Lưu trữ Danh mục: Phụ lục 1
Phụ lục 1
THUỐC NHỎ MŨI VÀ THUỐC XỊT MŨI DẠNG LỎNG (Phụ lục 1.15) – Dược điển Việt Nam 5
Định nghĩa Thuốc nhỏ mũi và thuốc xịt mũi dạng lỏng là các dung dịch,...
Th7
THUỐC NHỎ MẮT (Collyria) (Phụ lục 1.14) – Dược điển Việt Nam 5
Định nghĩa Thuốc nhỏ mắt là dung dịch nước, dung dịch dầu hoặc hỗn dịch...
Th7
THUỐC NANG (Capsulae) (Phụ lục 1.13) – Dược điển Việt Nam 5
Định nghĩa Thuốc nang là dạng thuốc uống chứa một hay nhiều dược chất trong...
Th7
Định nghĩa Dạng thuốc có thể chất mềm, đồng nhất dùng để bôi lên da...
Th7
THUỐC HOÀN (Pilula) (Phụ lục 1.11) – Dược điển Việt Nam 5
Định nghĩa Thuốc hoàn là dạng thuốc rắn, hình cầu, được bào chế từ bột...
Th7
THUỐC ĐẶT (Suppositoria) (Phụ lục 1.10) – Dược điển Việt Nam 5
Định nghĩa Thuốc đặt là dạng thuốc rắn, chứa một hoặc nhiều dược chất, dùng...
Th7
THUỐC DÁN THẤM QUA DA VÀ CAO DÁN (Phụ lục 1.9) – Dược điển Việt Nam 5
I. THUỐC DÁN THẤM QUA DA Định nghĩa Thuốc dán thấm qua da (transdermal System,...
Th7
THUỐC CỐM (Granulae) (Phụ lục 1.8) – Dược điển Việt Nam 5
Định nghĩa Thuốc cốm hay thuốc hạt là dạng thuốc rắn có dạng hạt nhỏ...
Th7
THUỐC BỘT (Pulveres) (Phụ lục 1.7) – Dược điển Việt Nam 5
Định nghĩa Thuốc bột là dạng thuốc rắn, gồm các hạt nhỏ, khô tơi, có...
Th7
NHŨ TƯƠNG THUỐC (Emulsiones) (Phụ lục 1.6) – Dược điển Việt Nam 5
Định nghĩa Nhũ tương thuốc là dạng thuốc lỏng hoặc mềm để uống, tiêm hoặc...
Th7