Livercom là sản phẩm gì?
Nhà sản xuất
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.
Quy cách đóng gói
Hộp 12 vỉ x 5 viên.
Dạng bào chế
Viên nang mềm.
Thành phần
Trong mỗi viên nang gồm các thành phần:
– Cao Cardus marianus 200mg tương đương Silymarin 140mg, silybin 60mg.
– Vitamin B1 8mg.
– Vitamin B2 8mg.
– Vitamin B5 16mg.
– Vitamin B6 8mg.
– Vitamin PP 24mg.
– Tá dược vừa đủ.
Tác dụng của sản phẩm như thế nào?
Tác dụng của các thành phần chính trong công thức
– Cao Cardus marianus có công dụng:
+ Có tác dụng ức chế sự phá hủy tế bào gan do ức chế sự peroxy hóa lipid màng, tăng cường chuyển hóa ở gan…
+ Thường được ứng dụng trong điều trị viêm gan, gan nhiễm mỡ, tăng cường khử độc gan, bảo vệ và kích thích tái tạo tế bào gan, tăng cường miễn dịch, ngăn các tác nhân có hại như hóa chất, tia xạ, chất oxy hóa tấn công gan…
– Vitamin B1:
+ Tham gia nhiều quá trình sinh hóa trong cơ thể, đảm bảo quá trình trao đổi chất để tạo năng lượng cho cơ thể.
+ Tăng cường sức đề kháng, ngăn ngừa tổn thương thần kinh..
– Vitamin B2:
+ Tham gia quá trình chuyển hóa chất dinh dưỡng. Nếu thiếu sẽ khiến cơ thể giảm trao đổi chất ảnh hưởng đến các hoạt động phát triển và phục hồi cơ thể.
+ Giảm stress, điều chỉnh tâm trạng, kích thích sự thèm ăn….
+ Có khả năng chống oxy hóa, chống lại các gốc tự do, giải độc cho gan.
– Vitamin B5:
+ Chuyển hóa carbohydrate thành glucose tạo năng lượng cho cơ thể
+ Cải thiện sức khỏe tim mạch, thần kinh, giảm căng thẳng, tăng chữa lành vết thương.
+ Tham gia quá trình tạo kháng thể chống lại các tác nhân gây bệnh như virus, vi khuẩn, kí sinh trùng…
– Vitamin B6: Giảm nguy cơ mắc bệnh lý thần kinh.
– Vitamin PP:
+ Giảm cholesterol, triglycerid cao trong máu, giảm nguy cơ xuất hiện bệnh lý tim mạch.
+ Tham gia chuyển hóa glucid, acid béo, acid amin… tạo năng lượng cho cơ thể.
+ Khi cơ thể thiếu sẽ có biểu hiện như sau xuất hiện cảm giác chán ăn, suy nhược… mức độ nặng có thể gây viêm da, tiêu chảy, rối loạn tâm thần…
Chỉ định
Livercom bổ sung dưỡng chất giúp hỗ trợ điều trị các trường hợp như:
– Rối loạn tiêu hóa, chán ăn, suy nhược cơ thể.
– Rối loạn chức năng gan: Viêm gan cấp và mãn tính, gan nhiễm mỡ, xơ gan còn bù, suy gan.
– Khi dùng các thuốc gây độc trên gan như: hóa chất, thuốc kháng sinh, thuốc điều trị lao, thuốc hạ sốt giảm đau…
– Tăng cường chức năng giải độc gan trong hỗ trợ điều trị mụn trứng cá, mụn nhọt, dị ứng mãn tính.
– Sau khi ốm dậy, bệnh nặng mãn tính, sau khi thực hiện phẫu thuật.
Cách dùng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng để mang đến hiệu quả tốt nhất.
Cách sử dụng
– Dùng đường uống cùng với cốc nước đun sôi để nguội.
– Có thể dùng vào mọi thời điểm trong ngày.
Liều dùng
Có thể sử dụng theo liều chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều dưới đây:
– Người lớn: 1 viên/lần x 3 lần/ngày.
– Trẻ em:
+ Liều khởi đầu: 12mg/kg/24h chia 3 lần.
+ Liều duy trì: 8mg/kg/24h chia 3 lần.
Cách xử trí khi quên liều, quá liều
Quên liều:
– Khi quên 1 liều, uống ngay khi nhớ ra. Nên bỏ qua liều đã quên và dùng liều tiếp theo đúng lịch trình nếu gần thời điểm dùng liều tiếp theo.
– Không uống gấp đôi để bù liều đã quên.
Quá liều:
– Hiện nay chưa có báo cáo trên lâm sàng về việc sử dụng quá liều.
– Cần tuân thủ liều dùng được chỉ định. Cách xử lý: Nếu vô tình dùng quá liều và xuất hiện các triệu chứng bất thường cần báo ngay cho bác sĩ để có cách xử trí kịp thời.
Chống chỉ định
Không sử dụng Livercom đối với những đối tượng:
– Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào có trong công thức.
– Bệnh nhân bị tắc ống dẫn mật.
– Vitamin PP không dùng cho: Bệnh gan nặng, hạ huyết áp nặng, có xuất huyết động mạch, loét dạ dày tiến triển.
Tác dụng không mong muốn
Trong quá trình sử dụng, các tác dụng phụ bất lợi mà bệnh nhân có thể gặp phải:
– Vitamin B1, B5: Hiếm khi xảy ra phản ứng dị ứng.
– Vitamin B2: Nước tiểu có màu vàng, khi dùng sản phẩm gây sai lệch trong các xét nghiệm nước tiểu. Triệu chứng này sẽ hết ngay khi dừng sản phẩm.
– Vitamin B6:
+ Dùng liều 200mg/ngày trong vòng 2 tháng gây bệnh thần kinh ngoại biên: Dáng đi không vững, tê bàn chân đến tê bàn tay. Có thể hồi phục khi ngừng thuốc nhưng vẫn để lại di chứng.
+ Hiếm gặp: Buồn nôn, nôn.
– Vitamin PP:
+ Thường gặp: Buồn nôn, đỏ mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt và nhói đau ở da.
+ Ít gặp:
* Tiêu hóa: Chán ăn, đầy hơi, đau khi bụng đói, nôn, tiêu chảy, loét dạ dày tiến triển.
* Da: Khô da, vàng da, tăng sắc tố trên da.
* Chuyển hóa: Tăng tiết bã nhờn, giảm dung nạp glucose, làm nặng bệnh gout, suy gan.
* Tăng đường huyết, tăng acid uric huyết, cơn phế vị – huyết quản, đau đầu, nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất.
+ Hiếm gặp:
* Lo lắng, hốt hoảng.
* Glucose niệu.
* Tăng men gan: AST, ALT, LDH.
* Hạ albumin huyết, bất thường thời gian prothrombin.
* Choáng phản vệ.
Khi gặp bất kỳ triệu chứng bất thường nào kể trên cần thông báo và hỏi ý kiến bác sĩ để có cách giải quyết kịp thời.
Tương tác thuốc
Các báo cáo về tương tác giữa Livercom với các thuốc/ thức ăn dùng cùng cần lưu ý:
– Rượu, các đồ chứa cồn, probenecid sẽ cản trở hấp thu vitamin B2 tại dạ dày – ruột. Do đó không sử dụng đồng thời với Livercom.
– Vitamin B6 ức chế và làm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trị bệnh Parkinson.
– Vitamin PP:
+ Không nên dùng cùng với thuốc chẹn alpha adrenergic vì dẫn đến hạ huyết áp quá mức.
+ Cần điều chỉnh liều insulin, thuốc uống hạ đường huyết, chế độ ăn khi dùng cùng vitamin PP.
+ Tăng độc tính trên gan nếu dùng cùng các thuốc cũng gây độc trên gan.
Tuy nhiên bệnh nhân vẫn cần liệt kê các thuốc/TPCN đang sử dụng với y bác sĩ để theo dõi, đề phòng xảy ra tương tác và có thể xử trí nếu có tương tác xảy ra.
Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Livercom được phép dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Tuy nhiên cần tuyệt đối tuân thủ theo chỉ định của bác sĩ để mang lại hiệu quả tốt nhất cũng như đảm bảo mức độ an toàn.
Những người lái xe và vận hành máy móc
Sản phẩm không gây ảnh hưởng bất lợi đối với người lái xe hay khi vận hành máy móc. Do đó cho phép sử dụng trên các đối tượng này.
Lưu ý đặc biệt khác
– Thận trọng dùng cho đối tượng trẻ nhỏ dưới 4 tuổi.
– Vitamin B1: Người bị dị ứng penicillin dễ bị dị ứng với vitamin B1 và ngược lại.
– Vitamin B5: Có thể làm chậm đông máu nên thận trọng khi dùng trên đối tượng có nguy cơ xuất huyết cao.
– Vitamin B6: Dùng liều 200mg/ngày trong 30 ngày có thể gây hiện tượng lệ thuộc thuốc.
– Viatmin PP: Thận trọng khi dùng liều cao trên bệnh nhân:
+ Có tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật.
+ Tiền sử vàng da, bệnh gan.
+ Bệnh đái tháo đường.
+ Bị Gout, viêm khớp do gout.
Điều kiện bảo quản
– Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ánh nắng, nhiệt độ dưới 25 độ C.
– Để ngoài tầm với của trẻ em.
– Không dùng sau ngày hết hạn sử dụng trên bao bì, khi thấy nang thuốc bị mốc, chảy dầu, dính vỏ nang, mờ nhãn ghi số lô, hạn dùng…
Thực phẩm chức năng Livercom giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Hiện nay, Livercom được bán rộng rãi tại các nhà thuốc trên toàn quốc với giá dao động tùy theo từng cơ sở bán và phân phối. Để mua được sản phẩm chất lượng tốt, giá cả hợp lý, đồng thời được các dược sĩ tư vấn tận tình kết hợp với dịch vụ giao hàng nhanh chóng, hãy liên hệ với chúng tôi theo các cách sau đây:
– Gọi điện đến số hotline của nhà thuốc.
– Đặt hàng ngay trên website.
– Chat với dược sĩ tư vấn.
Review của khách hàng về chất lượng sản phẩm thế nào?
Nhiều người đặt câu hỏi: Liệu Livercom có tốt không? Để được giải đáp thắc mắc, hãy cùng chúng tôi đánh giá những ưu nhược điểm chính của sản phẩm này như sau:
Ưu điểm
– Hiệu quả trong việc cải thiện tình trạng rối loạn chức năng gan.
– Có thể sử dụng ở mọi đối tượng, cả phụ nữ có thai và cho con bú.
Nhược điểm
– Có nhiều tương tác thuốc và tác dụng phụ cần lưu ý.
– Sản phẩm không phải là thuốc nên không thay thế tác dụng của thuốc điều trị.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.