PHTHALYLSULFATHlAZOL
C17H13N3O5S2 ptl: 403,4
Phthalylsulfathiazol là acid 2-carbamoyl]benzoic, phải chứa từ 98,5 % đến 101,5 % C17H13N3O5S2, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính...
VIÊN NÉN PHTHALYLSULFATHIAZOL
Tabellae Phthalylsulfathiazoli
Là viên nén chứa phthalylsulfathiazol.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây:
Hàm lượng phthalylsulfathiazol,C17H13N3O5S2, từ...
VIÊN NÉN PERINDOPRIL tert-BUTYLAMIN
Tabellae tert-Butylamini perindoprilum
Là viên nén chứa Perindopril tert-butylamin.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén" (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây:
Hàm lượng...
PERINDOPRIL tert-BUTYL AMIN
tert-Butylamini Perindoprilum
Perindopril Erbumin
C19H32N2O5.C4H11N p.t.l: 441,6
Perindopril tert-butylamin là 2-methylpropan-2-amin (2S,3aS,7aS)-1 - amino]propanoyl]octahydro-1H-indol-2-carboxylat, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C19H32N2O5.C4H11N, tính...
PEPSIN
Pepsinum
Pepsin là chế phẩm dạng bột chứa men tiêu protein, lấy từ niêm mạc còn tươi của dạ dày lợn, trâu, bò hoặc cừu, tácdụng trong môi trường acid (pH từ...
PENICILAMIN
C5H11NO2S p.t.l: 149,2
Penicilamin là acid (2S)-2-amino-3-methyl-3-sulfanylbutanoic, phải chứa từ 98,0 % đến 101,0 %C5H11NO2S, tính theo chế phẩm...
PEFLOXACIN MESILAT
C18H24FN306S.2H20 p.t.l: 465,5
Pefloxacin mesylat là acid 1 -ethyl-6-fluoro-7-(4-methyl piperazin-1 -yl)-4-oxo- 1,4-dihydroquinolin-3-carboxylic methansulphonat dihydrat, phải chứa từ 98,5 % đến 101,5 %
C18H24FN306S, tính theo...
VIÊN NÉN PEFLOXACIN MESYLAT
Tabellae Pefloxacini mesylati
Là viên nén hoặc viên nén bao phim chứa pefloxacin mesylat.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các...
VIÊN NÉN TRIMETAZIDIN
Tabellae Trimetazidini
Là viên nén chứa trimetaxidin hydroclorid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu câu sau đây:
Hàm lượng...
TRIMETHOPRIM
Trimethoprim là 5-(3,4,5-trimethoxybenzyl) pyrimidin-2,4-diamin, phải chứa từ 98,5 % đến 101,0 % C14H18N4O3, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính chất Trimethoprim
Bột trắng hoặc trắng hơi vàng. Rất khó tan trong nước,...