Lưu trữ Danh mục: Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
CALCI PHOSPHAT (Calcii phosphas) – Dược Điển Việt Nam 5
Chế phẩm là hỗn hợp các loại calci phosphat, chứa từ 35,0 % đến 40,0...
Th8
AZITHROMYCIN (Azithromycinum) – Dược Điển Việt Nam 5
Azithromycin là(2R,3S,4R,5R,8R,10R,11R,12S,13S,14R)-13-[(2,6-Dideoxy-3-C-methyl-3-O-methyl-α-L-ribo-hexopy-ranosyl)oxy]-2-ethyl-3,4,10-trihydroxy-3,5,6,8,10,12,14-heptamethyl-11-[[3,4,6-trideoxy-3-(dimethyl-amino)-β-D-xylo-hexopyranosyl]oxy]-1-oxa-6-azacyclopentadecan-15-on, ngậm một hoặc hai phân tử nước phải chứa từ 96.0 % đến...
Th8
CALCI PANTOTHENAT (Calcii pantothenas) – Dược Điển Việt Nam 5
Calci pantothenat là calci bis[(R)-3-(2,4-dihydroxy-3,3-dimethylbutyramido)propionat], phải chứa từ 98,0 % đến 101,0 % C18H32CaN2O10. tính...
Th8
ATTAPULGIT (Attapulgitum) – Dược Điển Việt Nam 5
Attapulgit là magnesi nhôm silicat hydrat thiên nhiên tinh khiết, thành phần chủ yếu của...
Th8
THUỐC TIÊM ATROPIN SULFAT (Injectio Atropini sulfatis) – Dược Điển Việt Nam 5
Là dung dịch vô khuẩn của atropin sulfat trong nước để pha thuốc tiêm. Chế...
Th8
ATROPIN SULFAT (Atropini sufas) – Dược Điển Việt Nam 5
Atropin sulfat là bis[(1R,3r,5S)-8-methyl-8-azabicyclo[3.2.1]oct-3-yl (2RS)-3-hydroxy-2-phenyl propanoat] sulfat monohydrat, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0...
Th8
VIÊN NÉN ATORVASTATIN (Tabellae Atorvastatini) – Dược Điển Việt Nam 5
Là viên nén hoặc viên nén bao phim chứa atorvastatin. Chế phẩm phải đáp ứng...
Th8
NANG AZITHROMYCIN (Capsulae Azithromycini) – Dược Điển Việt Nam 5
Là nang cứng chứa azithromycin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...
Th8
Là thuốc bột dùng để pha hỗn dịch uống chứa azithromycin. Có thể có thêm...
Th8
ATORVASTATIN CALCI TRIHYDRAT (Atorvastatinum calcium trihydricum) – Dược Điển Việt Nam 5
Atorvastatin calci trihydrat là calci (3R,5R)-7-[2-(4-fluorophenyl)-5-(1-methylethyl)-3-phenyl-4-(phenylcarbamoyl)-1H-pyrol-1-yl]-3,5-dihydroxyheptanoat trihydrat, phải chứa từ 97,0 % đến 102,0 %...
Th7