Lưu trữ Danh mục: Các Phụ Lục

banner-top
DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM 5 TẬP 1DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM 5 TẬP 2DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM BẢN BỔ SUNG

Các Phụ Lục

NHIỆT KẾ (Phụ lục 3.2) – Dược điển Việt Nam 5

Các thiết bị đo nhiệt độ thích hợp cho các thử nghiệm trong Bộ tiêu...

CÂN VÀ XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG (Phụ lục 3.1) – Dược điển Việt Nam 5

Xác định khối lượng là bước thường xuyên trong quy trình phân tích. Cân là...

THUỐC BỘT (Pulveres) (Phụ lục 1.7) – Dược điển Việt Nam 5

Định nghĩa Thuốc bột là dạng thuốc rắn, gồm các hạt nhỏ, khô tơi, có...

XÁC ĐỊNH CARBON HỮU CƠ TOÀN PHẦN TRONG NƯỚC DÙNG CHO NGÀNH DƯỢC (Phụ lục 7.11) – Dược Điển Việt Nam 5

Lượng carbon hữu cơ toàn phần (TOC) có trong nước dùng cho ngành dược được...

XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT OXY HÓA (Phụ lục 7.10) – Dược Điển Việt Nam 5

Cách xác định Nếu không có chỉ dẫn khác trong chuyên luận riêng, cân chính...

XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH DIOXYD (Phụ lục 7.9) – Dược Điển Việt Nam 5

Áp dụng phương pháp 1, trừ khi có chỉ dẫn khác. Phương pháp 1 Dụng...

NHŨ TƯƠNG THUỐC (Emulsiones) (Phụ lục 1.6) – Dược điển Việt Nam 5

Định nghĩa Nhũ tương thuốc là dạng thuốc lỏng hoặc mềm để uống, tiêm hoặc...

HỖN DỊCH THUỐC (Suspensiones) (Phụ lục 1.5) – Dược điển Việt Nam 5

Định nghĩa Hỗn dịch là dạng thuốc lỏng để uống, tiêm hoặc dùng ngoài, chứa...

SIRÔ THUỐC (Sirupi) (Phụ lục 1.4) – Dược điển Việt Nam 5

Định nghĩa Sirô thuốc là chế phẩm thuốc lỏng hay hỗn dịch dùng đường uống,...

2 Các bình luận

XÁC ĐỊNH CHẤT KHÔNG BỊ XÀ PHÒNG HÓA (Phụ lục 7.8) – Dược Điển Việt Nam 5

Định nghĩa Chất không bị xà phòng hóa, được tính bằng tỷ lệ phần trăm...