dược điển việt nam

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ BẰNG NITRIT

0
PHỤ LỤC 10.4 Chuẩn độ bằng nitrit là phương pháp định lượng thể tích, trong đó dung dịch chuẩn độ là dung dịch natri nitrit. Phương pháp này được dùng chủ yếu để...

XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT BẢO QUẢN KHÁNG KHUẨN

0
PHỤ LỤC 10.20 Một thành phần quan trọng của các chế phẩm thuốc tiêm đa liều là các chất làm giảm thiểu nguy cơ xâm nhập của vi khuẩn cho phần còn...

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ COMPLEXON

0
PHỤ LỤC 10.5 Nhôm (Al) Lấy một lượng dung dịch như chỉ dẫn trong chuyên luận riêng cho vào một bình nón 500 ml. Thêm 25 ml dung dịch Trilon B 0,1 M...

ĐỊNH LƯỢNG CÁC KHÁNG SINH HỌ PENICILIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO IOD

0
PHỤ LỤC 10.7 Phương pháp sau đây được áp dụng để định lượng phần lớn thuốc kháng sinh họ penicillin trong Dược điển và những dạng bào chế của chúng mà phép...

ĐỊNH LƯỢNG VITAMIN A

0
PHỤ LỤC 10.10 Hoạt lực của vitamin A được tính theo đơn vị quốc tế (ký hiệu IU). 1 IU vitamin A tương đương với 0,300 μg retinol; 0,344 μg retinyl aceuit;...

ĐỊNH LƯỢNG VITAMIN D

0
phụ lục 10.22 Hoạt lực của vitamin D được tính theo đơn vị quốc tế (ký hiệu IU). 1 IU vitamin D tương đương với 0,025 μg ergocalciterol hoặc cholecalciferol. Quy trình định...

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐO ĐIỆN THẾ

0
PHỤ LỤC 10.2 Trong chuẩn độ đo điện thế, điểm kết thúc của chuẩn độ được xác định bẳng cách quan sát sự biến đổi hiệu số điện thế đo được giữa...

ĐỊNH LƯỢNG ACID OMEGA-3 TRONG DẦU CÁ

0
PHỤ LỤC 10.21 Dầu cá là sản phẩm có nguồn gốc từ các loài cá thuộc họ Cá trồng (Engraulidae), Cá khế (Carangidae), Cá trích (Clupeidae), Cá ốt me (Osmeridae), Cá Hồi...

ĐỊNH LƯỢNG NITROGEN TRONG HỢP CHẤT HỮU CƠ

0
PHỤ LỤC 10.9 Nitrogen trong hợp chất hữu cơ được định lượng dưới dạng amoniac trong amoni Sulfat thu được khi vô cơ hóa các hợp chất hữu cơ có chứa nitrogen...

XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METHANOL VÀ PROPAN-2-OL

0
PHỤ LỤC 10.13 Phương pháp Tiến hành phương pháp sắc ký khí (Phụ lục 5.2), sử dụng các dung dịch sau: Dung dịch chuẩn nội: Chuẩn bị một dung dịch chứa propan -1-ol (TT)...
- Advertisement -

APLICATIONS

PIROXICAM

0
C15H13N304S              P.t.l: 331,4 Piroxicam là 4-hydroxy-2-methyl-N-(pyridin-2-yl)-2H- 1, 2-benzothiazin-3-carboxamid-1, 1 -dioxyd, phải chứa từ 98,5 % đến 101,0 % C15H13N304S ,...

Phổ Prednisolon

MEPROBAMAT

HOT NEWS