Đơn lá đỏ (lá)
Folium Excoecariae Đơn mặt trời, Đơn tía
Dược liệu là lá đã phơi hay sấy khô của cây Đơn lá đỏ (Excoecaria cochinchinensis Lour.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae).
Mô tả
Lá hình bầu dục...
Cỏ tranh ( thân rễ)
CỎ TRANH (Thân rễ)
Rhizoma Imperatae cylindricae Bạch mao căn
Dược liệu là thân rễ đã phơi hay sấy khô của cây Cỏ tranh {Imperata cylindrica p. Beauy), Họ Lúa (Poaccac).
Mô tả
Thân rễ...
EMETIN HYDROCLORID
EMETIN HYDROCLORID
Emetini hydrochloridum
Emetin hydroclorid là acid (2S,3R,11bS)-2-methyl]-3-ethyl- 9,1O-dimethoxy-1,3,4,6,7,11 b-hexahydro-2H-benzo quinolizin dihydroclorid heptahydrat, phải chứa từ 98,0 % đến 102,0 % C29H40N2O4.HCl, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính chất
Bột...
KALI CLORID
Kalii chloridum
KCl p.t.l: 74,6
Kali clorid phải chứa từ 99,0 % đến 100,5 % KCl, tính theo chế...
PYRIDOXIN HYDROCLORID
C8H11NO3.HCl p.t.l:205,6
Pyridoxin hydroclorid là (5-hydroxy-6-methylpyridim 3,4-diyl)dimethanol hydroclorid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C8H11NO3.HCl, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính chất
Bột...