Lưu trữ Danh mục: Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược

banner-top
DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM 5 TẬP 1DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM 5 TẬP 2DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM BẢN BỔ SUNG

Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược

VIÊN NÉN METHYLPREDNISOLON (Tabellae Methylprednisoloni) – Dược điển Việt Nam 5

Là viên nén chứa methylprednisolon. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...

METHYLPREDNISOLON (Methylprednisolonum) – Dược điển Việt Nam 5

Methylprednisolon là 11,17,21 -trihydroxy-6α-methyl-pregna- 1,4-dien-3,20-dion, phải chứa từ 97,0 % đến 103,0 % C22H30O5, tính...

VIÊN NÉN METHYLDOPA (Tabellae Methyldopi) – Dược điển Việt Nam 5

Là viên nén chứa methyldopa. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...

METHYLDOPA (Methyldopum) – Dược điển Việt Nam 5

Methyldopa là acid(2S)-2-amino-3-(3,4-dihydroxyphenyl)- 2-methylpropanoic ngậm 1,5 phân tử nước (L-methyldopa sesquihydrat), phải chứa từ 99,0...

METHYLCELULOSE

Methylcelulose là celulose được O-methyl hóa một phần, phải chứa từ 26,0 % đến 33,0...

METHYL SALICYLAT (Methylis salicylas) – Dược điển Việt Nam 5

Methyl salicylat là methyl 2-hydroxybenzoat, phải chứa từ 99.0 % đến 100,5 % (kl/kl) C8H8O3....

METHYL PARAHYDROXYBENZOAT (Methylis parahydroxybenzoas, Methylparaben, Nipagin M) – Dược điển Việt Nam 5

Methyl parahydroxybenzoat là methyl 4-hydroxybenzoat, phải chứa từ 98,0 % đến 102,0 % C8H8O3 . Tính...

VIÊN NÉN METHIONIN (Tabellae Methionini) – Dược điển Việt Nam 5

Là viên nén chứa DL-methionin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...

DL-METHIONIN (DL – Methioninum) – Dược điển Việt Nam 5

C5H11NO2S                             ...

DUNG DỊCH METHADON HYDROCLORID ĐẬM ĐẶC (Solutio Methadoni hydrocloridi Concentrata peroralum) – Dược điển Việt Nam 5

Là dung dịch thuốc uống chứa methadon hydroclorid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu...