Lưu trữ Danh mục: Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
VIÊN NÉN ATENOLOL (Tabellae Atenololi) – Dược Điển Việt Nam 5
Là viên nén, hay viên bao chứa atenolol. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu...
Th7
ATENOLOL (Atenololum) – Dược Điển Việt Nam 5
Atenolol là 2-[4-[(2RS)-2-Hydroxy-3-[(1-methylethyl)amino]propoxy]phenyl]acetamid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C14H22N2O3, tính theo chế...
Th7
CALCI LACTAT TRIHYDRAT (Calcii lactas trihydricus) – Dược Điển Việt Nam 5
Calci lactat trihydrat là calci bis-2-hydroxypropanoat hoặc hỗn hợp của calci (2R)-, (2S)- và (2RS)-2-hydroxypropanoat...
Th7
CALCI LACTAT PENTAHYDRAT (Calcii lactas pentahydricus) – Dược Điển Việt Nam 5
Calci lactat pentahydrat là calci bis-2-hydroxy-propanoat hoặc hỗn hợp của calci (2R)-, (2S)- và (2RS)-2-hydroxypropanoat...
Th7
THUỐC BỘT ASPARTAM (Pulveres Aspartami) – Dược Điển Việt Nam 5
Là thuốc bột chứa aspartam. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...
Th7
CALCI HYDROXYD (Calcii hydroxydum) – Dược Điển Việt Nam 5
Calci hydroxyd phải chứa từ 95,0 % đến 100,5 % Ca(OH)2. Tính chất Bột mịn,...
Th7
NANG CEFADROXIL (Capsulae Cefadroxili) – Dược Điển Việt Nam 5
Là nang cứng chứa cefadroxil monohydrat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong...
Th7
THUỐC NHỎ MẮT CLORAMPHENICOL (Collyrium Chloramphenicoli) – Dược Điển Việt Nam 5
Là dung dịch vô khuẩn của cloramphenicol trong nước. Chế phẩm phải đáp ứng các...
Th7
CINEOL (Cineolum, Eucalyptol) – Dược Điển Việt Nam 5
Cineol là 1,3,3-trimethyl-2-oxabicyclo[2.2.2]octan. Tính chất Chất lỏng trong, không màu, có mùi đặc trưng. Thực...
Th7
THUỐC TIÊM DICLOFENAC NATRI (Injectio Diclofenaci natrii) – Dược Điển Việt Nam 5
Là thuốc tiêm chứa diclofenac natri. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong...
Th7