Lưu trữ Danh mục: Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
DUNG DỊCH ĐẬM ĐẶC PHA TIÊM KALI CLORID (Injectio Kalii chloridi concentrata) – Dược điển Việt Nam 5
Dung dịch đậm đặc pha tiêm kali clorid là dung dịch vô khuẩn chứa kali...
Th8
KALI CLORID (Kalii chloridum) – Dược điển Việt Nam 5
Kali clorid phải chứa từ 99,0 % đến 100,5 % KCl, tính theo chế phẩm...
Th8
KALI BROMID (Kalii bromidum) – Dược điển Việt Nam 5
Kali bromid phải chứa từ 98,5 % đến 101,0 % KBr, tính theo chế phẩm...
Th8
THUỐC NHỎ MẮT KẼM SULFAT (Collyrium Zinci sulfatis) – Dược Điển Việt Nam 5
Là dung dịch vô khuẩn của kẽm sulfat trong nước. Chế phẩm phải đáp ứng...
Th8
KẼM SULFAT (Zinci sulfas) – Dược Điển Việt Nam 5
CTHH: ZnS04.7H2O P.t.l: 287,5 Kẽm sulfat phải chứa từ 99,0 % đến 104,0 % ZnS04.7H2O....
Th8
ĐƯỜNG TRẮNG (Saccharum) – Dược Điển Việt Nam 5
Đường trắng là β-D-fructofuranosyl α-D-glucopyranosid. Không chứa chất phụ gia. Tính chất Bột kết tinh...
Th8
VIÊN NÉN BETAMETHASON (Tabellae Betamethasoni) – Dược Điển Việt Nam 5
Là viên nén chứa betamethason. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên...
Th8
BETAMETHASON (Betamethasonium) – Dược Điển Việt Nam 5
Betamethason là 9-fluoro-11β,17,21-trihydroxy-16β-methyl-pregna-1,4-dien-3,20-dion, phải chứa từ 97,0 % đến 103,0 % C22H29FO5, tính theo chế...
Th8
VIÊN NÉN BERBERIN CLORID (Tabellae Berberini chloridi) – Dược Điển Việt Nam 5
Là viên nén hay viên bao phim chứa berberin clorid. Chế phẩm phải đáp ứng...
Th8
ĐỒNG SULFAT KHAN (Cupri sulfas anhydricus) – Dược Điển Việt Nam 5
Chế phẩm phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % CuSO4, tính theo chế phẩm...
Th8