...
MỘC HOA TRẮNG
MỘC HOA TRẮNG
Cortex Holarrhenae
Mực hoa trắng, Thừng mực lá to
Vỏ cây đã phơi hoặc sấy khô của cây Mộc hoa trắng , họ Trúc đào (Apocynaceae).
Mô tả
Miếng vỏ hơi cong,...